Giáo án Hóa học 11 Cơ bản - Chương trình cả năm

1. Mục tiêu

a) Về kiến thức

- Ôn tập cơ sở lí thuyết hoá học về nguyên tử, liên kết hoá học, định luật tuần hoàn, bảng tuần hoàn, phản ứng oxi hoá-khử, tốc độ phản ứng và cân bằng hoá học.

- Hệ thống hoá tính chất vật lí, hóa học các đơn chất và hợp chất của các nguyên tố trong nhóm halogen, oxi-lưu huỳnh.

- Vận dụng cơ sở lí thuyết hoá học khi ôn tập nhóm halogen và oxi-lưu huỳnh, chuẩn bị nghiên cứu các nguyên tố nitơ-photpho và cacbon-silic.

b) Về kỹ năng

- Lập phương trình hoá học của các phản ứng oxi hoá-khử bằng phương pháp thăng bằng electron.

- Giải một số bài tập cơ bản như: xác định thành phần hỗn hợp, xác dịnh tên nguyên tố, bài tập về chất khí, .

- Vận dụng các PP cụ thể để giải bài tập hoá học như: lập và giải phương trình đại số, áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, tính trị số trung bình,.

c) Về thái độ

- Rèn thái độ làm việc khoa học, nghiêm túc.

- Xây dựng thái độ học tập tích cực, chủ động, hợp tác, có kế hoạch.

- Tạo cơ sở cho học sinh yêu thích môn Hoá học.

2. Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh

a) Chuẩn bị của GV: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, phiếu học tập.

b) Chuẩn bị của HS: Ôn lại kiến thức cơ bản của chương trình hoá học lớp 10.

3. Tiến trỡnh bài dạy

a) Kiểm tra bài cũ: Lồng vào bài học

Đặt vấn đề vào bài mới: Hụm nay chỳng ta ụn tập lại kiến thức về hoỏ học lớp 10

b) Dạy nội dung bài mới:

 

doc173 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 1177 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hóa học 11 Cơ bản - Chương trình cả năm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
H3Cl : chất khí, không gây mê.
CHCl3 : chất lỏng, gây mê.
? Tại sao tớnh chất cỏc hợp chất trờn lại khỏc nhau?
H: Tự rỳt ra nội dung 3
Hoạt động 5: Tỡm hiểu ý nghĩa
G: hướng dẫn HS đưa ra ý nghĩa của thuyết cấu tạo húa học
Hoạt động 6: Tớm hiểu cụng thức cấu tạo
? Dựa vào thuyết cấu tạo húa học viết cỏc CTCT của C4H10, C4H8
G: Hướng dẫn HS cỏch viết cỏc cụng thức 
? Từ đú rỳt ra khỏi niệm CTCT?
3’
7’
7’
7’
3’
8’
I- Thuyết cấu tạo húa học
1. Nội dung
a) Trong phõn tử hợp chất hữu cơ, cỏc nguyờn tử liờn kết với nhau theo đỳng hoỏ trị và theo một thứ tự nhất định. Thứ tự liờn kết đú được gọi là cấu tạo hoỏ học. Sự thay đổi thứ tự liờnb kết đú, tức là thay đổi cấu tạo hoỏ học, sẽ tạo ra hợp chất khỏc.
b) Trong phõn tử hợp chất hữu cơ, cacbon cú húa trị 4. Nguyờn tử cacbon khụng những cú thể liờn kết với nguyờn tử của cỏc nguyờn tố khỏc mà cũn liờn kết với nhau thành mạch cacbon. 
c) Tớnh chất của cỏc chất phụ thuộc vào thành phần phõn tử (bản chất, số lượng cỏc nguyờn tử) và cấu tạo húa học (thứ tự liờn kết cỏc nguyờn tử )
2. í nghĩa
II- Cụng thức cấu tạo
C4H10:
CH3 – CH2 – CH2 – CH3 
CH3 – CH – CH3
 CH3
C4H8:
CH3 – CH = CH – CH3
CH2 = CH – CH2 – CH3
CH2 = C – CH3
 CH3
H:
c) Củng cố luyện tập(4’):
Viết cỏc cụng thức cấu tạo cú thể cú của C3H6O
d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1’): Về nhà học bài cũ, nghiờn cứu trước bài mới và làm cỏc bài tập SGK, SBT
Làm bài thờm: Viết cỏc CTCT cú thể cú của: C5H12, C2H4O2
Bổ xung – rỳt kinh nghiệm:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
-------------------***-----------------
Ngày soạn:..Ngày dạy.Dạy lớp
 Ngày dạy.Dạy lớp
Tiết 31: CẤU TRÚC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ (tiếp)
1.Mục tiờu 
a. Kiến thức
HS biết: Khỏi niệm đồng đẳng, đồng phõn
HS hiểu: Sự hỡnh thành liờn kết đơn, đụi, ba
b. Kĩ năng
HS vận dụng thiết lập được dóy đồng đẳng, viết được cỏc đồng phõn ứng với CTPT cho trước
c. Thỏi độ
HS cú tỡnh cảm, thỏi độ nghiờm tỳc, say mờ nghiờn cứu khoa học
2. Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh
a) Chuẩn bị của GV: Mụ hỡnh hoặc tranh ảnh về cấu trỳc cỏc phõn tử CH4, C2H4, C2H2, hệ thống cõu hỏi và bài tập
b. Chuẩn bị của HS: Học bài cũ và nghiờn cứu trước bài ở nhà
3. Tiến trỡnh bài dạy
a) Kiểm tra bài cũ (5’):
Cõu hỏi: Viết CTCT cú thể cú của chất cú cụng thức phõn tử là C5H12
Trả lời: CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – CH3; CH3 – CH(CH3) – CH2 – CH3
 CH3 – C(CH3) – CH3
b) Dạy nội dung bài mới:
Hoạt động của GV
T
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Tổ chức tỡnh huống dạy học
Qua phần kiểm tra bài cũ, 3 hợp chất trờn bảng cú đặc điểm gỡ?
3 hợp chất trờn gọi là đồng phõn của nhau vậy đồng phõn là gỡ, cú những loại đồng phõn gỡ?
Hoạt động 2: Tỡm hiểu về hiện tượng đồng phõn
Qua hoạt động 1 G yờu cầu H rỳt ra khỏi niệm về hiện tượng đồng phõn
? Hóy viết cỏc đồng phõn của C2H6O và C4H8? Từ đú cho biết cú những loại đồng phõn gỡ?
GV bổ xung thờm:
Hoạt động 3: Tỡm hiểu về hiện tượng đồng đẳng
 G: Lấy VD về dóy đồng đẳng của metan (ankan) CH4, C2H6, C3H8CnH2n+2, từ đú yờu cầu HS rỳt ra khỏi niệm đồng đẳng?
? Áp dụng thiết lập cỏc chất đồng đẳng của C2H4, C2H2 và C6H6?
GV bổ xung
Hoạt động 4: Tỡm hiểu về liờn kết húa học và cấu trỳc phõn tử hợp chất hữu cơ
G: Cho HS quan sỏt mụ hỡnh phõn tử metan, etilen và axetilen, yờu cầu HS quan sỏt đồng thời dựa vào cỏc phần trước trả lời cõu hỏi
? Cú những loại liờn kết húa học nào?
G phõn tớch từng kiểu liờn kết cho HS
G: Từ mụ hỡnh cỏc phõn tử G mụ tả cấu trỳc của chỳng trong khụng gian.
3’
10’
7’
10’
5’
H: 3 hợp chất trờn cú cựng cụng thức phõn tử là C5H12 nhưng cú cỏc cụng thức cấu tạo khỏc nhau (cụ thể khỏc nhau về mạch C) 
I- Đồng đẳng, đồng phõn
1. Đồng phõn
a) Khỏi niệm: Những hợp chất cú cựng CTPT nhưng cú cấu tạo hoỏ học khỏc nhau gọi là những đồng phõn cấu tạo.
b) Phõn loại
+ Đồng phõn mạch cacbon:
VD: CH2 = CH – CH2 – CH3
 CH2 = C – CH3
 |
 CH3
+ Đồng phõn vị trớ liờn kết bội:
VD: CH3 – CH = CH – CH3
 CH2 = CH – CH2 – CH3
+ Đồng phõn nhúm chức:
CH3 – CH2 – OH và CH3 – O – CH3
+ Đồng phõn vị trớ nhúm chức:
VD: CH3 – CH2 – CH2 – OH
 Và CH3 – CH – CH3
 |
 OH
2. Đồng đẳng
H: Tự tỳt ra dựa vào SGK
H: C2H4, C3H6, C4H8CnH2n
 C2H2, C3H4, C4H6,, CnH2n-2
 C6H6, C7H8, C8H10,, CnH2n-6
II- Liờn kết húa học và cấu trỳc phõn tử hợp chất hữu cơ
H: cú 3 loại liờn kết: đơn, đụi và ba
1. Liờn kết đơn: gồm 1 liờn kết s (liờn kết bền)
2. Liờn kết đụi: gồm 1 liờn kết s (bền) và 1 liờn kết π (kộm bền)
3. Liờn kết ba: gồm 1liờn kết s (bền) và 2 liờn kết π (kộm bền)
Bài 4: A
Bài 5:
Đồng đẳng: c – h; i – h; a – e; a – g; a – d; b – d; b – e; b – g; c – h; i – h.
Đồng phõn: a - b; e – g; c – i;
c) Củng cố luyện tập(2’):
G: Yờu cầu H làm cỏc bài tập 4,5,7- SGK	
Bài 7:
I, III và IV; II và V; 
d)Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (3’): Về nhà học bài cũ, nghiờn cứu trước bài mới, ụn lại phần kiến thức về cỏc loại phản ứng hữu cơ đó học ở lớp 9 và làm bài tập 8 SGK, cỏc bài tập SBT
Bổ xung – rỳt kinh nghiệm:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn:..Ngày dạy.Dạy lớp
	 Ngày dạy.Dạy lớp
Tiết 32: PHẢN ỨNG HỮU CƠ
1.Mục tiờu 
a. Kiến thức
HS biết một số loại phản ứng hữu cơ. Đặc điểm của phản ứng hữu cơ
HS hiểu bản chất của cỏc phản ứng thế, tỏch và cộng
b. Kĩ năng
HS vận dụng viết được cỏc loại pt phản ứng húa học
c. Thỏi độ:HS cú thỏi độ nghiờm tỳc, say mờ nghiờn cứu khoa học
2. Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh
a) Chuẩn bị của GV: Hệ thống cõu hỏi và bài tập
b. Chuẩn bị của HS: ễn lại cỏc phản ứng hữu cơ đó học ở lớp 9 và nghiờn cứu trước bài mới
3. Tiến trỡnh bài dạy
a. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quỏ trỡnh học bài mới bằng việc ụn lại kiến thức cũ của HS
b) Dạy nội dung bài mới:
Hoạt động của GV
T
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Tổ chức tỡnh huống học tập
Ở lớp 9 đó được học những loại phản ứng húa học hữu cơ gỡ? Cho cỏc vớ dụ?
G: Bổ xung và đi vào bài mới (cú thể lấy làm điểm miệng)
Hoạt động 2: Tỡm hiểu về sự phõn loại phản ứng trong húa học hữu cơ
G: Với mỗi loại phản ứng GV yờu cầu HS lấy thờm 1 VD và GV lấy thờm một VD
G: yờu cầu HS làm bài tập số 2-SGK (T105)
Hoạt động 3: Tỡm hiểu đặc điểm của phản ứng trong húa học hữu cơ
G: Lấy về cỏc VD trong thực tế: Quỏ trỡnh nấu rượu, nấu xà phũng, 
? Qua thực tế và qua nghiờn cứu SGK cho biết cỏc phản ứng hữu cơ cú đặc điểm gỡ?
10’
15’
10’
5’’
H: Lờn bảng trỡnh
I- Phõn loại phản ứng hữu cơ
1. Phản ứng thế:
Một hoặc một nhúm nguyờn tử ở phõn tử hữu cơ bị thế bởi một hoặc một nhúm nguyờn tử khỏc.
VD: H3C-H + Cl2 H3CCl + HCl
 H3COH + HBr đ H3CBr + HOH
2. Phản ứng cộng:
Phõn tử hữu cơ kết hợp thờm với cỏc nguyờn tử hoặc phõn tử khỏc.
VD: HCºCH + 2H2 H3CCH3
 HCºCH + 2Br2 HCBr2 - CHBr2
3. Phản ứng tỏch:
Mộ vài nguyờn tử hoặc nhúm nguyờn tử bị tỏch ra khỏi phõn tử.
H2C - CH2 H2C = CH2 + H2O
 ữ ữ
 H OH
CH3 – CH3 CH2 = CH2 + H2
 II- Đặc điểm của phản ứng húa học trong húa học hữu cơ
- Xảy ra chậm
- Thu được hỗn hợp nhiều sản phẩm
c) Củng cố luyện tập(3’):
GV: Yờu cầu HS làm bài tập số 3-SGK
d)Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2’): Nghiờn cứu trước bài mới và làm cỏc bài tập cũn lại 
Bổ xung – rỳt kinh nghiệm:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
------------------***-----------------
Ngày soạn:..Ngày dạy.Dạy lớp
	 Ngày dạy.Dạy lớp
Tiết 33: LUYỆN TẬP
HỢP CHẤT HỮU CƠ, CễNG THỨC PHÂN TỬ VÀ CễNG THỨC CẤU TẠO
1.Mục tiờu 
a. Kiến thức
Củng cố lại cỏc khỏi niệm
- Hụùp chaỏt hửừu cụ
- Phaỷn ửựng cuỷa hụùp chaỏt hửừu cụ .
b. Kyừ naờng 
Rốn luyện kĩ năng
- Xaực ủũnh coõng thửực phaõn tửỷ tửứ keỏt quỷa phaõn tớch
- Nhaọn daùng moọt vaứi loaùi phaỷn ửựng cuỷa caực chaỏt hửừu cụ ủụn giaỷn .
c. Thaựi ủoọ :
 Reứn luyeọn tớnh caồn thaọn vaứ tổ mổ khi giaỷi toaựn hoaự hoùc .
2. Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh
a. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ, phiếu học tập, hệ thống cõu hỏi và bài tập
Bảng phụ
Hụùp chaỏt hửừu cụ tinh khiết khieỏt 
Phaõn tớch ủũnh tớnh
Phaõn tớch ủũnh lửụùng :
%C,%H, %N,. . .%O
CTẹG nhaỏt
CTPT
 Dựa vào khối lượng mol phõn tử
CTCT
 Dựa vào thuyết cấu tạo húa học
 → Khỏi niệm đồng đẳng, đồng phõn
b. Chuẩn bị của HS: ễn lại cỏc kiến thức của chương, làm trước cỏc bài tập phần luyện tập
3. Tiến trỡnh bài dạy
a) Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quỏ trỡnh luyện tập
b) Dạy nội dung bài mới:
Hoạt động của GV
T
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: ễn lại cỏc kiến thức cơ bản
G: Cho học sinh quan sỏt bảng phụ, yờu cầu HS tự rỳt ra cỏc kiến thức cơ bản
Ho

File đính kèm:

  • docGA11cbca nam.doc
Giáo án liên quan