Đề thi cuối học kì I môn: tiếng Việt - Khối 4 năm học: 2014 - 2015

I.KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)

A. Đọc thành tiếng:

Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc một đoạn và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc trong các bài tập đọc sau:

• Ông Trạng thả diều

• "Vua tàu thủy" Bạch Thái Bưởi

• Người tìm đường lên các vì sao

• Văn hay chữ tốt

• Chú đất nung.

• Cánh diều tuổi thơ

• Kéo co

B. Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm)

 (Thời gian 30 phút)

 Đọc thầm bài tập đọc “ Cánh diều tuổi thơ ” sách TV4/ tập 1/ trang 146, sau đó khoanh tròn vào chữ cái trước y trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:

Câu 1/ Tác giả chọn chi tết nào để tả cánh diều? ( 0,5đ)

A. Cánh diều mỏng như giấy bóng.

B. Cánh diều mềm mại như cánh bướm.

C. Cánh diều dày như tấm bảng con.

Câu 2/ trò chơi thả diều đem lại cho trẻ em niềm vui lớn như thế nào? ( 0,5đ)

 A. Trẻ em hò hét nhau thả diều thi.

B .Trẻ em vui sướng đến phát dại nhìn lên trời .

C. Cả 2 ‎ trên đều sai.

D. Cả 2 ‎ trên đều đúng.

Câu 3/ trò chơi thả diều đem lại cho trẻ những ước mơ đẹp như thế nào ?( 0,5đ)

A. Có cái gì cứ cháy lên, cháy mãi trong tâm hồn chúng tôi. Chờ đợi một nàng tiên áo xanh bay xuống từ trên trời?

B. Mong muốn một cuộc sống tốt đẹp hơn?

C. Mong muốn học giỏi hơn?

D. Tất cả các ‎ trên đều đúng.

 

doc7 trang | Chia sẻ: minhanh03 | Lượt xem: 893 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi cuối học kì I môn: tiếng Việt - Khối 4 năm học: 2014 - 2015, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Long Vĩnh	 	ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I 
Lớp : ..	 	 MÔN : TIẾNG VIỆT - KHỐI : 4C
Họ và tên : .	NĂM HỌC : 2014 - 2015 
	( THỜI GIAN : 60 PHÚT) 
I.KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
A. Đọc thành tiếng:
Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc một đoạn và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc trong các bài tập đọc sau:
Ông Trạng thả diều
"Vua tàu thủy" Bạch Thái Bưởi
Người tìm đường lên các vì sao
Văn hay chữ tốt
Chú đất nung.
Cánh diều tuổi thơ
Kéo co
B. Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm)
 (Thời gian 30 phút)
 Đọc thầm bài tập đọc “ Cánh diều tuổi thơ ” sách TV4/ tập 1/ trang 146, sau đó khoanh tròn vào chữ cái trước y trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu 1/ Tác giả chọn chi tết nào để tả cánh diều? ( 0,5đ)
A. Cánh diều mỏng như giấy bóng.
B. Cánh diều mềm mại như cánh bướm.
C. Cánh diều dày như tấm bảng con.
Câu 2/ trò chơi thả diều đem lại cho trẻ em niềm vui lớn như thế nào? ( 0,5đ)
 A. Trẻ em hò hét nhau thả diều thi.
B .Trẻ em vui sướng đến phát dại nhìn lên trời .
C. Cả 2 ‎ trên đều sai.
D. Cả 2 ‎ trên đều đúng.
Câu 3/ trò chơi thả diều đem lại cho trẻ những ước mơ đẹp như thế nào ?( 0,5đ)
A. Có cái gì cứ cháy lên, cháy mãi trong tâm hồn chúng tôi. Chờ đợi một nàng tiên áo xanh bay xuống từ trên trời?
B. Mong muốn một cuộc sống tốt đẹp hơn?
C. Mong muốn học giỏi hơn? 
D. Tất cả các ‎ trên đều đúng.
Câu 4/ Qua câu mở bài và kết bài, tác giả muốn nói điều gì về cánh diều tuổi thơ ? ( 0,5đ)
A. Cánh diều là kỉ niệm đẹp của tuổi thơ.
B .Cánh diều khơi gợi những kỉ niệm đẹp cho tuổi thơ.
C. Cánh diều đem đến bao niềm vui cho tuổi thơ.
D. Tất cả các y trên đều sai.
Câu 5/ Dòng nào dưới đây là những trò chơi có lợi? ( 0,5đ)
A. Đá bóng ; cờ tướng ; chơi bi ; bắn súng phun nước
B. Đá cầu ; đấu kiếm ; nhảy lò cò ; bắn súng cao su
C .Đá bóng ;đá cầu ; cờ vua ; chơi bi ; bơi lội
Câu 6/ câu hỏi trong trường hợp dưới đây được dùng theo mục đích gì? (0,5đ)
 - Chị tôi cười: “ Em vẽ thế mà bảo là con ngựa à?”
A. Tỏ thái độ khen chê
B. Tỏ sự khẳng định, phủ định
Thể hiện yêu cầu mong muốn
Câu 7/ Tìm trong bài “ Cánh diều tuổi thơ” 2 tính từ . đặt 1 câu với 1 trong 2 tính từ vừa tìm được ( 1đ) 
 Câu 8/ Tìm 1 câu ca dao ( tục ngữ) nói về chủ đề ‎ chí, nghị lực ( 1 đ)
II. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
1. CHÍNH TẢ ( 5 điểm)
Viết đề bài và đoạn : “ Hội làng Hữu Trấpchuyển bại thành thắng?” của bài “ Kéo co” SGK TV4 –T1/ trang 155
2 .TẬP LÀM VĂN (5đ)
Tả một đồ dùng học tập mà em ưa thích.
Trường TH Long Vĩnh 	 	 ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I 
Lớp : 	 MÔN : TOÁN - KHỐI : 4
Họ và tên : ..	NĂM HỌC : 2014 - 2015 
	( THỜI GIAN : 40 PHÚT) 
 1.Viết số thích hợp vào vào chỗ chấm .(1 điểm)
 a. Số “ Hai mươi ba triệu bốn trăm sáu mươi nghìn ” viết là :  b. Số “ Năm trăm bảy mươi ba triệu sáu trăm bảy mươi tám nghìn bốn trăm mười chín ” viết là : ..
 2. Nối số có chữ số 9 ở cột A với giá trị chữ số 9 ở cột B sao cho thích hợp: (1điểm)
 A
B
 93574
 29687
 17932
 80290
90
9000
90000
900
 3. Điền vào chỗ chấm số thích hợp (1 điểm )
 a. 3 phút 12 giây = .. giây b. 4 tấn 568 kg =  kg 
 c. 5 km 460 m =  m d. 7 m =  cm
 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng . (1 điểm )
 Trong các góc dưới đây , góc tù là : 
 A B C D
 a. Góc đỉnh A b. Góc đỉnh B c. Góc đỉnh C d. Góc đỉnh D 
5. Đặt tính rồi tính . (2 điểm )
a. 24675 + 45327 b. 86485 – 30590	c. 2426 x 25 d. 2520 : 12
6. Bài toán (2 điểm)
 Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 36 tuổi , chị hơn em 8 tuổi . Tính số tuổi của mỗi người . 
 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất : (1 điểm)
 25 x 156 x 4 = 
 8. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1đ)
 Một số gấp lên 7 lần rồi bớt 119 đơn vị thì được 105 . Số đó là : 
a) 1568	
b) 231 	
c) 32	
d) 23 
===================
HƯỚNG DẪN CÁCH CHẤM MÔN TIẾNG VIÊT LỚP 4
 Đọc thầm 
 Câu 1 : Chọn ý B . 0,5đ 
 Câu 2 : Chọn ý D. 0,5đ
 Câu 3 : Chọn ý A . 0,5đ
 Câu 4 : Chọn ý B . 0,5đ 
 Câu 5 ; Chọn ý C. 0,5đ
 Câu 6 Chọn ý A . 0,5đ
 Câu 7 : 1đ, Tìm 2 tính từ, đặt được 1câu tròn điểm. sai mỗi yêu cầu trừ 0,5đ
 Câu 8: Tìm được 1câu ca dao ( tục ngữ) đúng chủ đề 1đ
I /. Chính tả: ( 5 điểm )
HS viết đúng cả bài đạt 5đ, sai 1 lỗi trừ 0,5đ
II/. Tập làm văn: ( 5 điểm )
- HS viết được bài văn ngắn (khoảng 10 câu) theo yêu câu của đề bài (tả rõ những chi tiết, đặc điểm của đồ dùng ). 
- Viết câu đúng ngữ pháp dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
- Chữ viết rõ ràng trình bày sạch đẹp.
- (Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt hoặc chữ viết, trình bày bài văn, có thể cho các mức điểm dưới 5: 4,5 - 4 – 3,5 - 3- 2,5)
-----------------
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4 
Câu 1 : (1đ) Viết đúng mỗi số dược : 0,5 điểm
Câu 2 : (1đ) Mỗi số nối đúng dược 0,25 điểm 
Câu 3 : (1đ) Điền số thích hợp vào mỗi chỗ trống đạt 0,5điểm 
Câu 4 : (1đ) Yêu cầu chọn đúng ý B đạt 1điểm 
Câu 5 : (2đ) Đặt và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
Câu 6 : (2đ) Tính đúng số tuổi của chị, có lời giải phù hợp, đơn vị rõ ràng đạt 1đ. 
 Tính đúng số tuổi của em, có lời giải phù hợp, đơn vị rõ ràng đạt 1đ. 
(Sai lời giải trừ 0,5đ ; sai hoặc thiếu đơn vị trừ 0,25đ)
Câu 7 : (1đ) Tính đúng kết quả và bằng cách thuận tiện nhất được 1 điểm 
Câu 8 : (1đ) Yêu cầu chọn đúng ý c đạt 1 điểm
Trường TH Long Vĩnh 	 	 ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I 
Lớp : ..	 	 MÔN : KHOA HỌC - KHỐI : 4
Họ và tên : .	 NĂM HỌC : 2014 - 2015 
	 ( THỜI GIAN : 35 PHÚT)
. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6đ)
* Khoanh vào trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Như mọi sinh vật khác con người cần gì để duy trì sự sống?
a. Không khí, ánh sáng, nhiệt độ thích hợp. b. Thức ăn.
c. Nước uống. d. Tất cả các ý trên.
Câu 2: Để có sức khoẻ tốt, chúng ta phải có chế độ ăn như thế nào cho hợp lí?
a. Ăn thật nhiều thịt. b. Ăn thật nhiều cá . c. Ăn thật nhiều rau. 
d. Ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi món ăn.
Câu 3: Vì sao cần ăn rau và quả chín hằng ngày?
a. Để đủ các loại vitamin. b. Để đủ chất khoáng. 
c. Chống táo bón. d. Tất cả các ý trên.
Câu 4: Các cách để giữ thức ăn được lâu, không bị mất chất dinh dưỡng và ôi thiu là:
Làm khô
Ướp lạnh, ướp mặn
Đóng hộp
Cả ba ý trên đều đúng
Câu 5: Nước tồn tại ở:
Thể lỏng
Thể khí
Thể rắn
Cả ba thể trên đều đúng
Câu 6: Các hiện tượng liên quan tới sự hình thành mây là:
Bay hơi và ngưng tụ
Bay hơi và đông đặc
Nóng chảy và đông đặc
Nóng chảy và bay hơi
II.PHAÀN TÖÏ LUAÄN ( 4 ÑIEÅM) :
Câu 1:(2đ) Dựa vào lượng các chất dinh dưỡng chứa trong mỗi loại thức ăn, người ta chia thức ăn thành mấy nhóm? Đó là những nhóm nào?
Câu 2:(2đ) Làm thế nào để thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN KHOA HỌC LỚP 4 
* PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM:
Caâu 1: d
Caâu 2: d
Caâu 3: c
Caâu 4: d
Caâu 5: d
Caâu 6: a
* PHAÀN TÖÏ LUAÄN:
1. Döïa vaøo löôïng caùc chaát dinh döôõng chöùa trong moãi loaïi thöùc aên, ngöôøi ta chia thöùc aên thaønh maáy nhoùm? Ñoù laø nhöõng nhoùm naøo? (SGK trang 10 )
2. Laøm theá naøo ñeå thöïc hieän veä sinh an toaøn thöïc phaåm? (SGK trang 23 )

File đính kèm:

  • docde thi HKI(7).doc