Đề thi học sinh giỏi vòng huyện năm học 2009-2010 môn: hoá học 9

 

 

Câu 2: (4,00 điểm) Hỗn hợp bột X gồm BaCO3 , Fe(OH)2 , Al(OH)3 , CuO, MgCO3 . Nung X

 trong không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn A. Cho A vào nước dư

 khuấy đều được dung dịch B chứa hai chất tan và phần không tan C. Cho khí CO dư

 qua bình chứa C nung nóng được hỗn hợp rắn E và hỗn hợp khí D. Cho E vào dung

 dịch AgNO3 dư được dung dịch F và hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch H2SO4 đặc,

 nóng thấy có khí bay ra. Cho D dư sục vào dung dịch B được kết tủa M và dung dịch N.

 Đun nóng dung dịch N được kết tủa K và khí G.

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1195 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi vòng huyện năm học 2009-2010 môn: hoá học 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 bay ra. Cho D dư sục vào dung dịch B được kết tủa M và dung dịch N. 
 Đun nóng dung dịch N được kết tủa K và khí G. 
 Viết tất cả các phương trình hoá học xẩy ra. (Các phản ứng xẩy ra hoàn toàn) 
Cõu 3(3,00 điểm) Neõu hieọn tửụùng xaỷy ra trong moói trửụứng hụùp sau vaứ giaỷi thớch:
 a-Cho CO2 loọi chaọm qua nửụực voõi trong, sau ủoự theõm tieỏp nửụực voõi trong vaứo dung dũch thu ủửụùc. 
 b-Hoaứ tan Fe baống HCl vaứ suùc khớ Cl2 ủi qua hoaởc cho KOH vaứo dd vaứ ủeồ laõu ngoaứi khoõng khớ. 
 c-Cho AgNO3 vaứo dung dũch AlCl3 vaứ ủeồ ngoaứi aựnh saựng.ẹoỏt pirit saột chaựy trong O2 dử vaứ haỏp 
 thuù saỷn phaồm khớ baống nửụực Br2 hoaởc baống dung dũch H2S.
Câu 4: (3,00 điểm) 	Không dùng thêm thuốc thử trình bày cách nhận biết các dung dịch không màu: Ba(HCO3)2 , K2CO3 , K2SO4 , KHSO3 , KHSO4 chứa trong các bình bị mất nhãn.
Cõu 5:(5,50đ) Đốt chỏy hoàn toàn m gam than chứa 4% m là tạp chất trơ thỡ thu được hỗn 
 hợp khớ A gồm CO, CO2. Cho khớ A đi từ từ qua ống sứ nung núng đựng 46,4 gam 
 Fe3O4 . Khớ ra khỏi ống sứ bị hấp thụ hoàn toàn bởi 2 lớt dung dịch Ba(OH)2 thấy tạo ra 
 39,4 gam kết tủa. Đun núng tiếp dung dịch nước lọc lại thu thờm 29,55 gam kết tủa 
 nữa. Chất rắn B cũn lại trong ống sứ (gồm Fe, FeO, Fe3O4) được hoà tan vừa đủ trong 
 660 ml dung dịch HCl 2M và thấy thoỏt ra 1,344 lớt khớ (đktc).
 a) Tớnh m.
 b) Tớnh CM của dung dịch Ba(OH)2 đó dựng. 
 c) Tớnh %V cỏc khớ trong hỗn hợp A.
Cõu 6:(3,25đ)Moọt hoón hụùp goàm: Na, Al, Fe
- Neỏu cho hoón hụùp taực duùng vụựi H2O dử thu ủửụùc V lớt khớ.
- Neỏu cho hoón hụùp taực duùng vụựi NaOH dử thu ủửụùc 7/4 V lớt khớ.
- Neỏu cho hoón hụùp taực duùng vụựi HCl dử thu ủửụùc 9/4 V lớt khớ.
 a-Tớnh phaàn traờm khoỏi lửụùng moói chaỏt trong hoón hụùp.
 b-Neỏu vaón giửừ nguyeõn lửụùng Al coứn thay Na vaứ Fe baống moọt kim loaùi hoựa trũ (II) vụựi lửụùng 
 kim loaùi naứy baống moọt nửỷa toồng lửụùng Na vaứ Fe roài cuừng cho taực duùng vụựi HCl dử thỡ vaón thu 
 ủửụùc 9/4 V lớt khớ ( caực V khớ ủo ụỷ cuứng to, P) . Xaực ủũnh teõn kim loaùi hoựa trũ (II).
(Cho biết:Fe=56 ,Al=27 ,O=16 ,C=12 ,Ba=137 ,H=1 ,Cl=35,5 ,Na=23 )
 .Hết..
Hoùvaứ teõn thớ sinh:..Soỏ baựo danh: 
HệễÙNG DAÃN CHAÁM MOÂN HOAÙ HOẽC 9
Caõu
ẹieồm
Caõu 1
Viết đỳng CTHH,gọi đỳng tờn đạt 0,125 đ :10 x 0,125= 1,25
1,25 ủieồm
1-Na2S	natri sunfua 6-Na2O	natri oxit
2-CaS	canxi sunfua 7-CaO	canxi oxit
3-SO2	lưu huỳnh đioxit 8-SO3	lưu huỳnh trioxit
4-Na2SO3	natri sunfit 9-Na2SO4	natri sunfat
5-CaSO3	canxi sunfit 10-CaSO4	canxi sunfat
Caõu 2
Viết đỳng 16 PTHH đạt 0,25đ/PTHH: 16 x 0,25 = 4,00đ
4,00 ủieồm
to
Các PTHH:
BaCO3 (r) BaO(r) + CO2 (k) to
4Fe(OH)2 (r) + O2 (k) 2 Fe2O3 (r) + 4 H2O (h)to
to
2Al(OH)3 (r) Al2O3 (r) + 3 H2O (h)
MgCO3 (r) MgO (r) + CO2 (k) 
BaO(r) + H2O (l) Ba(OH)2 (dd)
Ba(OH)2 (dd) + Al2O3 (r) Ba(AlO2)2 (dd) + H2O (l)
to
Trong dung dịch B có Ba(AlO2)2 và phải có Ba(OH)2 dư, phần không tan C chỉ còn Fe2O3, MgO và CuO
to
Fe2O3 (r) + 3CO(k) 2Fe(r) + 3CO2 (k)
CuO (r) + CO(k) Cu (r) + CO2 (k)
Fe(r) + 2AgNO3 (dd) Fe(NO3)2 (dd) + 2Ag(r)
Cu(r) + 2AgNO3 (dd) Cu(NO3)2 (dd) + 2Ag(r)
Fe(NO3)2 (dd) + AgNO3 (dd) Fe(NO3)3 (dd) + Ag(r)
MgO(r) + H2SO4 (đặc, nóng) MgSO4 (dd) + H2O (l)
2Ag(r) + H2SO4 (đặc, nóng) Ag2SO4 (dd) + H2O (l) + SO2 (k)
2CO2 (k) + Ba(AlO2)2 (dd) + 4H2O (l) 2Al(OH)3 (r)+ Ba(HCO3)2 (dd)
to
2CO2 (k) + Ba(OH)2 (dd) Ba(HCO3)2 (dd) 
Ba(HCO3)2 (dd) BaCO3 (r) + CO2 (k) +H2O(l)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
 0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Caõu 3
3,00 ủieồm
a.+ CO2 + Ca(OH)2 đ CaCO3 ¯ + H2O coự vaồn ủuùc. 
 +CO2 + CaCO3 + H2O đ Ca(HCO3)2 vaồn ủuùc tan.
 +Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2 đ 2CaCO3 ¯ + 2H2O laùi coự vaồn ủuùc.
b.+Fe + 2HCl đ FeCl2 + H2 ư coự khớ thoaựt ra 
 +2FeCl2 + Cl2 đ 2FeCl3 dung dũch chuyeồn maứu vaứng
 +FeCl2 + 2KOH đ Fe(OH)2¯ + 2KCl coự keỏt tuỷa traộng, xanh.
 +4 Fe(OH)2 + O2+2H2O đ 4 Fe(OH)3¯ keỏt tuỷa chuyeồn maứu naõu ủoỷ
c.+3AgNO3 + AlCl3 đ 3AgCl¯ + Al(NO3)3 coự keỏt tuỷa traộng, ngoaứi aựnh saựng hoựa ủen. 
 as
 +2AgCl đ 2Ag + Cl2 ư
(Traộng) (ủen)
d.+4FeS2 + 11O2 đ 2Fe2O3 + 8 SO2 ư
 +SO2 +2H2O +Br2 đ H2SO4 + 2HBr maỏt maứu naõu ủoỷ cuỷa nửụực Br2
 +SO2 + 2H2S đ 3S¯ + 2H2O coự vaồn ủuùc maứu vaứng. 
0,25 x 3= 0,75
0,25 x 4 = 1,0
0,25 x 2 = 0,5
0,25 x 3 =0,75
Caõu 4
3,00 ủieồm
to
*Trích các mẫu thử, đun nóng các mẫu thử nhận ra dung dịch Ba(HCO3)2 (có khí bay ra và có kết tủa trắng)
Ba(HCO3)2 (dd) BaCO3 (r) + CO2 (k) + H2O(l)
to
nhận ra dung dịch KHSO3 (có bọt khí mùi xốc thoát ra và không có kết tủa)
2KHSO3 (dd) K2SO3 (dd) + SO2 (k) + H2O
* Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào các mẫu thử còn lại nhận ra dung dịch KHSO4 (có khí thoát ra và có kết tủa trắng)
Ba(HCO3)2 (dd) + KHSO4 (dd) BaSO4 (r)+K2SO4 (dd) + CO2 (k) +H2O (l)
* Hai dung dịch còn lại là: K2CO3 và K2SO4 đều có kết tuả trắng và không có khí bay ra
Ba(HCO3)2 (dd) + K2CO3 (dd) BaCO3 (r) + 2 KHCO3 (dd) 
Ba(HCO3)2 (dd) + K2SO4 (dd) BaSO4 (r) + 2 KHCO3 (dd) 
* Cho dung dịch KHSO4 vào hai mẫu thử K2CO3 và K2SO4 nhận ra dung dịch K2CO3 (vì có khí thoát ra)
KHSO4 (dd) + K2CO3 (dd) K2SO4 (r) + CO2 (k) + H2O (l)
Mẫu thử coàn lại không có hiện tượng gì là K2SO4
0,25
0,25
 0,25
0,25
 0,25
 0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Caõu 5
 ủieồm
Số mol : .
Lượng kết tủa BaCO3 lần 1: 
 lần 2 : 
 Số mol HCl: .Số mol H2: 
Cỏc phản ứng húa học xảy ra :+Khi đốt than : 2 C + O2 2 CO (1) 
 C + O2 CO2 (2)
+Phản ứng với Fe3O4 nung núng: Fe3O4 + CO 3 FeO + CO2 (3)
 FeO + CO Fe + CO2 (4).
ốKhớ thoỏt ra bị hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 chứng tỏ chỉ cú CO2, vậy ở PƯ (3),(4) CO hết, Oxit sắt dư nờn chất rắn cũn lại gồm Fe, FeO dư, Fe3O4 dư.
+Hấp thụ khớ thoỏt ra vào dung dịch Ba(OH)2.
 Ba(OH)2 + CO2 BaCO3 + H2O (5) 
 (mol) 0,2 0,2 0,2 
 Ba(OH)2 + 2CO2 Ba(HCO3)2 (6).
 (mol) 0,15 0,3 0,15
+Nung kết tủa: Ba(HCO3)2 BaCO3 + CO2 + H2O (7)
 (mol) 0,15 0,15
a) Tổng số mol CO2 tạo ra từ phản ứng (2), (3), (4) hấp thụ ở phản ứng (5), (6) là: 
 0,2 + 0,3 = 0,5(mol). 
Áp dụng ĐLBT NTHH với C cho cỏc PƯ (1), (2), (3), (4) thỡ = 0,5 (mol) vậy mC = 0,5.12 = 6 (gam) tức mthan = 6: 0,96 = 6,25 (gam).
b) Theo PƯ (5), (6) cú 0,2 + 0,15 = 0,35 (mol). 
Vậy 
c) Hũa tan chất rắn B cú cỏc phương trỡnh phản ứng: 
Gọi x, y là số mol FeO, Fe3O4 sau phản ứng khử
 Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (8)
 (mol) 0,06 0,12 0,06
 FeO + 2HCl FeCl2 + H2O (9)
 (mol) x 2x 
 Fe3O4+ 8HCl FeCl2 + 2 FeCl3 +H2O (10)
 (mol) y 8y
Ta cú nHCl = 0,12 + 2x + 8y = 1,32 x + 4y = 0,6(*) Áp dụng ĐLBT NTHH cho Fe ta cú nFe = 0,06 + x + 3y = 0,2 .3 = 0,6 (mol) x + 3y = 0,54 (**). 
Giải hệ phương trỡnh (*), (**) ta cú x = 0,36 (mol) = nFeO dư, 
và y = 0,06 (mol) = dư.
Vậy ở phản ứng (3) cú pứ = 0,2 – 0,06 = 0,14 (mol) nờn nCO = 0,14 (mol)
ở phản ứng (4) cú nFeO pứ = nFe = 0,06 (mol) nờn nCO = 0,06 (mol)
Tổng số mol CO tạo ra khi than chỏy là: 0,14 + 0,06 = 0,2 (mol)
Áp dụng ĐLBT NTHH cho phản ứng (1), (2) thỡ = 0,5 (mol).
Vỡ trong hỗn hợp khớ %V = %n nờn ta cú 
 và 
0,125
0,125
0,125
0,125
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Caõu 6
3,25 ủieồm
a.2Na+ 2H2O đ 2NaOH + H2ư
 Khi cho hoón hụùp taực duùng vụựi nửụực thỡ lửụùng Al tan phuù thuoọc vaứo lửụùng NaOH ( Na) neõn ta coự: 	
Khi cho hoón hụùp taực duùng vụựi dung dũch NaOH thỡ lửụùng Al tan heỏt neõn ta coự: 
2Na+ 2HCl đ 2NaCl + H2ư 
2Al + 6HCl đ 2AlCl3 + 3H2ư
Fe + 2HCl đ FeCl2 + H2ư
So saựnh thớ nghieọm(2) vaứ (3) thaỏy ngay soỏ mol Fe = z = 
Vaọy tổ soỏ mol Na : Al : Fe = 1 : 2 : 1
Tổ soỏ lửụùng Na : Al : Fe = 23 : 54 : 56 tửụng ửựng 17,3% : 40,6% : 42,1 %
b. Thay Na vaứ Fe baống kim loaùi M hoựa trũ (II) vụựi soỏ mol cuỷa:
	M= a= + z vaứ lửụùng M= 1/2( 23x + 56z)
Khi ủoự: 2M (0,5x + z) = 23x + 56z đ M = 
Roừ raứng M laứ trũ soỏ trung bỡnh cuỷa 23 vaứ 28 đ 23< M < 28 trong khoaỷng naứy thoỷa maừn Mg = 24
0,25
0,25
0,25
0,25
 0,25
 0,25
0,25
 0,75
0,25
0,25
 0,25
Lửu yự:
- Neỏu thieỏu ủieàu kieọn trửứ nửỷa soỏ ủieồm cuỷa phửụng trỡnh .
- Neỏu thieỏu caõn baống trửứ moọt nửỷa soỏ ủieồm cuỷa phaỷn ửựng.
- Coự theồ vieỏt caực phửụng trỡnh khaực ủaựp aựn nhửng ủuựng vaón ủaùt ủieồm toỏi ủa.
- Caực caõu vaứ baứi toaựn giaỷi theo caựch khaực ủuựng vaón ủaùt ủieồm toỏi ủa.
- Khoõng laứm troứn ủieồm.
Lụứi giaỷi
Khoỏi lửụùng 1 mol hoón hụùp khớ A laứ: 
 MA = 2d = 2.14,8 = 29,6 gam /mol.
Trong ủoự coự a mol H2 va (1-a) mol ứ khớ Cl2 neõn ta coự phửụng trỡnh :
 2a + (1-a).71 = 29,6 => a = 0,6 mol H2 vaứ 0,4 mol khớ Cl2 . 
 as
Ta coự PTHH : H2 + Cl2 à 2HCl (1)
 (mol) X X 2X 
 Vỡ hieọu suaỏt phaỷn ửựng chổ phuù thuoọc ủieàu kieọn nghieọm vaứ tổ leọ pha troọn nguyeõn lieọu chửự khoõng phuù thuoọc lửụùng nguyeõn lieọu neõn ta coự theồ cho soỏ mol hoón hụùp nguyeõn lieọu A ban ủaàu baống 1 mol A, trong ủoự coự 0,4 mol Cl2 vaứ 0,6 mol H2.
Goùi X 0,4 laứ soỏ mol Cl2 tham gia phaỷn ửựng (1) ,roừ raứng laứ phaỷn ửựng (1) khoõng laứm thay ủoồi soỏ mol hoón hụùp khớ (coự X + X = 2X mol khớ nguyeõn lieọu maỏt ủi thỡ coự 2X mol saỷn phaồm HCl taùo ra ) do ủoự soỏ mol hoón hụùp B baống 1 mol trong ủoự H2 chieỏm 30% theo theồ tớch ,maứ theo ủũnh luaọt Avogadro thỡ vụựi hoón hụùp khớ ta coự % theo soỏ mol baống % theo theồ tớch baống 30% neõn soỏ mol H2 trong B laứ 1.0,3 = 0,3 mol H2 neõn theo ủaàu baứi vaứ (1) ta coự:
 0,6 – X = 0,3 => X = 0,3.
Vỡ hieọu suaỏt Pệ luoõn luoõn tớnh theo nguyeõn lieọu quớ hieỏm tửực laứ tớnh theo Cl2 neõn ta coự:
 R % = .% theo theồ tớch hay theo soỏ mol cuỷa HCl vaứ Cl2.
 %HCl = 2. 0,3 . 100 = 60% => % Cl2 = 100 – 60 = 40%
Lụứi giaỷi
Khoỏi lửụùng 1 mol hoón hụùp khớ A laứ: 
 MA = 2d = 2.14,8 = 29,6 gam /mol.
Trong ủoự coự a mol H2 va (1-a) mol ứ khớ Cl2 neõn ta coự phửụng trỡnh :
 2a + (1-a).71 = 29,6 => a = 0,6 mol H2 vaứ 0,4 mol khớ Cl2 . 
 as
Ta coự PTHH : H2 + Cl2 à 2HCl (1)
 (mol) X X 2X 
 Vỡ hieọu suaỏt phaỷn ửựng chổ phuù thuoọc ủieàu kieọn nghieọm vaứ tổ leọ pha troọn nguyeõn lieọu chửự khoõng phuù thuoọc lửụùng ngu

File đính kèm:

  • docHGS HUYEN CAT TIEN 2010.doc
Giáo án liên quan