Đề thi định kì lần I môn Sinh học Khối 10 - Trường THPT Yên Phong I
I/. Câu hỏi trắc nghiệm khách quan: Em hãy lựa chọn phương án trả lời đúng nhất trong 4 phương án trả lời của mỗi câu hỏi sau đây bằng cách khoanh tròn câu trả lời đã chọn:
Ví dụ: Câu 1, nếu phương án a đúng nhất=> Khoanh tròn vào a
1. Sự sai khác giữa tế bào động vật và thực vật là:
a. Tế bào động vật không có lục lạp
b.Tế bào thực vật có vách tế bào bằng xenluloz
c. Tế bào thực vật có không bào dịch lớn ở trung tâm tế bào.
d.Tất cả đều đúng
2.Sự xâm nhập của nước và các chất hoà tan vào rễ hầu hết theo cơ chế.
a.Thẩm thấu b. ẩm bào c. Thẩm tách d. Cả a và c
3. Bộ phận nào dưới đây đóng vai trò quan trọng nhất của tế bào.
a. Màng sinh chất b. Nhân c. Vách tế bào d. Tế bào chất
4. Nhân là . điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào, giữ vai trò quan trọng trong sự.
a. Bộ máy - Trao đổi chất b. Trung tâm - Trao đổi chất
c. Trung tâm - Di truyền d. Bộ máy - Di truyền
5. ở ruồi, bộ nhiễm sắc thể (NST) 2n=8, vào kì sau của nguyên phân trong một tế bào có:
a.8 NST b. 16 NST đơn c.16 crômatit d. b và c đúng
6. Tế bào là đơn vị .và.cơ bản của cơ thể sống
a. Cấu tạo - cấu trúc b. Cấu tạo - chức năng
c. Cấu trúc - chức năng d. Cơ sở - cấu trúc
7. Số thoi vô sắc đã được hình thành khi một tế bào trải qua 7 đợt nguyên phân:
a. 127 thoi vô sắc b.128 thoi vô sắc c. 129 thoi vô sắc d. 64 thoi vô sắc
8. Dựa vào bản chất của nguyên phân, người ta có thể sản xuất được các cây con có đặc tính di truyền nào dưới đây?.
a. Tốt hơn cây mẹ b. Khác cây mẹ
c. Giống cây mẹ d. Đổi mới so với cây mẹ
9. Ở thời điểm nắng gắt, thực vật khó thực hiện quang hợp được vì.
a. Ánh sáng quá mạnh ức chế phản ứng
b. Khí khổng đóng chặt không cho CO2 vào
Sở GD - ĐT Bắc ninh trường THPT yên phong I Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Họ và tên:........................................... Phòng thi:........... SBD:.................. Đề thi định kì lần I Khối 10: Thời gian làm bài 45phút ------------------------- I/. Câu hỏi trắc nghiệm khách quan: Em hãy lựa chọn phương án trả lời đúng nhất trong 4 phương án trả lời của mỗi câu hỏi sau đây bằng cách khoanh tròn câu trả lời đã chọn: Ví dụ: Câu 1, nếu phương án a đúng nhất=> Khoanh tròn vào a 1. Sự sai khác giữa tế bào động vật và thực vật là: a. Tế bào động vật không có lục lạp b.Tế bào thực vật có vách tế bào bằng xenluloz c. Tế bào thực vật có không bào dịch lớn ở trung tâm tế bào. d.Tất cả đều đúng 2.Sự xâm nhập của nước và các chất hoà tan vào rễ hầu hết theo cơ chế...... a.Thẩm thấu b. ẩm bào c. Thẩm tách d. Cả a và c 3. Bộ phận nào dưới đây đóng vai trò quan trọng nhất của tế bào. a. Màng sinh chất b. Nhân c. Vách tế bào d. Tế bào chất 4. Nhân là ............... điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào, giữ vai trò quan trọng trong sự..... a. Bộ máy - Trao đổi chất b. Trung tâm - Trao đổi chất c. Trung tâm - Di truyền d. Bộ máy - Di truyền 5. ở ruồi, bộ nhiễm sắc thể (NST) 2n=8, vào kì sau của nguyên phân trong một tế bào có: a.8 NST b. 16 NST đơn c.16 crômatit d. b và c đúng 6. Tế bào là đơn vị .......và..........cơ bản của cơ thể sống a. Cấu tạo - cấu trúc b. Cấu tạo - chức năng c. Cấu trúc - chức năng d. Cơ sở - cấu trúc 7. Số thoi vô sắc đã được hình thành khi một tế bào trải qua 7 đợt nguyên phân: a. 127 thoi vô sắc b.128 thoi vô sắc c. 129 thoi vô sắc d. 64 thoi vô sắc 8. Dựa vào bản chất của nguyên phân, người ta có thể sản xuất được các cây con có đặc tính di truyền nào dưới đây?. a. Tốt hơn cây mẹ b. Khác cây mẹ c. Giống cây mẹ d. Đổi mới so với cây mẹ 9. ở thời điểm nắng gắt, thực vật khó thực hiện quang hợp được vì..... a. ánh sáng quá mạnh ức chế phản ứng b. Khí khổng đóng chặt không cho CO2 vào c. Quá trình hút nước không đáp ứng được nhu cầu d. O2 tích tụ trong lá quá nhiều, gây ức chế quang hợp 10. Nguồn gốc của O2 trong quang hợp là từ.... a. O2 không khí và một phần nhỏ O2 trong đất. b. Nước. c. CO2. d. Cả b và c. 11. Sự khuyếch tán các chất qua màng sinh chất của tế bào do... a. Sự chênh lệch nồng độ b. Sự cân bằng về nồng độ c. Tính thấm chọn lọc của màng d.Nhu cầu trao đổi chất của tế bào 12. Sản phẩm của quá trình quang hợp được thải ra ngoài tế bào là.... a. O2 b. H2O c. Glucô d. ATP và NADPH2 13. Sự xâm nhập của nước và các chất hòa tan vào rễ hầu hết theo cơ chế... a. Thẩm thấu. b. ẩm bào. c. Thẩm tách. d. Cả a và c. 14. Sự vận chuyển chủ động các chất qua màng sinh chất tạo nên... a. Sự cân bằng nồng độ các chất ở 2 bên màng. b. Sự chênh lệch nồng độ các chất ở 2 bên màng. c. Sự cân bằng nồng độ dung môi ở 2 bên màng. d. Sự chênh lệch nồng độ dung môi ở 2 bên màng. 15. Sự vận chuyển bị động của màng sinh chất tuân theo quy luật... a. Khuếch tán. b. Biến đổi và phân chia tế bào. c. Sử dụng năng lượng ATP. d. Chuyển hóa và biến đổi năng lượng. 16. Sự khuyếch tán các chất qua màng sinh chất của tế bào do...... a. Sự chênh lệch nồng độ b. Sự cân bằng về nồng độ c. Tính thấm chọn lọc của màng d.Nhu cầu trao đổi chất của tế bào II. Trắc nghiệm tự luận. Trình bày tóm tắt 3 giai đoạn chuyển hóa năng lượng trong sinh giới. .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
File đính kèm:
- sinh(2).doc