Chuyên đề xác định kim loại (tiếp)

Để xác định kim loại ta cần tìm khối lượng nguyên tử của kim loại.

Nếu bài toán chưa cho hoá trị của kim loại thì gọi n là hoá trị kim loại ( 1 n 3), sau đó dựa vào giả thiết bài toán tìm 1 phương trình 2 ẩn số n và M, rồi biện luận.

Có trường hợp ta phải tìm khối lượng nguyên tử kim loại qua khối lượng phân tử của hợp chất chứa kim loại.

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1553 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề xác định kim loại (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ XÁC ĐỊNH KIM LOẠI
Để xác định kim loại ta cần tìm khối lượng nguyên tử của kim loại. 
Nếu bài toán chưa cho hoá trị của kim loại thì gọi n là hoá trị kim loại ( 1£ n £ 3), sau đó dựa vào giả thiết bài toán tìm 1 phương trình 2 ẩn số n và M, rồi biện luận.
Có trường hợp ta phải tìm khối lượng nguyên tử kim loại qua khối lượng phân tử của hợp chất chứa kim loại.
Nếu hỗn hợp hai kim loại có cùng hóa trị thì gọi Công thức chung (CTC) của hai kim loại là M
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu 1: Hịa tan hồn tồn 1,44g kim loại R hĩa trị II bằng 250 ml dung dịch H2SO4 0,3M. Để trung hịa axit dư cần dùng 60 ml dung dịch NaOH 0,5M. Tìm kim loại R : 
A. Zn 	B. Fe 	C. Mg 	D. Ni
Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 9,6 g kim loại M trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch A và 3,36l khí SO2 duy nhất ở đktc. Kim loại M là:
 	 A. Ca	B.Al	C. Cu	D. Fe
Câu 3: Cho 2,16 gam kim loại A tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng tạo ra 2,9568l khí SO2 ở 27,3oC và 1 atm. Kim loại A là: 
 	 A. Zn	B. Al	C. Fe	D. Cu
Câu 4: Hồ tan hết m gam kim loại M bằng dung dịch H2SO4 lỗng , rồi cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5m g muối khan. Kim loại M là: 
 A. Al 	B. Mg 	C. Zn 	D. Fe
Câu 5: Để oxi hố hồn tồn một kim loại M cĩ hố trị khơng đổi (trong hợp chất) thành oxit phải dùng một lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng. M là: 
	A. Fe 	B. Al 	C. Mg 	 	D. Ca
Câu 6: Cho 4,59 gam một oxit kim loại có hoá trị không đổi tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 7,83 gam muối nitrat. Cong thức oxit kim loại là:
 	A. BaO	B. MgO	C. Al2O3	D. Đáp án khác	
Câu 7: Hồ tan hồn tồn 1,2 gam kim loại M vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít khí N2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). M là kim loại nào dưới đây? 
A. Zn 	B. Al 	C. Ca 	D. Mg
Câu 8: Hịa tan hồn tồn 16,2g một kim loại hĩa trị III bằng dung dịch HNO3,thu được 5,6l (đkc) hỗn hợp X gồm NO và N2. Biết tỉ khối hơi của X so với khí oxi bằng 0,9. Xác định tên kim loại đem dùng?
 A. Al 	B. Fe 	C. Cu 	D. Na
Câu 9:. Hồ tan hồn tồn 45,9g kim loại R bằng dung dịch HNO3 lỗng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol N2O và 0,9mol NO . Hỏi R là kim loại nào: 
A. Mg	 B. Fe	 C. Al 	D. Cu
Câu 10: 16,2 gam kim loại R tan hết vào dung dịch HNO3 thu được 5,6l hỗn hợp khí N2 và NO ở đktc có khối lượng 7,2 gam. Kim loại R là:
 	 A. Zn	B. Fe	C. Cu	D. Al
Câu 11: Kim loại M có hoá trị không đổi. Hoà tan hết 0,84 gam M bằng dung dịch HNO3 dư giải phóng ra 0.3136l khí E ở đktc gồm NO và N2O có tỉ khối đối với H2 bằng 17,8. Kim loại M là:
 	 A. Al	B. Zn	C. Fe	D. đáp án khác
Câu 12: Hoà tan một oxit kim loại hoá trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% thu được dung dịch muối có nồng độ 11,8%. Kim loại đó là:
A. Zn	B.Mg	C.Fe	D. Pb
Câu 13: Hồ tan hồn tồn một lượng kim loại hố trị II bằng dung dịch HCl 14,6% vừa đủ được một dung dịch muối cĩ nồng độ 24,15%. Kim loại đã cho là:
	A. Mg	B. Zn 	 C. Fe	D. Ba
Câu 14: Trong 500ml dd X có chứa 0,4925g một hỗn hợp gồm muối clorua và hidroxit của kim loại kiềm. PH của dung dịch là 12 và khi điện phân 1/10 dd X cho đến khi hết khí Cl2 thì thu được 11,2ml khí Cl2 ở 273oC và 1atm. 
Kim loại kiềm đó là:
A. K	B. Cs	C.Na	D. Li
Câu 15: Cho một dd A chứa 2,85g một muối halogenua của một kim loại tác dụng vừa đủ với 100ml dd AgNO3 thu được 8,61g kết tủa. Mặt khác đem điện phân nóng chảy hoàn toàn (với điện cực trơ) a gam muối trên thì thấy khối lượng catot tăng lên 8,16g đồng thời ở anot có 7,616l khí thoát ra ở đktc. 
Công thức muối và nồng độ mol/l của dung dịch AgNO3 là:
 	A. CaCl2; 0,7M	B.CaBr2 ; 0,8M	C. MgBr2; 0,4M	D. MgCl2; 0,6M
Câu 16: Hoà tan 4g hh gồm Fe và một kim loại hoá trị II vào dd HCl được 2,24l khí H2 (đktc). Nếu chỉ dùng 2,4g kim loại hoá trị II cho vào dd HCl thì dùng không hết 500ml dd HCl 1M. Kim loại hoá trị II là:
 	 A. Ca	B. Mg	C.Ba	D. Be
Câu 17: Hoà tan 1,7g hỗn hợp kim loại A ở nhóm IIA và Zn vào dd HCl thu được 0,672l khí (đktc). Mặt khác để hoà tan 1,9g A thì dùng không hết 200ml dung dịch HCl 0,5M. Kim loại A là :
 	 A.Ca	B. Cu	C.Mg	D. Sr
Câu 18: Hỗn hợp X gồm hai muối clorua của hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kỳ kế tiếp. Điện phân nóng chảy hết 15,05g hh X được 3,36l(đktc) ở anot và m gam kim loại ở catot. Giá trị m là:
 	A. 2,2g	B. 4,4g	C.3,4g	D. 6g
Câu 19: Hai kim loại A,B kế tiếp thuộc nhóm IIA. Lấy 0,88 gam hỗn hợp hoà tan hết vào dung dịch HCl dư tạo 0,672 ml khí H2 ( đktc) và khi cô cạn thu được m gam muối . Hai kim loại và giá trị m là:
 	 A. Mg và Ca. 3,01g	B. Ca và Sr. 2,955g 	 C. Be và Mg. 2,84g	D. Sr và Ba. 1,945g
Câu 20: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 14,2g muối cacbonat của hai kim loại ở hai chu ky kế tiếp thuộc nhóm IIA bằng dd HCl dư được 3,584l khí CO2 (đktc) và dung dịch Y. Hai kim loại là:
 	 A. Ca và Sr	B. Be và Ca	C. Mg và Ca	D. Sr và Ba
Câu 21: Hoà tan 2,84 gam hỗn hợp hai muối cacbônat của hai kim loại A,B kế tiếp thuộc nhóm IIA bằng dung dịch HCl dư được 0,896l CO2 (ở 54,6 oC, 0,9atm).
 a) Hai kim loai A,B là:
 	A. Ca và Sr	B. Be và Mg	C. Sr và Ba	D.Mg và Ca
 b) Cho toàn bộ lượng khí CO2 tạo ra ở trên hấp thụ hoàn toàn vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ CM thì thu được 3,94 gam kết tủa. Giá trị CM là:
 	 A. 0,1M	B. 0,125M	C. 0.1M và 0,125M	D. Đáp án khác
Câu 22: Hoà tan 1,8g muối sunfat một kim loại nhóm IIA trong nước, rồi pha loãng cho đủ 50ml dung dịch. Để pứ hết với dd này cần 20ml dd BaCl2 0,75M. Công thức và nồng độ của muối sunfat là 
 	A. CaSO4. 0,2M	 	B. MgSO4. 0,02M 	C.MgSO4. 0,3M	D.SrSO4. 0,03M
Câu 23: Cho dd X chứa 3,82g hỗn hợp 2 muối sunphat của một kim loại kiềm và một kim loại hoá trị II. Thêm vào dung dịch X một lượng vừa đủ dd BaCl2 thì thu được 6,99g kết tủa. Nếu bỏ lọc kết tủa rồi cô cạn dung dịch thì được lượng muối khan thu được là:
 	A. 3,17g	B. 3,27g	C.4,02g	D. 3,07g
Câu 24: Hoà tan hết 0,15 mol oxit sắt trong dd HNO3 dư thu được 108,9g muối và V lít khí NO (25oC và 1,2atm). 
 Công thức oxit sắt là:
 	 A. Fe2O3	 B. Fe3O4	 C.FeO	 	 D. không đủ giả thiết để kết luận 
Câu 25: Hoà tan hoàn toàn m gam một oxit sắt trong dung dịch H2SO4 đặc dư thu được phần dung dịch chứa 120g muối và 2,24l khí SO2 (đktc). Công thức oxit sắt và giá trị M là:
 	 A. Fe2O3 và48g 	 B. FeO và 43,2g	C.Fe3O4 và46,4g	D. đáp án khác
Câu 26: Chất X có công thức FeXOY . Hoà tan 29g X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư giải phóng ra 4g SO2. Công thức của X là:
 	 A. Fe2O3	B. FeO	C.Fe3O4	D. đáp án khác
Câu 27: Chia 38,6 g hỗn hợp X gồm kim loại A hoá trị 2 và B hoá trị 3 thành hai phần bằng nhau.
-Phần I : hoà tan hết trong dd H2SO4 vừa đủ thu được dung dịch Y và 14,56l khí H2 (đktc).
-Phần II : tác dụng với dd NaOH dư thì tạo ra 10,08 l (đktc) và còn lại kim loại A không tác dụng là 11,2g. 
Kim loại A,B là :
 	 A. Fe và Cl	B. Mg và Al	C. Ca và Cr	D. Đáp án khác
Câu 28: Cĩ 0,2 mol hỗn hợp một kim loại hố trị I và một kim loại hố trị II . Thêm vào hỗn hợp này 4,8g magiê được một hỗn hợp mới trong đĩ hàm lượng của Mg là 75% . Hỗn hợp ban đầu chắc chắn cĩ chứa :
	A. Zn	B. Cu	C. Mg	D. Na
Câu 29: Cho 10,5g hỗn hợp 2 kim loại gồm Al và kim loại kiềm M vào trong nước thu được dd B và 5,6l khí (đktc). Cho từ từ dd HCl vào dd B để thu được một lượng kết tủa lớn nhất nặng 7,8 gam. Kim loại M là:
 	 A. Li	B. Na	C. K	D. Rb	
Câu 30: Cho 50,2 g hỗn hợp A ở dạng bột gồm Fe và một kim loại M cĩ hố trị khơng đổi bằng 2 ( đứng trước H trong dãy điện hố). Chia A thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch HCl dư thấy cĩ 0,4 mol khí H2. Cho phần 2 tác dụng hết với dung dịch HNO3lỗng đun nĩng thấy thốt ra 0,3 mol khí NO duy nhất. Kim loại M là:
 A) Mg B) Sn 	 	C) Zn	D) Ni
Câu 31: Cho m gam hỗn hợp gồm: Mg, Fe, Al phản ứng hết với HCl; thu được 0,896 lít H2 (đkc) và 5,856 gam hh muối . Vậy m cĩ thể bằng
	A.3,012 	B.3,016 	C.3,018 	D. 3,102
Câu 32: So sánh thể tích NO thốt ra trong 2 trường hợp sau :
1: Cho 6,4 gam Cu tác dụng với 120ml dung dịch HNO3 1M (TN1)
2: Cho 6,4 gam Cu tác dụng với 120ml dung dịch HNO3 1M và H2SO4 0,5 M. (TN2)
 A. TN1 > TN2 B. TN1 = TN2 	C. TN1 < TN2 	D. A và C

File đính kèm:

  • docBTTN TIM KIM LOAI LTDH 2009.doc
Giáo án liên quan