Đề thi học kỳ II năm học 2009 - 2010 môn: Hóa học. khối: 11 - Mã đề thi 003

I. PHẦN CHUNG:

Câu 1: Câu nào sau đây là không đúng .

A. Khi tác dụng với hydro ,xeton bị khử thành ancol bậc hai .

B. Andehit no đơn chức có công thức phân tử tổng quát CnH2n + 2O

C. Andehit tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 sinh ra bạc kim loại

D. Andehit cộng hydro tạo thành ancol bậc một .

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các hidrocácbon cùng dãy đồng đẳng thu được số mol nước lớn hơn số mol khí cacbonic. Đồng đẳng của các hidrocacbon là:

A. anken B. ankylbenzen C. ankan D. ankin

Câu 3: Cho 50 gam dung dịch andehit axetic tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3(đủ) thu được 21,6 gam Ag kết tủa. Nồng độ % của andehit axetic trong dung dịch đã dùng là.

A. 13,2 % B. 8,8 % C. 4,4 % D. 17,6 %

Câu 4: Hỗn hợp X có khối lượng 5,2 gam, gồm Axít axetic và andehit axetic, cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong amoniăc thấy có 10,8 gam Ag kết tủa .Để trung hòa X phải dùng dung dịch NaOH 0,2 M với thể tích

A. 300 ml B. 200 ml C. 250 ml D. 466,6 ml

Câu 5: Khi đun nóng Etyl clorua trong dung dịch chứa KOH và C2H5OH thu được

A. Etanol B. Etan C. Etylen D. Axetilen

 

doc4 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1296 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II năm học 2009 - 2010 môn: Hóa học. khối: 11 - Mã đề thi 003, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:.....................................................
Lớp:..............................................................
Số báo danh:.................................................
ĐỀ THI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2009-2010
MÔN: HÓA HỌC. KHỐI: 11
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề thi 003
I. PHẦN CHUNG:
Câu 1: Câu nào sau đây là không đúng .
A. Khi tác dụng với hydro ,xeton bị khử thành ancol bậc hai .
B. Andehit no đơn chức có công thức phân tử tổng quát CnH2n + 2O
C. Andehit tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 sinh ra bạc kim loại
D. Andehit cộng hydro tạo thành ancol bậc một .
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các hidrocácbon cùng dãy đồng đẳng thu được số mol nước lớn hơn số mol khí cacbonic. Đồng đẳng của các hidrocacbon là:
A. anken	B. ankylbenzen	C. ankan	D. ankin
Câu 3: Cho 50 gam dung dịch andehit axetic tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3(đủ) thu được 21,6 gam Ag kết tủa. Nồng độ % của andehit axetic trong dung dịch đã dùng là.
A. 13,2 %	B. 8,8 %	C. 4,4 %	D. 17,6 %
Câu 4: Hỗn hợp X có khối lượng 5,2 gam, gồm Axít axetic và andehit axetic, cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong amoniăc thấy có 10,8 gam Ag kết tủa .Để trung hòa X phải dùng dung dịch NaOH 0,2 M với thể tích
A. 300 ml	B. 200 ml	C. 250 ml	D. 466,6 ml
Câu 5: Khi đun nóng Etyl clorua trong dung dịch chứa KOH và C2H5OH thu được
A. Etanol	B. Etan	C. Etylen	D. Axetilen
Câu 6: Công thức cấu tạo nào sau đây khi tham gia phản ứng cộng với HBr cho hơn một sản phẩm .
A. CH3 – C = C – CH3 	B. CH3 – CH2 CH = CH CH2– CH3
 │ │
 CH3 CH3	
C. CH3 – CH = CH – CH3	D. CH3 – C = CH – CH3
 │
 CH3
Câu 7: Trong các nhóm chức sau, nhóm chức nào là của axít cacboxylic
A. -COOH	B. -CH2-OH	C. - CHO	D. - CO -
Câu 8: Công thức cấu tạo CH3 – CH – CH2 - CH3 ứng với tên gọi nào sau đây .
 │ 
 CH3
A. 2- metyl butan	B. izo butan
C. neo- pentan	D. 1,1 – di metyl propan
Câu 9: Công thức tổng quát của ancol no, đơn chức, bậc 1.
A. CnH2n+1OH	B. CnH2n-1CH2OH	C. CnH2nO	D. CnH2n+1CH2OH
Câu 10: Cho 12,4 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra3,36 lít khí hidro (ở đktc). Hỗn hợp các chất chứa natri tạo ra có khối lượng:
A. 29,3 gam	B. 19,3 gam	C. 19,0 gam	D. 14,7 gam
Câu 11: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. toluen.	B. stiren.	C. isopren.	D. propen.
Câu 12: Để trung hòa 7,4 gam hỗn hợp 2 axít hữu cơ no, đơn chức cần 200 ml dung dịch NaOH 0,5 M. Khối lượng muối khi cô cạn dung dịch .
A. 11,4 gam	B. 9,6 gam	C. 6,9 gam	D. 5,2 gam
Câu 13: Hợp chất thơm C7H8O có bao nhiêu đồng phân thoả mãn tính chất : phản ứng với NaOH và có phản ứng với Na giải phóng khí H2.
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 14: Đốt cháy hết hai ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3 gam nước. CTPT 2 ancol:
A. C2H6O& C3H8O	B. C2H4O & C3H6O	C. C3H8O& C4H10O	D. CH4O& C2H6O
Câu 15: Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2,5M. Số gam phenol trong hỗn hợp là
A. 6,0.	B. 9,0.	C. 14,1.	D. 9,4.
Câu 16: Để phân biệt Phenol, Benzen, Stiren người ta sử dụng thuốc thử
A. Na kim loại	B. Quỳ Tím	C. Dung dịch Brôm	D. Dung dịch NaOH
Câu 17: CH3
CH3
CH3
CH3
CH3
CH3
CH3
CH3
CH3
CH3
CH3
CH3
CH3
CH3
CH3
Có 5 công thức cấu tạo:
Đó là công thức của mấy chất
A. 3	B. 1	C. 2	D. 4
II. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN:
Câu 1: Trong các chất: toluen, stiren, naphtalen, etylbenzen. Số chất là đồng đẳng của benzen và hidrocacbon thơm theo thứ tự là:
A. 4 và 3	B. 2 và 4	C. 3 và 4	D. 4 và 2
Câu 2: Số đồng phân xêtôn có CTPT C5H10O là:
A. 4	B. 2	C. 5	D. 3
Câu 3: Đun nóng 6,0gam axít axetic với lượng dư ancol etylic (có H2SO4 đặc làm xúc tác), hiệu suất phản ứng 50%. Khối lượng este thu được là:
A. 17,6gam	B. 8,8gam	C. 2,2gam	D. 4,4gam
Câu 4: Cho 3,7gam 1 ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng Na dư thấy có 0,56lít khí thoát ra (ở đktc). CTPT của X là:
A. C2H6O	B. C5H12O	C. C4H10O	D. C3H8O
Câu 5: Cho các chất: C2H2, CH3OH, HCHO, HCOOH, (CH3)2CO. Số chất tác dụng với dd AgNO3/NH3 tạo Ag là:
A. 2	B. 4	C. 3	D. 1
Câu 6: Cho 6gam andehit fomic tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thu được a gam Ag. Giá trị của a là:
A. 21,6	B. 64,8	C. 86,4	D. 43,2
Câu 7: Ảnh hưởng của -OH đến -C6H5 trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng của phenol với:
A. dd Br2	B. Na	C. dd NaOH	D. dd HCl
Câu 8: Cho các dẫn xuất halogen sau: CH3-(CH2)3Cl, (CH3)3CCl, (CH3)2CHBr, CH3-CHCl-C2H5, CH3Br số dẫn xuất bậc1 là:
A. 1	B. 2	C. 3	D. 0
III. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO:
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit cacboxilic đơn chất cần vừa đủ V (l) khí O2 (đktc) thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V (l) là:
A. 6,72 (l)	B. 11,2 (l)	C. 4,48 (l)	D. 8,96 (l)
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X một ancol no, mạch hở cần 5,6g oxi thu được hơi H2O và 6,6g CO2 . Công thức của X là:
A. C3H6(OH)2	B. C3H5(OH)3	C. C3H7OH	D. C2H4(OH)2
Câu 3: Nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Ankylbromua dễ tham gia pư thế hơn phenylbromua
B. Với CTPT C3H5Br có 4 đồng phân cấu tạo
C. Vinylclorua có thể điều chế từ 1,2-đicloetan
D. Etylclorua thuộc loại dẫn xuất halogen bậc 2
CH2=C-CHO 
 |
 CH3
Câu 4: Cho 7g andehit có CTCT tác dụng với H2 dư (xt) tạo ra 5,92g ancol isobutylic. 
Hiệu suất của phản ứng là:
A. 80%	B. 75%	C. 82%	D. 85%
Câu 5: Chất nào sau đây phản ứng được với cả 3 chất: Na, NaOH, NaHCO3
A. C2H5OH	B. (COOH)2	C. CH3CHO	D. C6H5OH
Câu 6: Số đồng phân cấu tạo có chứa nhân thơm của C8H10 là:
A. 2	B. 1	C. 4	D. 3
Câu 7: Phenol không phản ứng với chất nào sau đây:
A. Kim loại Na	B. Dung dịch HNO3đặc
C. Dung dịch NaCl	D. Dung dịch Br2
Câu 8: Hóa chất để nhận biết 3 chất lỏng: ancol anlylic; andehit axetic và axeton là:
A. Dung dịch Br2; dung dịch HCl	B. Dung dịch KMnO4; dung dịch NaOH
C. Dung dịch Br2; dung dịch KMnO4	 D. Dung dịch AgNO3/NH3; dung dịch KMnO4
 C =12 , Br = 8O , H = 1 , O = 16 , Na = 23 , Cl = 35,5
1
B
2
C
3
B
4
C
5
C
6
D
7
A
8
A
9
D
10
C
11
A
12
B
13
D
14
B
15
D
16
C
17
A
1
B
2
D
3
D
4
C
5
A
6
C
7
A
8
B
1
A
2
B
3
D
4
A
5
B
6
C
7
C
8
D

File đính kèm:

  • docDE KS HOA LOP 11 KY 2 SO 2.doc
Giáo án liên quan