Kế hoạch bài dạy lớp 4 - Tuần 34

I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:

 -Nghe và viết đúng bài CT, trình bày đúng bài vè dân gian theo thể thơ lục bát.

 -Làm đúng các bài tập 2 (phân biệt âm đầu và dấu thanh dễ lẫn )

II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 -Một số tờ phiếu khổ rộng viết BT2, chỉ viết những từ ngữ có tiếng cần lựa chọn.

 

doc22 trang | Chia sẻ: minhanh03 | Lượt xem: 706 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bài dạy lớp 4 - Tuần 34, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hận xét chính xác.
-Yêu cầu về nhà kể lại truyện cho người thân, xem trước nội dung tiết 
-2 HS nhắc lại đề bài
-HS đọc .
-3 hs nối tiếp đọc các gợi ý.
-Giới thiệu nhân vật muốn kể.
-Kể theo cặp và trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
-Hs thi kể và cả lớp nghe, đặt câu hỏi cho bạn trả lời.
-3 hs yếu nối tiếp đọc các gợi ý.
-Gợi ý HS yếu giới thiệu nhân vật
___________________________________
Tiết 2 Môn: Tập đọc
 ĂN “MẦM ĐÁ”
I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
-Bước đầu biết đọc với giọn kể vui, hóm hỉnh; đọc phân biệt lời nhân vật và người dẫn câu chuyện.
-Hiểu nội dung: Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết cách làm cho chúa ăn ngon miệng, vừa khéo giúp chúa thấy được một bài học về ăn uống.(trả lời các câu hỏi SGK)
II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt Động Của GV
Hoạt Động Của HS
H t ĐB
A. Kiểm tra bài cũ: 
-HS đọc bài và trả lời câu hỏi trong SGK.
-GV nhận xét-ghi điểm
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài-ghi bảng
2. Luyện đọc: 
-HS nối tiếp nhau đọc đoạn của bài
+Đoạn 1: 3 dòng đầu.
+Đoạn 2: tiếp theo đến ngoài để hai chữ ngoại phong.
+Đoạn 3: tiếp theo đến . khó tiêu.
+Đoạn 4: phần còn lại. 
+Kết hợp giải nghĩa từ: 
- HS luyện đọc theo cặp.
- 1 HS đọc bài.
- GV đọc diễn cảm bài văn 
3. Tìm hiểu bài:
-Vì sao chúa Trịnh muốn ăn món mầm đá?
 - Vì chúa ăn gì cũng không ngon miệng, thấy món mầm đá là món lạ nên muốn ăn.
-Trạng Quỳnh chuẩn bị món ăn cho chúa Trịnh như thế nào?
 - Trạng cho người đi lấy đá về ninh, còn mình thì chuẩn bị một lọ tương đề bên ngoài hai chữ đại phong. Trạng bắt chúa phải chờ đến lúc đói mèm.
-Cuối cùng chúa được ăn mầm đá không? Vì sao? 
 - Chúa không được ăn món mầm đá, vì thực ra không hề có món đó.
-Em có nhận xét gì về nhân vật Trạng Quỳnh?
 - Là người thông minh ..
4. Hướng dẫn đọc diễn cảm 
- HS nối tiếp nhau đọc cả bài.
+ GV hướng dẫn cả lớp đọc diễn cảm một đoạn trong bài: Thấy chiếc lọ .vừa miệng đâu ạ.
- GV đọc mẫu
-Từng cặp HS luyện đọc 
-3 HS thi đọc diễn cảm.
-Nêu nội dung câu chuyện?
C. Củng cố-dặn dò: 
-Nhận xét tiết học.	
-3HS đọc bài và trả lời câu hỏi trong SGK.
-2 HS nhắc lại đề bài
-Học sinh đọc 2-3 lượt.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 1 HS đọc bài.
-HS đọc từng đoạn và TLCH
- HS nối tiếp nhau đọc cả bài
-Từng cặp HS luyện đọc 
-3 HS thi đọc diễn cảm.
-Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết cách làm cho chúa ăn ngon miệng, vừa khéo giúp chúa thấy được một bài học về ăn uống.
-Theo dõi HS yếu đọc và sữa lỗi cho HS
-HS yếu nhắc lại câu trả lời
-HS yếu nhắc lại ND bài
____________________________
Tiết 3 Môn: Địa lí
 ÔN TẬP (TIẾT 1)
 I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 -Chỉ được trên bản đồ địa lý tự nhiên VN:
+Dãy Phan-xi-păng, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ và các đồng bằng duyên hải miền Trung; các cao nguyên ở Tây Nguyên.
+Một số thành phố lớn.
+ Biển đông, các đảo và quần đảo chính...
 - Hệ thống một số đặc điểm tiêu biểu của các thành phố chính của nước ta: Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh, Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ, Hải Phòng.
 - Hệ thống tên 1 số dân tộc ở : Hoàng Liên Sơn, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, các đồng bằng duyên hải miền Trung ; Tây Nguyên.
 - Hệ thống 1 số hoạt động sản xuất chính ở các vùng : núi, cao nguyên, đồng bằng, biển , đảo. 
II.CHUẨN BỊ:
-Bản đồ tự nhiên, công nghiệp, nông nghiệp, ngư nghiệp Việt Nam.
-Bản đồ khung Việt Nam treo tường.
-Phiếu học tập có in sẵn bản đồ khung.
-Các bảng hệ thống cho HS điền.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt Động Của GV
Hoạt Động Của HS
H t ĐB
A. Kiểm tra bài cũ: 
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài-ghi bảng
2.Hoạt động1 -Chỉ được trên bản đồ địa lý tự nhiên VN:
+Dãy Phan –xi-păng, đồng bằng BắcBộ, đồng bằng Nam Bộ và các đồng bằng duyên hải miền Trung; các cao nguyên ở Tây Nguyên.
+Một số thành phố lớn.
+ Biển đông, các đảo và quần đảo.
3.Hoạt động 2: - Hệ thống một số đặc điểm tiêu biểu của các thành phố chính của nước ta: Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh, Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ, Hải Phòng.
-GV sửa chữa giúp HS hoàn thiện phần trình bày.
4.Hoạt động3:- Hệ thống tên 1 số dân tộc ở : Hoàng Liên Sơn, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, các đồng bằng duyên hải mền Trung ; Tây Nguyên
5.Hoạt động4 :- Hệ thống 1 số hoạt động sản xuất chính ở các vùng : núi, cao nguyên, đồng bằng ,biển , đảo.
C. Củng cố-dặn dò
-Nêu nội dung bài học
-Tiết sau; ôn tập.
-Nhận xét tiết học.
-2 HS nhắc lại đề bài
-Nhóm làm việc với bản đồ địa lý tự nhiên VN
-Cá nhân trình bày
-HS lên chỉ vào bản đồ khung treo tường & chỉ vị trí các địa danh trên bản đồ tự nhiên Việt Nam.
-HS trao đổi trước lớp, chuẩn xác đáp án.
-Thi đua theo 3 nhóm.
-HS làm phiếu học tập cá nhân.
-HS trả lời
-HD HS yếu chỉ bản đồ
-HD HS yếu làm phiếu học tập cá nhân.
____________________________
Tiết 4: Môn: Toán 
 ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (tiếp theo)
I - MỤC TIÊU :
- Nhận biết được hai đường thẳng song song , hai đường thẳng vuông góc.
- Tính được diện tích hình bình hành.
BT1,2,4( chỉ tính diện tích hbhABCD.)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt Động Của GV
Hoạt Động Của HS
H t ĐB
A. Kiểm tra bài cũ: 
- GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà 
-nGV nhận xét-ghi điểm
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài-ghi bảng
2.Thực hành
Bài tập 1:
- GV yêu cầu tất cả HS quan sát và chỉ ra đoạn thẳng song song với AB, đoạn thẳng vuông góc với BC. 
Bài tập 2:
- Thực chất của bài này là biết diện tích hình chữ nhật MNPQ là 64 cm2 và độ dài NP = 4 cm. Tính độ dài cạnh MN.
Bài tập 4: Tính diện tích hình bình hành ABCD.
C. Củng cố - Dặn dò: 
- Chuẩn bị bài: Ôn tập về tìm số trung bình cộng.
- Làm bài trong SGK
- HS sửa bài
- HS nhận xét
- 2 HS nhắc lại đề bài
- HS làm bài
- Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
- HS làm bài
- HS sửa
- HS làm bài
- HS sửa bài
- HD HS yếu làm bài
________________________________________
Tiết 5 Môn: Mĩ thuật
 VẼ TRANH: ĐỀ TÀI TỰ DO
I. MỤC TIÊU :
-Hiểu cách tìm và chọn đề tài tự do 
-Biết cách vẽ được theo đề tài tự do.
-Vẽ được tranh đề tài tự do theo ý thích. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
- Giáo viên : 
SGK , SGV ; Tranh ảnh về các đề tài khác nhau ;
Bài vẽ của HS lớp trước ; Hình gợi ý cách vẽ tranh . 
- Học sinh : Tranh ảnh về các đề tài ; SGK ; Vở thực hành ; Bút chì , màu vẽ , giấy màu , hồ 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt Động Của GV
Hoạt Động Của HS
H t ĐB
A. Kiểm tra bài cũ :
B. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài-ghi bảng
2. Hoạt động 1:Tìm, chọn nội dung đề tài 
-Giới thiệu hs một số tranh để hs nhận ra tranh có rất nhiều đề tài.
-Ở mỗi đề tài hs cần tìm ra nội dung và hình ảnh tương ứng để vẽ.
-Yêu cầu hs nói về đề tài mình chọn.
3. Hoạt động 2:Thực hành 
-Hướng dẫn hs dựa vào cách vẽ tranh đã học để tự vẽ tranh với đề tài mình yêu thích.
C. Củng cố, dặn dò:
-Quan sát chuẩn bị cho bài sau.
-2 HS nhắc lại đề bài
-Nêu nhận xét và nói về đề tài sẽ vẽ.
-HS thực hành vẽ
- 
-Gợi ý HS yếu vẽ
______________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 11 tháng 05 năm 2012
Tiết 1 Môn: Toán
ÔN TẬP VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
I - MỤC TIÊU :
- Giải được bài toán về tìm số trung bình cộng . BT1,2,3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt Động Của GV
Hoạt Động Của HS
H t ĐB
A. Kiểm tra bài cũ: 
-GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
- GV nhận xét. 
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài-ghi bảng
2.Thực hành
Bài tập 1:
-Yêu cầu HS tính theo công thức.
Bài tập 2:
-Các bước giải:
-Tính tổng số người tăng trong năm.
-Tính số người tăng trung bình mỗi năm. 
Bài tập 3:
Các bước tính:
-Tính số vở tổ Hai góp
-Tính số vở tổ Ba góp
-Tính số vở cả ba tổ góp
-Tính số vở trung bình mỗi tổ góp. 
C. Củng cố - Dặn dò: 
-Chuẩn bị bài: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng & hiệu của hai số đó.
-Làm bài trong SGK
-HS sửa bài
-HS nhận xét
-2 HS nhắc lại đề bài
-HS làm bài
-Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
-HS làm bài
-HS sửa bài
-HS làm bài
-HS sửa bài
-HD HS yếu làm bài
______________________________________
Tiết 2 Môn: Tập làm văn
TRẢ BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT.
I - MỤC ĐÍCH ,YÊU CẦU : 
- Biết rút kinh nghiệm về bài TLV tả con vật ( đúng ý, bố cục rõ, dùng từ, đặt câuvà viết đúng chính tả,); tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt Động Của GV
Hoạt Động Của HS
H t ĐB
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài-ghi bảng
2.Nhận xét chung kết quả bài viết
-Gọi HS đọc lại đề bài (ghi sẵn ở bảng phụ)
-GV yêu cầu hs nêu lại nội dung yêu cầu.
-GV nhận xét chung kết quả bài viết của hs theo các bước:
-Nêu ưu điểm: nắm được yêu cầu đề, kiểu bài, bố cục, ý, cách diễn đạt.
-Những thiếu sót hạn chế.
-Báo điểm, phát bài cho hs. 
3. Hướng dẫn

File đính kèm:

  • docT 34sua.doc
Giáo án liên quan