Đề thi chất lượng học kỳ I môn Sinh học Lớp 9 - Năm học 2008-2009

A.Phần trắc nghiệm : (5.0 đ)

 I. Khoanh tròn vào đầu ý đúng nhất của các câu sau : ( 3.0đ)

Câu 1 : Trong chu kì tế bào NST nhân đôi ở :

 a. Kì đầu. b. Kì giữa. c. Kì trung gian. d. Kì cuối.

 Câu 2: Đột biến gen là :

 a. Những biến đổi trong cấu trúc của gen, thường liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotit

 b. Những biến đổi về số lượng các NST.

 c. Những biến đổi trong cấu trúc của chuỗi axit amin.

 d. Những biến đổi trong cấu trúc của mARN.

 Câu 3: Biến dị nào trong các biến dị sau đây không di truyền được ?

 a. Đột biến gen. b. Đột biến NST. c. Thường biến. d. Biến dị tổ hợp.

 Câu 4: Kiểu hình của một cá thể được qui định bởi yếu tố nào ?

 a. Điều kiện môi trường sống. b. Kiểu gen trong giao tử.

 c. Sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường. d. Cả b và c.

 Câu 5: Dạng đột biến không làm thay đổi số lượng nucleotit của gen là :

a.Mất một cặp nucleotít. b. Thay thế một cặp nucleotit.

c. Thêm một cặp nucleotit. d. Cả a và c.

 

doc6 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 597 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chất lượng học kỳ I môn Sinh học Lớp 9 - Năm học 2008-2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề chính thức
 ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Trường THCS Môn thi : sinh học 9
Họ & tên: . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian : 45 phút (không kể phát đề)
Lớp: 9	 Năm học : 2008 – 2009
Điểm
Lời phê
A.Phần trắc nghiệm : (5.0 đ)
 I. Khoanh tròn vào đầu ý đúng nhất của các câu sau : ( 3.0đ)
Câu 1 : Trong chu kì tế bào NST nhân đôi ở :
 a. Kì đầu. b. Kì giữa. c. Kì trung gian. d. Kì cuối.
 Câu 2: Đột biến gen là : 
 a. Những biến đổi trong cấu trúc của gen, thường liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotit
 b. Những biến đổi về số lượng các NST.
 c. Những biến đổi trong cấu trúc của chuỗi axit amin.
 d. Những biến đổi trong cấu trúc của mARN.
 Câu 3: Biến dị nào trong các biến dị sau đây không di truyền được ?
 a. Đột biến gen. b. Đột biến NST. c. Thường biến. d. Biến dị tổ hợp.
 Câu 4: Kiểu hình của một cá thể được qui định bởi yếu tố nào ? 
 a. Điều kiện môi trường sống. b. Kiểu gen trong giao tử.
 c. Sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường. 	 d. Cả b và c.
 Câu 5: Dạng đột biến không làm thay đổi số lượng nucleotit của gen là :
a.Mất một cặp nucleotít. b. Thay thế một cặp nucleotit.
c. Thêm một cặp nucleotit. d. Cả a và c.
 Câu 6:Trong các dạng đột biến NST, số lượng AND ở tế bào tăng nhiều nhất là :
 a. Dạng lặp đoạn. b. Dạng 2n + 1 c. Dạng đảo đoạn d. Dạng đa bội.
II. Tìm từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau :
 Trong các loại tính trạng, tính trạng (1)thường chịu ảnh hưởng của(2) còn tính trạng (3)thường phụ thuộc chủ yếu vào (4)không hoặc ít chịu ảnh hưởngcủa điều kiện môi trường.
III.Ghép ý ở cột A và ý ở cột B cho thích hợp rồi điền kết quả vào cột C.
A
B
C
1. Thể đa bội.
2. Đột biến.
3. Insulin.
4. Đột biến NST số 21
a. Thường có hại cho bản thân sinh vật.
b. Gây nên hội chứng đao ở người.
c. Tạo ra hợp tử 3 n.
d. Hoocmôn có vai trò điều hoà hàm lượng đường trong máu.
1.
2.
3.
4.
B. Phần tự luận:
 Câu 1: (1.0 đ )
 a. ARN được tổng hợp dựa trên những nguyên tắc nào ?
 b. Một đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêotit như sau :
 - G – U – G – X – U – U – G – X – X – G – X – X –
 Xác định trình tự các nuclêotit trong khuôn mẫu của đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên.
 Câu 2: ( 2.0 đ)
 Giải thích vì sao hai AND con được tạo qua cơ chế nhân đôi lại giống AND mẹ ?
Câu 3: ( 2.0 đ)
 Ơû cà chua , tính trạng quả đỏ là trội hoàn toàn so với tính trạng quả vàng. Cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng thụ phấn với cây cà chua quả vàng. Xác định kết quả thu được ở F1 và F2.
Đề chính thức
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
 Môn thi : sinh học 9
Thời gian : 45 phút không kể phát đề
	Năm học : 2008 – 2009
Nội dung
Biểu điểm
Trắc nghiệm :
Khoanh tròn vào đầu ý đúng nhất các câu sau:
 Câu 1: c
 Câu 2: a
 Câu 3: c
 Câu 4: c
 Câu 5: b
 Câu 6: d
Điền từ thích hợp vào chổ trống
 Số lượng – môi trường – chất lượng – kiểu gen.
Ghép ý ở cột A sao cho phù hợp với cột B.
 1.c – 2.a – 3.d – 4.b
B . Tự luận :
 Câu 1: a. - ARN được tổmg hợp dựa trên khuôn mẫu là một mạch của gen và diễn ra theo nguyên tắc bổ sung. ( trong đó A liên kết với U, G – X ).
 b. X – A – X – G – A – A – X – G – G – X – G – G - .
Câu 2 : - quá trình tự nhân đôi của AND điễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc giữ lại một nữa.
nhờ đó , 2 AND con được tạo ra giống AND mẹ.
 Câu 3: Qui ước :
 Gen A qui định quả đỏ.
 Gen a qui định quả vàng.
 Quả đỏ thuần chủng có kiểu gen : AA
 Quả vàng thuần chủng có kiểu gen :aa
 P: AA x aa
 G : A a
 F1: Aa ( 100% quả đỏ)
 F1.F1: Aa x Aa
 GF1 : A ; a A; a
 F2 : AA ; Aa ; Aa ; aa.
 Kiểu gen : 1AA ; 2Aa ; 1aa.
 Kiểu hình : 3 quả đỏ : 1 quả vàng.
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
1.0
1.0
0.5
0.5
1.0
1.0
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
 Đề chính thức
 ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Trường THCS Môn thi : sinh học 9
Họ & tên: . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian : 45 phút( không kể phát đề)
Lớp : 9	 Năm học : 2008 – 2009
Điểm
Lời phê
A. Phần trắc nghiệm : (5.0 đ)
Câu 1: ( 3.đ) Khoanh tròn vào đầu ý đúng nhất của các câu sau : 
1.1 Chất mang và truyền đạt thông tin di truyền?
a. AND	b. Protein	c. ARN thông tin	d. ARN
1.2 Nguyên tắt bản bảo toàn được thể hiện trong cơ chế nào?
a. Tổng hợp ARN	b. Tự nhân đôi	c. Hinh thành chuỗi axit amin	d. cả a, b
1.3 Thường biến là gì?
a. Là biến đổi kiểu gen và kiểu hình của cơ thể sinh vật.
b. Là biến đổi về kiểu hình phát sinh trong đời sống cá thể dưới sự tác động trực tiếp của môi trường.
c. Là sự biểu hiện đồng loạt theo hướng xác định và không di truyền được.
d. Cả b và c.
1.4 Ở đậu Hà lan, vỏ trơn là trội hoàn toàn so với vỏ nhẵn. Nếu ta có cây đậu vỏ trơn, chưa biết kiểu gen, mà muốn xác định hợp hay dị hợp thì phải lai với cây nào?
a. Đồng hợp trội	b. Đồng hợp lặn	c. Cây vỏ trơn. 	D. Cả a và b.
1. 5 Ở người, gen A quy định tóc xoăn, gen a quy định tóc thẳng, gen B quy định mắt đen, gen b quy định mắt xanh. Các gen này phân li độc lập với nhau. Bố có tóc thẳng mắt xanh. Hãy chọn người mẹ có kiểu gen phù hợp trong các trường hợp sau để sinh con ra đều có mắt đen tóc xoăn ?
 a. AaBb b. AABB c. AABb d. AaBb.
1.6 Nếu gen trội là trội hoàn toàn thì kiểu gen nào dưới đây có chung kiểu hình ?
 a. Aabb và aabb c. AABb và AaBb.
 b. Aabb và AABB d. cả a và b.
câu 2: (1đ) Tìm từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau:
 AND là một chuỗi gồm hai mạch song song xoắn đều. Các giữa hai mạch đơn liên kết với nhau thành. Đã tạo nên tính chất.. của hai mạch đơn.
Câu 3 :(1 đ).Ghép ý ở cột A và ý ở cột B cho thích hợp rồi điền kết quả vào cột C.
A
B
C
1. Bệnh Đao.
2. Bệnh tocno.
3. Bệnh bạch tạng.
4. Bệnh câm điếc bẩm sinh
a. Da và tóc màu trắng, mắt màu hồng.
b. Tay 6 ngón
c. Bị câm điếc từ khi mới sinh
d. bé, lùn , cổ rụt, má phệ, si đần.
e. ở người, người lùn, cổ ngắn, tuyến vú không phát triển..
1. . . . . . . .
2. . . . . . . .
3. . . . . . . .
4. . . . . . . .
 B. Phần tự luận: (5.0 đ)
 Câu 4: (1.0 đ )
 a. ARN được tổng hợp dựa trên những nguyên tắc nào ?
 b. Một đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêotit như sau :
 - A – U – G – X – U – U – G – A – X – G – X – X –
 Xác định trình tự các nuclêotit trong khuôn mẫu của đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên.
 Câu 5: ( 2.0 đ)
 Vì sao AND có tính đa dạng và đặc thù ?
Câu 6: ( 2.0 đ)
 - Thụ tinh là gì ? bản chất của quá trình thụ tinh ?
 - Vì sao bộ NST đặc trưng của loài sinh sản hữu tính lại được duy trì ổn định qua các thế hệ ?
BÀI LÀM
Đề chính thức
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Trường THCS. ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Họ và tên : Môn thi : sinh học 9
Lớp : 9	 Thời gian : 45 phút không kể phát đề
	 Năm học : 2008 – 2009
Nội dung
Biểu điểm
A.Trắc nghiệm :
Câu 1: Khoanh tròn vào đầu ý đúng nhất các câu sau:
 1.1: a
 1.2: b
 1.3: d
 1.4: b
 1.5: b
 1. 6: c
 Câu 2: Điền từ thích hợp vào chổ trống
 Xoắn kép – nucleotit – từng cặp – bổ sung
 Câu 3:Ghép ý ở cột A sao cho phù hợp với cột B.
 1.d – 2.e – 3.a – 4.c
B . Tự luận :
 Câu 4: a. - ARN được tổmg hợp dựa trên khuôn mẫu là một mạch của gen và diễn ra theo nguyên tắc bổ sung. ( trong đó A liên kết với U, G – X ).
 b. T– A – X – G – A – A – X – T– G – X – G – G - .
Câu 5 : - số lượng , thành phần, trình tự sắp xếp của các loại nucleottit.
Cách sắp xếp khác nhau của 4 loại nucleotit đẫ tạo nên tính đa dạng của AND 
 Câu 6 
Là sự kết hợp ngâu nhiên giữa 1 giao tử đực và 1 giao tử cái tạo thành hợp tử.
 + Là sự kết hợp của hai bộ nhân đơn bội tạo thành bộ nhân lưỡng bội ở hợp tử.
- Nhờ giảm phân tạo ra giao tử có bộ nhiểm sắc thể đơn bội. Qua thụ tinh bộ nhiểm sắc thể lưỡng bội được phục hồi.
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
1.0
1.0
0.5
0.5
1.0
1.0
0.5
0.5
1.0

File đính kèm:

  • docDe thi sinh hoc lop 9 co ca dap an va ma tran.doc
Giáo án liên quan