Đề thi thử số 3 thi đại học, cao đẳng môn thi: Sinh vật

1/ Trong một quần thể ong xét KG dị hợp AaBbDd. 1 con ong đực khi giảm phân cho bao

nhiêu loại giao tử.

A. 1 B. 2 C. 4 D. 8

2/ Như đề câu 1, bầy ong đực cho mấy lọai giao tử

A. 1 B. 2 C. 4 D. 8

3/ Các lòai thân thuộc là:

A. Chuột túi, gấu túi, kanguru

B. Dơi, sóc bay, chim

C. Dơi, chim thằn lằn bay

D. Dơi bay bằng cánh da, chim bay bằng cánh, thằn lằn bay bằng màng da

 

docx7 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 833 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử số 3 thi đại học, cao đẳng môn thi: Sinh vật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI THỬ SỐ 3 THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2009
Môn thi: Sinh vật
(Thời gian làm bài: 90 phút)
1/ Trong một quần thể ong xét KG dị hợp AaBbDd. 1 con ong đực khi giảm phân cho bao
nhiêu loại giao tử.
A. 1	B. 2	C. 4	D. 8
2/ Như đề câu 1, bầy ong đực cho mấy lọai giao tử
A. 1	B. 2	C. 4	D. 8
3/ Các lòai thân thuộc là:
A. Chuột túi, gấu túi, kanguru
B. Dơi, sóc bay, chim
C. Dơi, chim thằn lằn bay
D. Dơi bay bằng cánh da, chim bay bằng cánh, thằn lằn bay bằng màng da
4/ Đồng quy tính trạng là :
A. Chuột túi, gấu túi, kanguru
B. Dơi, sóc bay, chim
C. Dơi, chim thằn lằn bay
D. Dơi bay bằng cánh da, chim bay bằng cánh, thằn lằn bay bằng màng da
5/ Trong phép lai AB/abxAb/aB tỷ lệ KH đời con là : A. 3 :1
B. 1 :2 :1
C. 1 :1
D. 1 :1 :1 :1
6/ Cặp gen Aa có :
A. Cùng số lượng Nu và thành phần Nu
B. Cùng chiều dài và thứ tự Nu
C. Cùng chu kỳ xoắn và liên kết D-P D. Cùng liên kết Hidro và thứ tự Nu
7/ Cặp gen aa khác cơ bản cặp gen Aa là:
A. Cùng số lượng Nu và thành phần Nu
B. Cùng chiều dài và thứ tự Nu
C. Cùng chu kỳ xoắn và liên kết D-P
D. Cùng liên kết Hidro và thứ tự Nu
8/ Gen 1 có 3 alen, gen 2 có 4 alen đều phân ly độc lập. Tổng số KG là:
9/ Cho bướm tằm kén vàng dài dị hợp F1 tạp giao thu được F2 4 KH trong đó có 9% kén trắng
ngắn thì KG F1 và tần số HVG là :
A. AB/ab-40% B. Ab/aB-36% C. AB/ab-18% D. Ab/aB-18%
10/ Ở cà chua quả đỏ trội quả vàng lặn, gen nằm trên NST thường. Cho 2 cây cà quả đỏ tự thụ được F1 tỷ lệ 7 đỏ : 1 vàng. KG P ?
A. Aa-Aa
B. Aa-aa C. AA-Aa D. AA-aa
11/ Bố máu AB, mẹ máu O. Tỷ lệ con đầu lòng là trai máu A : A. 50%
B. 25%
C. 12,5%
D. 6,25%
12/ Lai phân tích F1 bí dẹt thu được F2 tỷ lệ 1 dẹt : 2 tròn : 1 dài. Hỏi KG F1 và quy luật di
truyền :
A. AaBb-Tương tác bổ trợ 9 dẹt : 3 tròn : 4 dài
B. Aa-Trội không hòan tòan
C. AaBb-Tương tác át chế 12 tròn : 3 dẹt : 1 dài
D. AaBb- Tương tác bổ trợ 9 dẹt : 6 tròn : 1 dài
13/ Giao phối 2 nòi gà thuần chủng trống lông trơn mái lông vằn được F1 có tỷ lệ 1 trống vằn :
1 mái trơn. Xác định trội lặn và quy luật di truyền A. Lông vằn trội- LK trên NST giới tính X B. Lông trơn trội- LK trên NST giới tính X C. Lông vằn trội- NST thường
D. Lông trơn trội-NST thường
14/ Như đề câu 13. Tìm KG P A. Aa-aa
B. XAXa-XaY C. XaXa-XAY
D. XAXA-XaY
15/ Lai 2 cây dâu tằm có KG AABbxaaBB. Gen A nằm trên NST số 1, gen B nằm trên NST số
2. KG con lai tự tứ bội hóa là
A. AAaaBBbb-AAAABBbb
B. AAaaBBBB-Aaaabbbb
C. AAAABBbb-AAaaBBBB D. AAaaBBBB-AAaaBBbb
16/ Đề như câu 15. Do đột biến khi giảm phân tạo con lai thể tam bội là
A. AaaBBb-AaaBBB-AaaBBb
B. AaaBbb-AaaBBb-AaaBBb C. AAaBBb-AaaBBB-AaaBBb D. AaaBbb-AaaBBB-AaaBBb
17/ Đề như câu 15. Khi giảm phân đột biến tạo con lai thể tam nhiễm ở NST số 2
A. AABBb-Aabbb
B. AaBBb-AaBbb C. AaBBb-AaBBB D. AaBBb-AaBbb
18/ Trong các lọai đột biến cấu trúc NST dạng nào gây sự đa dạng và tiến hóa cho sinh giới
A. Mất đọan- Đảo đọan
B. Đảo đọan –Lặp đọan
C. Lặp đọan- Chuyển đọan
D. Chuyển đọan-Đảo đọan
19/ Trong phép lai phân tích 2 con côn trùng thu được tỷ lệ : 1 đực cánh dài : 1 đực cánh
ngắn :1cái cánh dài : 1 cái cánh ngắn. Tìm KG đời P và quy luật di truyền
A. Aa x aa-Chịu ảnh hưởng giới tính
B. XAXA x XaY
C. Aa x aa-Di truyền tế bào chất
D. XaXa x XAY
20/ Trong quy luật phân li độc lập 3 cặp tính trạng. F1 dị hợp tự thụ phấn số KG F2 là : A.3
B.9
C.27
D. 64
21/ Cha mẹ bình thường sinh 1 con gái Tocno và mù màu. Con gái mắc Tocno do ai ? KG P?
A. Cha-XmY x XMXm B. Mẹ-XMY x XMXm C. Mẹ-XmY x XMXm D. Cha-XMY x XMXm
22/ Ờ cà quả đỏ trội-quả vàng lặn. Cho 3 cà đỏ tự thụ phấn, chỉ có 1 cây dị hợp. Hỏi tỷ lệ KH
đời con
A. 7 đỏ: 1 vàng B. 11 đỏ: 1 vàng C. 5 đỏ: 1 vàng D. 3 đỏ: 1 vàng
23/ 1 cây có hạt phấn chứa 7 NST lai với 1 cây có nõan chứa 5 NST. Tạo ra 1 cây có thể hữu
thụ với năng suất cao mang bộ NST là:
24/ Dung nham của núi lửa sẽ xảy ra diễn thế nào?
A. Diễn thế thứ sinh
B. Diễn thế phân hủy-diễn thế nguyên sinh
C. Diễn thế nguyên sinh
D. Diễn thế thứ sinh- diễn thế phân hủy
25/ Quá trình phát triển phôi người giai đạn 3 tháng có đặc điểm
A. Dấu khe mang ở cổ
B. Đuôi dài
C. Não năm phần giống cá
D. Ngón chân cái đôi diện ngón con
26/ Điều nào là không đúng về quần thể
A. Quần thể là một cộng đồng có lịch sử phát triển chung
B. Quấn thể có thành phần KG đặc trưng và tương đối ổn định
C. Quần thể là một tập hợp ngẫu nhiên và nhất thời
D. Quần thể giao phối và quần thể tự phối
27/ Vai trò của nhân tố biến động di truyền trong tiến hóa nhỏ là:
A. Làm cho tần số tương đối alen thay đổi theo hướng xác định
B. Làm thành phần KG trong quần thể thay đổi đột ngột
C. Hình thành nòi ,thứ, loài nhanh chóng
D. Di nhập nhiều gen mới
28/ Rối loạn phân li của bộ NST trong nguyên phân sẽ tạo ra
A. Giao tử n+1
B. Giao tử n-1
C. Tế bào 4n
D. Tế bào 3n
29/ Rối lọan không phân li cặp NST giới tính ở cha, qua thụ tinh có tạo ra
A. Down, Turner
B. 3X, Turner
C. Turner, Klinefelter
D. 3X, Klinefelter
30/ Bố mẹ bình thường sinh con trai mù màu, con gái bình thường, con gái lấy chồng bình
thường. Tỷ lệ sinh cháu trai mù màu là
A. 50%
B. 25%
C. 12,5%
D. 6,25%
31/ Kết quả nào dưới đây không phải là do hiện tượng tự thụ phấn hay giao phối gần
A. Hiện tượng thoái hóa
D. Ưu thế lai
32/ Sự tiếp hợp và trao đổi chéo không cân đối bất thừơng giữa các Crômatit trong cặp NST
tương đồng ở giảm phân 1 dẫn đến
A. Lặp đọan
B. Tăng đọan
C. Đảo đọan
D. Hóan vị gen
33/ Hội chứng nào sau đây ở người do đột biến cấu trúc NST
A. Etuot
B. Patau
C. Mèo kêu
D. Down
34/ Cơ thể mới được phát sinh từ..(M:1 tế bào, N: 1 nhân tế bào, L: 1 hoặc 1 nhóm tế bào) thông qua.(P: nguyên phân, G: giảm phân) kèm theo quá trình(T: tổng hợp protein, B: biệt hóa tế bào) phân hóa các mô phát sinh cơ quan và hình thành 1 cá thể
A. N,G,T
B. M,P,B C. L,P,B D. L,G,B
35/ ADN tái kết hợp được tạo ra do:
A. Đột biến gen dạng thêm cặp Nu
B. Đột biến NST lặp đọan
C. Hoán vị gen
D. Đoạn ADN của lòai này vào ADN lòai khác rất xa nhau
36/ Định luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tượng:
A. Đa dạng và phong phú của sinh giới
B. Số KH tăng theo bội số của tỷ lệ 3:1
C. Tạo số loại giao tử 2n
D. Gia tăng số kiểu tổ hợp giao tử
37/ Định luật di truyền phản ảnh điều gì?
A. Tại sao con giống bố mẹ
B. Xu hướng tất yếu biểu hiện tính trạng ở đời con
C. Sự đa dạng của sinh giới
D. Sự thích nghi với môi trường
38/ Phương pháp độc đáo của Meden trong nghiên cứu tính quy luật của hiện tượng di truyền
là:
A. Tạo các dòng thuần chủng
B. Thực hiện các phép lai giống
C. Phân tích kết quả các thế hệ lai
D. Lai thuận nghịch để xác định vai trò bố mẹ
39/ Theo quan điểm của di truyền học hiện đại thì vật chất di truyền phải có tiêu chuẩn nào
A. Di truyền, sao mã, dịch mã
B. Di truyền, tự sao, đột biến C. Sao mã, dịch mã, đột biến D. Đột biến, di truyền, sao mã
40/ Tác dụng của Consixin trong gây đột biến nhân tạo là:
A. Kích thích và ion hóa các nguyên tử khi thấm vào tế bào
B. Gây đột biến cấu trúc NST
C. Rối lọan phân li NST tạo giao tử 2n
D. Cắt đứt dây tơ vô sắc
41/ Chọn giống hiện đại khác với chọn giống cổ điển ở điểm:
A. Chọn các biến dị tổ hợp
B. Dựa trên cơ sở của di truyền học
C. Chủ yếu gây đột biến nhân tạo
D. Không dựa vào KH mà dựa vào KG
42/ Đăc điểm nổi bật của Đại Trung Sinh là gì?
A. Xuất hiện TV hạt kín
B. Phát triển ưu thế TV hạt trần và bò sát C. Xuất hiện bò sát bay và chim thủy tổ D. Xuất hiện tổ tiên lòai người
43/ Nội dung cơ bản của thuyết tiến hóa hóa học là: A. Tạo chất hữu cơ từ chất vô cơ
B. Tạo dung dịch keo
C. Tạo giọt sống Coaxecva
D. Tạo sinh vật đơn bào
44/ Khi gen tự sao 5 lần trong môi trường Nu đánh dấu. Hỏi số gen được cấu tạo hòan tòan từ
Nu đánh dấu là bao nhiêu
A. 5
B. 30
C. 31
D. 32
45/ Cho ruồi cái xám dài dị hợp lai phân tích được F2 có tỷ lệ 4 xám dài: 4 đen ngắn: 1 xám
ngắn: 1 đen dài. Khỏang cách của 2 gen là: A. 10 cM
B. 15 cM C. 20 cM
D. 25 cM
46/ Tạp giao ruồi xám dài dị hợp F1 tỷ lệ kiểu hình F2 là? Biết tần số hóan vị là 18% A. 25% xám ngắn: 50% xám dài:25% đen dài
B. 70,5% xám dài: 20,5% đen ngắn:4,5% xám ngắn:4,5% đen dài
C. 41% xám dài:41% đen ngắn:9% xám ngắn:9% đen dài
D. 75% xám dài:25% đen ngắn
47/ Sự truyền đạt kinh nghiệm qua các thế hệ bằng tiếng nói và chữ viết là
A. Di truyền qua tế bào chất
B. Di truyền tín hiệu
C. Di truyền xã hội
D. Di truyền sinh thái
48/ Hình thành lòai bằng con đường địa lý là:
A. Môi trường tác động trực tiếp gây biến đổi tương tự
B. CLTN tích lũy biến dị theo những hướng khác nhau do môi trường sống khác nhau
C. CLTN tích lũy biến dị có lợi và đào thải biến dị bất lợi cho SV
D. Phân li tính trạng tạo các nòi địa lý
49/ Nguyên nhân của hiện tượng đồng quy tính trạng
A. Một số lòai nguồn gốc khác nhau, môi trường giống nhau tích lũy đột biến tương tự
B. Một số lòai nguồn gốc khác nhau, KG giống nhau
C. Một số lòai cùng nhóm phân lọai, cùng KH D. Rất phức tạp và đa dạng
50/ Loài nào con đực mang cặp NST giới tính XX, con cái XO
A. Châu chấu
B. Bướm
C. Bọ xít
D. Bọ nhạy
¦ ĐÁP ÁN	(Đề số 03)
Caâu
Ñaùp aùn
Caâu
Ñaùp aùn
Caâu
Ñaùp aùn
Caâu
Ñaùp aùn
Caâu
Ñaùp aùn
1
A
11
B
21
D
31
D
41
B
2
D
12
D
22
B
32
A
42
B
3
A
13
A
23
B
33
C
43
A
4
D
14
C
24
C
34
B
44
B
5
B
15
D
25
D
35
D
45
C
6
C
16
C
26
C
36
A
46
B
7
D
17
C
27
B
37
B
47
B
8
D
18
B
28
C
38
C
48
B
9
B
19
A
29
C
39
B
49
A
10
C
20
C
30
C
40
D
50
D
------------------------

File đính kèm:

  • docxDe thi thu so 3.docx