Đề thi khảo sát lần 1 môn: Hóa học 11 - Mã đề thi 914

Câu 1: Cho các dung dịch muối sau: Zn(NO3)2, MgCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm vào từng dung dịch đó KOH dư, rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư thì số kết tủa thu được là

A. 4 B. 3 C. 1 D. 2

Câu 2: Hòa tan 1,46 gam HCl vào nước thu được 4 lít dung dịch B. pH của dung dịch B là

A. 2 B. 0,44 C. 12 D. 3

Câu 3: HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu vàng là do

A. Dung dịch HNO3 có tính axit mạnh

B. dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ NO2.

C. HNO3 tan nhiều trong nước

D. dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh

Câu 4: Cho x mol N2 tác dụng với H2 dư thì thu được 68 gam NH3. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của x là

A. 2,5 B. 2 C. 4 D. 1,6

Câu 5: Liên kết 3 trong phân tử N2 bao gồm

A. 2 liên kết δ và 1 liên kết π B. 3 liên kết δ

C. 3 liên kết π D. 1 liên kết δ và 2 liên kết π

Câu 6: Cho phản ứng sau: S + HNO3 H2SO4 + NO2 + H2O. Tổng hệ số trong phương trình phản ứng này là

A. 15 B. 12 C. 16 D. 20

Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng HNO3 loãng dư, sau phản ứng thu được 0,448 lít khí NO (duy nhất ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn X thì thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 23,7 B. 62,9 C. 15,6 D. 21,3

 

doc4 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1399 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi khảo sát lần 1 môn: Hóa học 11 - Mã đề thi 914, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Đồng Đậu
 Năm học 2010-2011
ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 1 
MÔN : HÓA HỌC 11
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 914
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho khối lượng nguyên tử (đvC) của: H=1, Li=7, C=12, N=14, O=16, F=19, Na=23, Mg=24, Al=27, P=31, S=32, Cl=35,5, K=39, Ca=40, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Br=80, Rb=85,5, Ag=108, Cs=133, Ba=137
Câu 1: Cho các dung dịch muối sau: Zn(NO3)2, MgCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm vào từng dung dịch đó KOH dư, rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư thì số kết tủa thu được là
A. 4	B. 3	C. 1	D. 2
Câu 2: Hòa tan 1,46 gam HCl vào nước thu được 4 lít dung dịch B. pH của dung dịch B là
A. 2	B. 0,44	C. 12	D. 3
Câu 3: HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu vàng là do
A. Dung dịch HNO3 có tính axit mạnh
B. dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ NO2.
C. HNO3 tan nhiều trong nước
D. dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh
Câu 4: Cho x mol N2 tác dụng với H2 dư thì thu được 68 gam NH3. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của x là
A. 2,5	B. 2	C. 4	D. 1,6
Câu 5: Liên kết 3 trong phân tử N2 bao gồm
A. 2 liên kết δ và 1 liên kết π	B. 3 liên kết δ
C. 3 liên kết π	D. 1 liên kết δ và 2 liên kết π
Câu 6: Cho phản ứng sau: S + HNO3 H2SO4 + NO2 + H2O. Tổng hệ số trong phương trình phản ứng này là
A. 15	B. 12	C. 16	D. 20
Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng HNO3 loãng dư, sau phản ứng thu được 0,448 lít khí NO (duy nhất ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn X thì thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 23,7	B. 62,9	C. 15,6	D. 21,3
Câu 8: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng
A. NH4NO3	B. NaCl	C. HCl	D. NaOH
Câu 9: Trong công nghiệp HNO3 được điều chế theo sơ đồ sau
Nếu ban đầu có 10 mol NH3 và hiệu suất của toàn bộ quá trình là 80% thì khối lượng HNO3 thu được là
A. 787,5 gam	B. 322,56 gam	C. 630 gam	D. 504 gam
Câu 10: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + HCl KCl + CrCl3 +Cl2 + H2O. Số phân tử HCl đóng vai trò môi trường là
A. 14	B. 8	C. 7	D. 6
Câu 11: Cho phản ứng thuận nghịch sau: N2 + 3H2 2NH3 	∆H= -92kJ. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch khi
A. giảm nhiệt độ	B. giảm áp suất	C. tách NH3 ra	D. thêm N2
Câu 12: Cho dãy các nguyên tố sau: Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13). Thứ tự sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều tăng dần tính kim loại là
A. Al<Na<Mg	B. Na<Al<Mg	C. Al<Mg<Na	D. Na<Mg<Al
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn m gam kim loại Mg vào dung dịch chứa hỗn hợp axit HNO3 và H2SO4, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí C gồm 0,1 mol SO2, 0,2 mol NO và 0,3 mol NO2. Giá trị của m là
A. 14,4	B. 7,2	C. 13,2	D. 26,4
Câu 14: Nguyên tố X có Z=11. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. nhóm IIA chu kì 3	B. nhóm IA chu kì 3	C. nhóm IA chu kì 2	D. nhóm IIA chu kì 2
Câu 15: Cho 6,4 gam Cu tác dụng với 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp H2SO4 1M, Ba(NO3)2 0,5M thì thu được V lít khí NO (duy nhất ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,49	B. 2,24	C. 11,2	D. 1,12
Câu 16: Cho 3 gam hỗn hợp 2 kim loại thuộc 2 chu kì liên tiếp của nhóm IA tác dụng với HCl dư thì thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). 2 kim loại đó là
A. Li và Na	B. Na và K	C. K và Rb	D. Rb và Cs
Câu 17: Hòa tan 1,6 gam NaOH vào nước cất để thu được 400 ml dung dịch X. pH của X là
A. 13	B. 1,4	C. 2,4	D. 1
Câu 18: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện
A. CH3COOH	B. NaCl	C. NH3	D. saccarozơ
Câu 19: Cation R+ có cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng 2p6. Vị trí R trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kì 2, nhóm VIIIA.	B. Chu kì 3, nhóm VIA.
C. Chu kì 3, nhóm IA.	D. Chu kì 3, nhóm VIIIA.
Câu 20: Chất điện li mạnh là chất có
A. α = 0	B. α > 1	C. α =1	D. 0 < α <1
Câu 21: Khẳng định nào sau đây không đúng
A. Nguyên tử có 20 proton
B. Vỏ của các nguyên tử đều có các electron
C. Nguyên tử có 20 nơtron
D. Những nguyên tử có cùng số p có tính chất hóa học giống nhau
Câu 22: Axit axetic CH3COOH có Ka = 1,75.10-5. Nồng độ H+ trong dung dịch CH3COOH 0,01M là
A. 1,3.10-3M	B. 4,1.10-4M	C. 4,17.10-3M	D. 8,75.10-6M
Câu 23: Một nguyên tử có tổng số e ở phân lớp p là 11. Số e độc thân của nguyên tử đó ở trạng thái cơ bản là
A. 4	B. 3	C. 2	D. 1
Câu 24: Cho phản ứng: aMnO2 + bHCl cMnCl2 + dCl2 + eH2O. Với a, b, c, d, e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng (a+e) có giá trị bằng
A. 9	B. 3	C. 5	D. 4
Câu 25: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính
A. KOH	B. Mg(OH)2	C. Al(OH)3	D. ZnO
Câu 26: Trong hợp chất PH3 và H3PO4 thi số oxi hóa của P lần lượt là
A. -3 và +3	B. +5 và -3	C. -3 và +5	D. -3 và -5
Câu 27: Dung dịch X có pH=1. Cần thêm V lít nước vào 0,5 lít dung dịch X để thu được dung dịch có pH=2. Giá trị của V là
A. 9	B. 4,5	C. 5	D. 10
Câu 28: Cho phản ứng thuận nghịch sau: 2NO + O2 2NO2 . Khi tăng nồng độ NO lên 3 lần thì tốc độ phản ứng thuận sẽ
A. tăng 6 lần	B. tăng 3 lần	C. giảm 9 lần	D. tăng 9 lần
Câu 29: Nhiệt phân hoàn toàn 18,8 gam Cu(NO3)2. Khí sinh ra hấp thụ vào nước thu được 2 lít dung dịch Y. pH của Y là
A. 2	B. 13	C. 1	D. 3
Câu 30: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là
A. ns2np4.	B. ns2np3.	C. ns2np6.	D. ns2np5.
Câu 31: Cho phản ứng: Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O. Sau khi cân bằng thì hệ số của HNO3 là
A. 4	B. 2	C. 1	D. 3
Câu 32: Cho 52 gam kim loại M (có hóa trị II không đổi) phản ứng hết với dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít khí N2O duy nhất (đktc). Kim loại M là:
A. Zn	B. Mg	C. Cu	D. Ca
Câu 33: Hòa tan hoàn toàn m gam Mg vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thì thu đươc 6,72 lít khí X duy nhất ở đktc. Giá trị của m và khí X là
A. 4,8 và H2	B. 7,2 và SO2	C. 3,6 và SO2	D. 7,2 và H2
Câu 34: Cho dung dịch các chất sau: HCl, HNO3, NH4NO3, K2CO3, NaCl, K2SO4, MgCl2, NH4Cl, KOH. Số dung dịch có pH < 7 là
A. 4	B. 3	C. 7	D. 5
Câu 35: CaO được điều chế từ CaCO3 theo phương trình sau: CaCO3 CaO + CO2 ∆H>0. Khi tăng nhiệt độ thì cân bằng trên sẽ
A. không chuyển dịch	B. chuyển dịch theo chiều thuận
C. chuyển dịch theo chiều nghịch	D. không xác định
Câu 36: Cho m gam Fe vào dung dịch HNO3 dư, sau phản ứng thu được 2,24 lít NO và 6,72 lít NO2 (thể tích các khí đo ở đktc). Giá trị của m là
A. 16,8	B. 5,6	C. 11,2	D. 22,4
Câu 37: Cho phản ứng: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu. Khẳng định nào sau đây không đúng
A. Fe là chất khử	B. Cu nhận 2e để trở thành Cu2+
C. Phản ứng trên là phản ứng oxi hóa khử	D. CuSO4 là chất oxi hóa
Câu 38: Dung dịch B chứa 0,02 mol Na+, 0,02 mol Cl-, x mol K+ và y mol . Cô cạn B thì thu được 2,55 gam muối khan. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,02 và 0,02	B. 0,01 và 0,01	C. 0,02 và 0,01	D. 0,01 và 0,02
Câu 39: Lớp vỏ nguyên tử nguyên tố M có 18 e. Nguyên tố M là nguyên tố
A. không xác đinh	B. kim loại	C. khí hiếm	D. phi kim
Câu 40: Cho axit HCl lần lượt vào từng dung dịch chứa các chất sau: AgNO3, KNO3, NaOH, Na2CO3, NH3, K2SO4, NaHCO3 số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 3	B. 5	C. 6	D. 4
Câu 41: Nhiệt phân hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp gồm NaNO3 và Cu(NO3)2 thu được 6,72 lít hỗn hợp khí X. Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 9,4 gam	B. 14,1 gam	C. 4,7 gam	D. 18,8 gam
Câu 42: Hòa tan hoàn toàn 65 gam Zn bằng HCl dư, khối lượng muối thu được là
A. 136 gam	B. 65 gam	C. 171,5 gam	D. 100,5 gam
Câu 43: Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị là và . Biết nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Thành phần % số nguyên tử củatrong tự nhiên là
A. 27	B. 54	C. 46	D. 73
Câu 44: Nung m gam hỗn hợp gồm NH4HCO3 và (NH4)2CO3 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 13,44 lít khí NH3 (đktc) và 8,96 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 35	B. 38	C. 36	D. 37
Câu 45: Tổng số p, n, e trong nguyên tử Z là 40, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Số p của Z là
A. 12	B. 13	C. 28	D. 14
Câu 46: Trong phản ứng: Cl2 + 6KOH KClO3 + 5KCl + 3H2O. Thì Cl2 đóng vai trò là
A. chất khử	B. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
C. môi trường	D. chất oxi hóa
Câu 47: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là
A. môi trường	B. chất khử	C. chất xúc tác	D. chất oxi hoá
Câu 48: Các số oxi hóa có thể có của photpho P là
A. -3, +3, +5	B. -3, 0, +3, +5
C. -3, 0, +1, +2, +3, +5	D. -3, 0, +1, +2, +3
Câu 49: Trong phản ứng: HCOOH + H2O HCOO- + H3O+ thì vai trò của nước là
A. chất khử	B. chất oxi hóa	C. bazơ	D. axit
Câu 50: Số oxi hóa của Cr trong hợp chất Cr2O3 và ion lần lượt là
A. +3 và +6	B. +3 và +7	C. +6 và +6	D. +6 và +7
***HẾT***

File đính kèm:

  • doc914.doc