Đề thi thử Đại học môn Sinh học lần 4 - Trường THPT Nông Cống I

Câu 1. Trong chọn giống cây trồng, duy trì ưu thế lai bằng cách:

A. sinh sản sinh dưỡng đối với loài có khả năng này

B. sinh sản hữu tính C. lai luân phiên D. lai phân tích

Câu 2. Gen B có 1560 liên kết hidro, trong đó số nucleotit loại A = 2/3 G. Gen B đột biến thành gen b làm giảm 3 liên kết hidro, đột biến chỉ tác động vào một cặp nucleotit. Số lượng từng loại nucleotít của gen b là:

 A. A = T = 240; G = X = 359. B. A = T = 390; G = X = 259.

 C. A = T = 240; G = X = 360. D. A = T = 240; G = X = 361

Câu 3. Quần thể được xem là đơn vị cơ sở của quá trình tiến hoá vì:

A. trong quần thể có mối quan hệ phụ thuộc lẫn nhau giữa các cá thể về mặt sinh sản

B. quần thể là một nhóm cá thể cùng loài

C. quần thể là một nhóm cá thể cùng chung sống trong một khoảng không gian xác định

D. quá trình tiến hoá nhỏ diễn ra trên cơ sở sự biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể

Câu 4. Tất cả các loại tARN đều có một đầu để gắn axit amin khi vận chuyển tạo thành aminoacyl-tARN. Đầu để gắn axit amin của các tARN đều có 3 nuclêôtit lần lượt:

A. .XXA-3OH B. .AXX-3OH C. .XXA-5P D. .AXX-5P

 

doc5 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 416 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử Đại học môn Sinh học lần 4 - Trường THPT Nông Cống I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nhiễm sắc thể ở một loài thực vật, người ta thấy trên một đoạn nhiễm sắc thể có trình tự các gen được kí hiệu như sau: ABCDEFGHIK. Do đột biến nên trình tự các gen trên đoạn nhiễm sắc thể đó bị thay đổi là ABCDEFGDEFGHIK. Đột biến này thuộc dạng: 
 A. Lặp đoạn. B. Đảo đoạn. C. Chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể. D. Mất đoạn.
Câu 9. Kiểm tra tế bào của một bé gái có 45 nhiễm sắc thể. Bé gái này có những biểu hiện: lùn, cổ ngắn, trí tuệ chậm phát triển. Bé gái này có thể mắc hội chứng: 
A. Claiphentơ. B. 3X. C. Đao. D. Tơcnơ. 
Câu 10. Cho biết N: hạt nõu, n: hạt trắng. Cỏc cơ thể mang lai đều giảm phõn bỡnh thường. Phộp lai khụng thể tạo ra kiểu hỡnh hạt trắng ở con là: 
 A. P: NNnn x NNnn; B. P: NNNn x nnnn; C. P: NNn x Nnnn; D. P: Nnn x NNnn; 
Câu 11. Ở người, màu da do 3 cặp gen tương tỏc cộng gộp, thể đồng hợp trội cho da đen, thể đồng hợp lặn cho da trắng, thể dị hợp cho màu da nõu. Bố và mẹ da nõu đều cú kiểu gen AaBbCc thỡ xỏc suất sinh con da khụng nõu là: A. 1/32	B. 1/128	 C. 8/64	D. 1/256
Cõu 12. Chỉ số ADN là trỡnh tự lặp lại của một đoạn nuclờụtit
A trong vựng điều hũa của gen. B trong cỏc đoạn ờxụn của gen. C trờn ADN khụng chứa mó di truyền. D trong vựng kết thỳc của gen.
Câu 13. ở cà chua, có cả cây lưỡng bội và cây tứ bội, gen A quy định quả đỏ là trội hoàn toàn so với gen a quy định quả vàng. Các cơ thể tứ bội đem lai giảm phân đều cho giao tử 2n. Phép lai cho tỷ lệ: 5 quả đỏ: 1 quả vàng là: 
 A. AAaa X Aaaa; AAaa X Aa B. Aaaa X Aaaa; Aaaa X Aa 
C. AAaa X AAaa; AAaa X AAAa D. AAaa X aaaa; AAaa X aa
Câu 14.Trong trường hợp GP và thụ tinh bỡnh thường, một gen quy định một tớnh trạng và gen trội là trội hoàn toàn. Theo Lớ Thuyết, Phộp lai AaBbDdEe x AaBbDdEe sẽ cho KH mang 3 tớnh trạng trội và một tớnh trạng lặn ở đời con là: A. 27/256	B. 27/64	 C. 9/64 D.81/256
Câu 15. Trong sản xuất nụng nghiệp, phỏt biểu nào dưới đõy về năng suất, giống, kĩ thuật sản xuất là khụng đỳng?
A. Kĩ thuật sản xuất quy định năng suất cụ thể trong giới hạn của mức phản ứng do kiểu gen quy định.
B. Kiểu gen quy định giới hạn năng suất của một giống vật nuụi hoặc cõy trồng.
C. Kĩ thuật là yếu tố quyết định trong việc tăng năng suất của vật nuụi và cõy trồng. D. Năng suất là kết quả tỏc động của giống và kĩ thuật.
Câu 16. Nguyờn nhõn chủ yếu của việc sử dụng tiờu chuẩn sinh húa để phõn biệt cỏc chủng vi sinh vật, vỡ giữa chỳng thường giống nhau về: 
A. đặc điểm sinh lớ. B. đặc điểm húa sinh. C. đặc điểm di truyền. D. hỡnh thỏi
Câu 17. Quỏ trỡnh hỡnh thành đặc điểm thớch nghi của sinh vật khụng được giải thớch bằng
A. quỏ trỡnh chọn lọc tự nhiờn. B. cỏc cơ chế cỏch li. C. quỏ trỡnh giao phối. D. quỏ trỡnh đột biến
Câu 18. Một NST mang cỏc gen cú chiều dài bằng nhau do chiếu xạ ADN bị đứt một đoạn ứng với 30 mARN và chiếm 20% tổng số gen của NST. ADN đó đột biến, tự nhõn đụi sử dụng 240.000 nuclờụtớt tự do. Chiều dài của mỗi gen là: A. 2720 A0. B. 3400 A0. C. 1360 A0. D. 1700 A0.
Câu 19. Thể một nhiễm được hình thành bởi sự thụ tinh giữa một giao tử n với một giao tử (n - 1) phát sinh do:
A. Bộ nhiễm sắc thể nhân đôi nhưng các cặp nhiễm sắc thể không phân li. 
B. Bộ nhiễm sắc thể nhân đôi nhưng có một cặp nhiễm sắc thể không phân li.
C. Bộ nhiễm sắc thể nhân đôi nhưng sau đó mất một cặp nhiễm sắc thể.
 D. Một số cặp nhiễm sắc thể không nhân đôi và không phân li.
Câu 20. Quan điểm duy vật về sự phỏt sinh sự sống: 
A. Sinh vật được đưa tới cỏc hành tinh khỏc dưới dạng hạt sống; 
B. Sinh vật được sinh ra ngẫu nhiờn từ cỏc hợp chất vụ cơ; 
C. Sinh vật được sinh ra từ cỏc hợp chất hữu cơ; 
 D. Sinh vật được sinh ra từ cỏc hợp chất vụ cơ bằng con đường hoỏ học. 
Câu 21. Hiệu suất sinh thỏi là: A. Sự mất năng lượng qua cỏc bậc dinh dưỡng 
B. Phần trăm chuyển hoỏ năng lượng giữa cỏc bậc dinh dưỡng 
C. Hiệu số năng lượng giữa cỏc bậc dinh dưỡng 
D. Phần trăm số lượng cỏ thể giữa cỏc bậc dinh dưỡng 
Câu 22. Mụ hỡnh VAC là một hệ sinh thỏi vỡ: 
A. Cú sinh vật sản xuất, tiờu thụ, phõn giải B. Cú kớch thước quần xó lớn 
C. Cú chu trỡnh tuần hoàn vật chất D. Cú cả ở động vật và thực vật 
Câu 23. Mức phản ứng của cơ thể là: 
A. mức thường biến B. tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen 
C. giới hạn của kiểu gen D. giới hạn của kiểu hình
Câu 24. Quần xó sinh vật nào trong cỏc hệ sinh thỏi sau được coi là ổn định nhất? 
A. Một cỏi hồ B. Một khu rừng C. Một đồng cỏ D. Một đầm lầy 
 Câu 25. Bằng chứng nào sau đõy ủng hộ giả thuyết cho rằng vật chất di truyền xuất hiện đầu tiờn trờn trỏi đất cú thể là ARN?
	A. ARN cú thể nhõn đụi mà khụng cần đến enzim B. ARN cú kớch thước nhỏ hơn ADN
 	C. ARN cú thành phần nuclờụtit loại U 	D. ARN là hợp chất hữu cơ đa phõn tử
Câu 26. Có 2 tế bào sinh tinh của một cá thể có kiểu gen AaBbddXEY tiến hành giảm phân bình thường hình thành nờn cỏc tinh trùng, biết quỏ trỡnh giảm phõn diễn ra bỡnh thường khụng xảy ra hoỏn vị gen và đột biến nhiễm sắc thể . Tớnh theo lý thuyết số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là bao nhiờu:
 	A. 4 B. 6 C. 8. D. 16.
Câu 27. Đối với 2 loài thõn thuộc, tiờu chuẩn nào được dựng thụng dụng để phõn biệt hai loài sinh sản hữu tớnh? 	
A.Tiờu chuẩn hỡnh thỏi B. Tiờu chuẩn hoỏ sinh 	
C.Tiờu chuẩn cỏch li sinh sản D. Tiờu chuẩn hỡnh thỏi và sinh hoỏ
Câu 28. Cõy hoa Lan sống trờn cành cõy khỏc là quan hệ: 
 A. Kớ sinh B. Cộng sinh C. Cạnh tranh D. Hội sinh 
Câu 29. Trình tự sắp xếp các axit amin trong chuỗi polipeptit do yếu tố nào quy định?
A. Trình tự các nucleotit trong gen cấu trúc B. Trình tự các ribonucleotít trong mARN
C. Trình tự các ribonucleotít trong tARN D. Chức năng sinh học của protein
Câu 30. Ở người, bệnh mự màu lục do gen lặn trờn NST giới tớnh X qui định, bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trờn NST thường quy định. Cỏc nhúm mỏu do một gen gồm 3 alen nằm trờn cặp NST thường khỏc qui định. Số kiểu giao phối cú thể cú trong quần thể người là bao nhiờu? 
	A. 1944	B. 90	C. 2916	D. 54
Câu 31. Ở lúa, gen A quy định cõy cao, gen a quy định cõy thṍp; gen B quy định hạt tròn, b quy định hạt dài; gen D quy định chín sớm, gen d quy dịnh chín muụ̣n. Cho F1 dị hợp 3 cặp gen lai phõn tích thu được tỉ lợ̀ kiờ̉u hình như sau: 200 cõy cao, hạt tròn, chín muụ̣n; 199 cõy cao, hạt dài, chín sớm; 198 cõy thṍp, hạt tròn, chín muụ̣n; 201 cõy thṍp, hạt dài, chín sớm; 51 cõy cao, hạt tròn, chín sớm; 50 cõy cao, hạt dài, chín muụ̣n; 49 cõy thṍp, hạt tròn, chín sớm; 52 cõy thṍp, hạt dài, chín muụ̣n. Kiờ̉u gen của F1 là: 
 A. B. C. D. 
Câu 32. Hội chứng trẻ con cú tiếng khúc như tiếng mốo kờu là do
A. NST số 15 ở người bị đột biến mất một đoạn. B. NST số 13 ở người bị đột biến mất một đoạn.
C. NST số 5 ở người bị đột biến mất một đoạn. D. NST số 21 ở người bị đột biến mất một đoạn.
Câu 33. Bố (1), mẹ (2) đều bình thường. Con gái (3) bình thường, con trai (4) bị bệnh tiểu đường, con trai (5) bình thường. Con trai (5) lấy vợ (6) bình thường sinh cháu gái (7) bị bệnh tiểu đường. Bệnh tiểu đường di truyền do:
A. Gen lặn trên NST X quy định B. Gen lặn trên NST thường quy định 
 C. Gen trội trên NST X quy định D. Gen trội trên NST thường quy định
Câu 34. Lai phân tích ruồi giấm cái F1 dị hợp tử hai cặp gen với ruồi thân đen, cánh ngắn thu được kết quả: 40% thân xám, cánh ngắn; 40% thân đen, cánh dài; 10% thân xám, cánh dài; 10% thân đen, cánh ngắn. Kiểu gen của ruồi cái F1 và khoảng cách giữa hai gen quy định mầu sắc thân và chiều dài cánh là: 
A. AB/ab; 10cM B. Ab/aB; 20cM C. AB/ab; 30cM D. Ab/aB; 40cM
Cõu 35: Sinh vọ̃t sụ́ng đõ̀u tiờn lờn cạn là: A. Nhợ̀n. B. Viruts. C. Vi khuẩn. D. Cá võy chõn.
Câu 36. Ở người, nhóm máu A được quy định bởi kiờ̉u gen IAIA, IAI0; nhóm máu B được quy định bởi kiờ̉u gen IBIB, IBI0; nhóm máu O được quy định bởi kiờ̉u gen I0I0; nhóm máu AB được quy định bởi kiờ̉u gen IAIB. Trong quõ̀n thờ̉ 1000 người có 10 mang nhóm máu O, 350 người mang nhóm máu B. Sụ́ người mang nhóm máu AB trong quõ̀n thờ̉ người nói trờn sẽ là: 
 A. 400 người. B. 350 người. C. 250 người. D. 450 người.
Câu 37. ở người màu mắt nâu là trội và màu mắt xanh là lặn. Một người đàn ông mắt nâu kết hôn với ngừơi phụ nữ mắt xanh, họ có con trai mắt nâu, con gái mắt xanh. Có thể kết luận rằng:
 A. Người đàn ông không phải là cha đẻ của hai người con nói trên 
 B. Người đàn ông có kiểu gen dị hợp tử về tính trạng mầu mắt
 C. Tính trạng màu mắt di truyền liên kết với giới tính 
 D. Người đàn ông và vợ đều có kiểu gen dị hợp tử về tính trạng mầu mắt
Câu 38. Mụ̣t tờ́ bào sinh dục đực của ruụ̀i dṍm thực hiợ̀n nguyờn phõn mụ̣t sụ́ lõ̀n đờ̉ tạo ra nguyờn liợ̀u cho quá trình tạo giao tử, hiợ̀u suṍt thụ tinh của tinh trùng là 3,125% và đã tạo ra được 4 hợp tử. Sụ́ lượng nhiờ̃m sắc thờ̉ đơn cõ̀n cung cáp cho toàn bụ̣ quá trình nói trờn là: 
A. 248. B. 512. C. 256. D. 504 
Câu 39. Bệnh mự màu đỏ - lục ở người liờn kết với giới tớnh. Một quần thể người trờn đảo cú 50 phụ nữ và 50 đàn ụng trong đú cú hai người đàn ụng bị mự màu đỏ - lục. Tớnh tỉ lệ số phụ nữ bỡnh thường mang gen bệnh.	A. 7,68% B. 7,48% C. 7,58%	D. 7,78%
Câu 40. Trong một quần thể súc đang ở trạng thỏi cõn bằng, cú 16% số cỏ thể cú lụng xỏm, cũn lại là số cỏ thể lụng nõu. Biết A: lụng nõu, aa: lụng xỏm.. Tỉ lệ kiểu gen AA và kiểu gen Aa trong quần thể là: 
 A. AA = 48%, Aa = 36% B. AA = 36%, Aa = 48%. C. AA = 64%, Aa = 20% D. AA = 20%, Aa = 64% 
Câu 41. Cơ sở di truyền học của lai cải tiến giống là:
A. Con đực ngoại cao sản mang nhiều gen trội tốt. B. Ban đầu làm tăng tỉ lệ thể dị hợp, sau đú tăng dần tỉ lệ thể đồng hợp ở cỏc đời lai.
C. Cho phối giữa con đực tốt nhất của giống ngoại và những con cỏi tốt nhất của giống địa phương.
D. Ưu thế lai biểu hiện rất cao khi lai giống ngoại với giống nội, nờn đời con mang nhiều tớnh trạng tốt 
Câu 42. Độ đa dạng sinh học cú thể coi như là “hằng số sinh học” vỡ: 
A. Cỏc quần thể trong quần xó cú mối quan hệ ràng buộc lõ̃n nhau 
B. Cựng sinh sống dẫn đến cỏc quần thể cựng tồn tại 
C. Cú mối quan hệ hợp tỏc chặt chẽ

File đính kèm:

  • docTHI THU DAI HOC.doc
Giáo án liên quan