Đề thi kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Địa lý Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Quang Bình - Mã đề thi 132 (Có đáp án)
Hãy chọn đáp đúng nhất cho các câu hỏi sau
Câu 1: Dân tộc chiếm tỉ lệ cao nhất ở Hà Giang là dân tộc nào?
A. Mông. B. Tày. C. Kinh. D. Nùng.
Câu 2: Hằng năm lao động nước ta tăng thêm
A. hơn 2 triệu lao động. B. hơn 3 triệu lao động.
C. hơn 1 triệu lao động. D. hơn 4 triệu lao động.
Câu 3: Năm 2006, nước ta có mấy thành phố trực thuộc Trung ương?
A. 6. B. 4. C. 3 D. 5.
Câu 4: Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta thời kì 1990 - 2005. (Đơn vị : %)
Năm/Loại 1990 1992 1995 2000 2005
Xuất khẩu 45.6 50.4 40.1 49.6 46.7
Nhập khẩu 54.4 49.6 59.9 50.4 53.3
Nhận định đúng nhất là :
A. Nhập khẩu luôn chiếm tỉ trọng cao hơn xuất khẩu.
B. Nước ta luôn trong tình trạng nhập siêu.
C. Năm 2005, nhập siêu lớn do các nhà đầu tư nhập máy móc thiết bị nhiều.
D. Tình trạng nhập siêu có xu hướng ngày càng tăng.
Câu 5: Các bãi tắm nổi tiếng từ bắc vào nam của Việt Nam là:
A. Sầm Sơn, Lăng Cô, Múi Né, Vũng Tàu.
B. Trà Cổ, Mỹ Khê, Nha Trang, Vũng Tàu.
C. Thuận An, Lăng Cô, Cửa Lò, Thiên Cầm,
D. Sầm Sơn, Nha Trang, Thiên Cầm, Thuận An.
Câu 6: Tỉnh có diện tích trồng chè lớn nhất nước ta hiện nay?
A. Đăk Lăk B. Gia Lai. C. Lâm Đồng. D. Phú Thọ.
ĐỀ CHÍNH THỨC SỞ GD&ĐT HÀ GIANG TRƯỜNG THPT QUANG BÌNH KỲ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút;( không kể thời gian phát đề ) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:................................................................... Số báo danh: .................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy chọn đáp đúng nhất cho các câu hỏi sau Câu 1: Dân tộc chiếm tỉ lệ cao nhất ở Hà Giang là dân tộc nào? A. Mông. B. Tày. C. Kinh. D. Nùng. Câu 2: Hằng năm lao động nước ta tăng thêm A. hơn 2 triệu lao động. B. hơn 3 triệu lao động. C. hơn 1 triệu lao động. D. hơn 4 triệu lao động. Câu 3: Năm 2006, nước ta có mấy thành phố trực thuộc Trung ương? A. 6. B. 4. C. 3 D. 5. Câu 4: Dựa vào bảng số liệu sau đây về cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta thời kì 1990 - 2005. (Đơn vị : %) Năm/Loại 1990 1992 1995 2000 2005 Xuất khẩu 45.6 50.4 40.1 49.6 46.7 Nhập khẩu 54.4 49.6 59.9 50.4 53.3 Nhận định đúng nhất là : A. Nhập khẩu luôn chiếm tỉ trọng cao hơn xuất khẩu. B. Nước ta luôn trong tình trạng nhập siêu. C. Năm 2005, nhập siêu lớn do các nhà đầu tư nhập máy móc thiết bị nhiều. D. Tình trạng nhập siêu có xu hướng ngày càng tăng. Câu 5: Các bãi tắm nổi tiếng từ bắc vào nam của Việt Nam là: A. Sầm Sơn, Lăng Cô, Múi Né, Vũng Tàu. B. Trà Cổ, Mỹ Khê, Nha Trang, Vũng Tàu. C. Thuận An, Lăng Cô, Cửa Lò, Thiên Cầm, D. Sầm Sơn, Nha Trang, Thiên Cầm, Thuận An. Câu 6: Tỉnh có diện tích trồng chè lớn nhất nước ta hiện nay? A. Đăk Lăk B. Gia Lai. C. Lâm Đồng. D. Phú Thọ. Câu 7: Dựa vào bảng bảng số liệu: Tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của nước ta thời kì 1990 - 2009 (đơn vị: tỉ đồng) Năm Nông - lâm - ngư nghiệp Công nghiệp - xây dựng Dịch vụ 1990 42 003 33 221 56 704 1997 55 895 75 474 99 895 2005 76 905 157 808 158 276 2009 88 168 214 799 213 601 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo khu vực kinh tế của nước ta thời kì 1990 - 2009 là A. biểu đồ miền B. biểu đồ đường C. biểu đồ hình cột D. biểu đồ kết hợp Câu 8: Cao su được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ C. Tây Nguyên D. Đông Nam Bộ Câu 9: Dân số Hà Giang 2014 là 788,8 nghìn người, diện tích Hà Giang là 7945,8 km2. Mật độ dân số Hà Giang năm 2014 là A. 88,3 người/ km2. B. 99,3 người/ km2. C. 101,3 người/ km2. D. 113,3 người/ km2. Câu 10: Trong các đèo sau đây đèo nào thuộc địa phận tỉnh Hà Giang? A. Đèo Mã Pí Lèng. B. Đèo Ngang. C. Đèo Pha Đin. D. Đèo Hải Vân. Câu 11: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 6 cho biết trong số các đỉnh núi sau đây đỉnh núi nào thuộc địa phận tỉnh Hà Giang? A. Đỉnh Rào Cỏ . B. Đỉnh Phanxipăng. C. Đỉnh Tây Côn Lĩnh. D. Đỉnh Pu Đen Đinh. Câu 12. Số lượng các ngư trường trọng điểm ở nước ta hiện nay là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm): Phân tích hạn chế về tự nhiên và kinh tế - xã hội đối với việc phát triển kinh tế - xã hội của vùng đồng bằng sông Hồng? Câu 2 (2,0 điểm): Trình bày các phương hướng giải quyết việc làm nhằm sử dụng hợp lí nguồn lao động ở nước ta? Câu 3 (3,0 điểm): Cho bảng số liệu: Cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa theo nhóm hàng của Việt Nam (Đơn vị: %) Năm 2005 2014 Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản 36,1 44,0 Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp 41,0 39,4 Hàng nông, lâm, thủy sản 22,9 16,6 a. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa theo nhóm hàng của Việt Nam năm 2005 và năm 2014. b. Rút ra nhận xét cần thiết. ------------------------ HẾT ------------------------ - Thí sinh không được sử dụng tài liệu khác Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. GIÁM THỊ 1 (Ký và ghi rõ họ tên) GIÁM THỊ 2 (Ký và ghi rõ họ tên)
File đính kèm:
- de_thi_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_dia_ly_lop_12_nam_h.doc
- Đáp án địa 12.doc
- Ma trận địa 12.doc