Đề kiểm tra môn hóa học (tiếp theo)

Câu 1. Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:

 A. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en. B. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.

 C. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen. D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua

 

doc9 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 985 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn hóa học (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là
	A. 2.	B. 4.	C. 5.	D. 3.
Câu 34. Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng được với nhau là
	A. 1.	B. 4.	C. 2.	D. 3.
 Câu 35. Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
	A. 3.	B. 5.	C. 4.	D. 6.
 Câu 36. Cho từng chất H2N−CH2−COOH, CH3−COOH, CH3−COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (t) và với dung dịch HCl (to). Số phản ứng xảy ra là A. 5.	B. 6.	C. 3.	D. 4.
 Câu 37. Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3), CH2=CH-CH2-OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, t) cùng tạo ra một sản phẩm là:
	A. (1), (3), (4).	B. (2), (3), (4).	C. (1), (2), (3).	D. (1), (2), (4).
 Câu 38. Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là:A. (T), (Y), (X), (Z). B. (X), (Z), (T), (Y). C. (Y), (T), (X), (Z).	 D. (Y), (T), (Z), (X).
Câu 39. Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
	A. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.	B. metyl amin, amoniac, natri axetat.
	C. anilin, amoniac, natri hiđroxit.	D. anilin, metyl amin, amoniac.
 Câu 40. Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là
	A. dung dịch NaOH.	B. dung dịch phenolphtalein.
	C. giấy quì tím.	D. nước brom.
 Câu 41. Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:
	A. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerin (glixerol).
	B. saccarozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic, rượu (ancol) etylic.
	C. glucozơ, mantozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic.
	D. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerin (glixerol), rượu (ancol) etylic.
 Câu 43. Có ba dung dịch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol etylic, benzen, anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch HCl thì nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm?	A. 6.	B. 4.	C. 5.	 D. 3.
 Câu 44. Phát biểu đúng là:
A. Tính axit của phenol yếu hơn của rượu (ancol). B. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac.
C. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp. D. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren.
 Câu 45. Phát biểu không đúng là:
A. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol.
B. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic.
C. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin.
D. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat.
 Câu 46. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng, thu được muối điazoni. 
 B. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.
C. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
 D. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí.
 Câu 47. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C3H4O2 + NaOH → X + Y.
X + H2SO4 loãng → Z + T. Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là:
	A. HCHO, HCOOH.	B. HCOONa, CH3CHO. C. CH3CHO, HCOOH.	 D. HCHO, CH3CHO.
 Câu 48. Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
	Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
	A. C2H4, CH3COOH.	B. C2H5OH, CH3COOH. C. CH3COOH, C2H5OH.	 D. CH3COOH, CH3OH.
Câu 49. Cho sơ đồ phản ứng: .
Biết Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là:
	A. C2H5OH, HCHO.	B. C2H5OH, CH3CHO.	 C. CH3OH, HCHO.	 D. CH3OH, HCOOH.
 Câu 50. Cho sơ đồ chuyển hóa:
. Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là:
	A. CH3CH2CN, CH3CH2CHO.	B. CH3CH2CN, CH3CH2COONH4.	
C. CH3CH2CN, CH3CH2COOH.	D. CH3CH2NH2, CH3CH2COOH.
 Câu 41. Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O và có các tính chất: X, Z đều phản ứng với nước brom; X, Y, Z đều phản ứng với H2 nhưng chỉ có Z không bị thay đổi nhóm chức; chất Y chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH3COOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. C2H5CHO, CH2=CH-O-CH3, (CH3)2CO.	 B. C2H5CHO, (CH3)2CO, CH2=CH-CH2OH.
C. (CH3)2CO, C2H5CHO, CH2=CH-CH2OH.	 D. CH2=CH-CH2OH, C2H5CHO, (CH3)2CO.
Câu 52.Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau: Este có mùi muối chín. Tên của X là 
 A. pentanal	B. 2 – metylbutanal C. 2,2 – đimetylpropanal.	D. 3 – metylbutanal.
Câu 53: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thủy phân X tạo ra hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là
A. CH3OCO-CH2-COOC2H5.	B. C2H5OCO-COOCH3. C. CH3OCO-COOC3H7. D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5.
Câu 54: Cho sơ đồ phản ứng: 
Trong đó X, Y, Z đều là các sản phẩm chính. Công thức của X, Y, Z lần lượt là:
A. C6H5CHOHCH3, C6H5COCH3, C6H5COCH2Br. B. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH2CHO, C6H5CH2COOH.
C. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH2CHO, m-BrC6H4CH2COOH D. C6H5CHOHCH3, C6H5COCH3, m-BrC6H4COCH3.
Câu 55: Trong các chất : xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có khả năng làm mất màu nước brom làA. 5	B. 4	C. 6	D. 3
Câu 56: Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0) tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Na là:
A. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH. B. C2H3CHO, CH3COOC2H3, C6H5COOH.
C. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH.	 D. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH.
Câu 57: Cho các chất : (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-đihiđroxi-4-metylbenzen; (5) 4-metylphenol; (6) a-naphtol. Các chất thuộc loại phenol là:
	A. (1), (3), (5), (6)	B. (1), (2), (4), (6)	C. (1), (2), (4), (5)	D. (1), (4), (5), (6)
Câu 58: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Khi đun C2H5Br với dung dịch KOH chỉ thu đươc etilen
	B. Dung dịch phenol làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng
	C. Dãy các chất : C2H5Cl, C2H5Br, C2H5I có nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải
	D. Đun ancol etylic ở 1400C (xúc tác H2SO4 đặc) thu được đimetyl ete
Câu 59: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
	A. glixeron, axit axetic, glucozơ	 B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton	
 C. anđêhit axetic, saccarozơ, axit axetic	 D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic
 câu 60: Cho sơ đồ chuyển hóa( mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng)
Toluen X Y Z T (hợp chất hữu cơ). T là:
A. axit benzoic	B. anđehit benzoic	C. amoni benzoat	D. bạc benzoat
Câu 61: Một ankan A có tỉ khối hơi so với không khí bằng 2, số dẫn xuất monocloankan thu được tối đa khí cho A tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 có ánh sáng xúc tác là bao nhiêu?
A. 2	B. 3	C. 4	D.1
Câu 62: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon là chất khí ở điều kiện thường thuộc cùng dãy đồng đẳng, hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 25g kết tủa và khối lượng dung dịch nước vôi giảm 7,7g. Công thức phân tử của hai hidrocacbon trong X là:
A. CH4 và C2H6	B. C2H6 và C3H8	C. C3H8 và C4H10	D. CH4 và C5H12
Câu 63: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 18,24 gam.	B. 16,68 gam.	C. 18,38 gam.	D. 17,80 gam.
Câu 64: Hỗn hợp 2 anken C3H6 và C4H8 tác dụng với HCl cho tối đa 3 sản phẩm. C4H8 là:
A. 2-metylpropen	B. But-1-en	C. But-2-en	D. But-3-en
Câu 65: Có bao nhiêu hợp chất C6H10 có khả năng tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3?
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 66 Cho 7,04 gam este đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,2M và NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch thu được 12,08 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức của X là:
A. C2H5COOCH3	B. CH3COOCH3	C. HCOOC2H5	D. C3H7COOC2H5
Câu 67: Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C3H4O3)n, vậy CTPT của X là:
A. C9H12O9.	B. C12H16O12.	C. C6H8O6.	D. C3H4O3
Câu 68: Khi tách nước từ ancol 3-metylbutan-2-ol sản phẩm chính thu được là: 
	A. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en).	B. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en).
C. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en).	D. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en).
Câu 69: Cho 0,1 mol chất hữu cơ A ( có số C bé hơn 6 ) tác dụng vừa đủ với 0,2 mol KOH thu được H2O và hỗn hợp muối . Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối thu được H2O, K2CO3 và CO2. Công thức phân tử của A có thể là:
A. C3H4O4	B. C4H6O4	C. C4H8O2	D. C5H8O4
Câu 70: Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
	A. (CH3)3COH.	B. CH3OCH2CH2CH3.
C. CH3CH(OH)CH2CH3.	D. CH3CH(CH3)CH2OH.
Câu 71: Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 140 oC, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là
	A. 4,05.	B. 8,10.	C. 18,00.	D. 16,20.
Câu 72: Đun nóng một rượu (ancol) đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử của X là
	A. C4H8O.	B. C3H8O.	C. CH4O.	D. C2H6O.
Câu 73: Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, to), cho cùng một sản phẩm là:
A. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en.	B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en.
C. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en.	D. 2

File đính kèm:

  • docon tap hoa huu co k1.doc
Giáo án liên quan