Đề kiềm tra học kỳ 1 năm học 2007-2008 khối 11a1

Câu 1. Người ta không dùng bình bằng thủy tinh để đựng axit HF là do có phản ứng nào sau đây

A. SiO2 + 2KOH  K2SiO3 + H2O

B. SiO2 + 2NaOH  Na2SiO3 + H2O

C. SiO2 + 4HF  SiF4 + 2H2O

D. SiO2 + Na2CO3  Na2SiO3 + CO2

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 923 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiềm tra học kỳ 1 năm học 2007-2008 khối 11a1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Họ tên : 
 Lớp..	
	 ĐỀ KIỀM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2007-2008 KHỐI 11A1
 Môn : HÓA HỌC Thời gian làm bài 15 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Người ta không dùng bình bằng thủy tinh để đựng axit HF là do có phản ứng nào sau đây
A. SiO2 + 2KOH à K2SiO3 + H2O
B. SiO2 + 2NaOH à Na2SiO3 + H2O
C. SiO2 + 4HF à SiF4 + 2H2O
D. SiO2 + Na2CO3 à Na2SiO3 + CO2
Câu 2.Cho phản ứng N2 + 3H2 2NH3 Biết nồng độ các chất khi cân bằng là
 [NH3] = 0,5M [N2] = 0,3M ; [H2] = 0,9M .Vậy hằng số cân bằng là 
A. 3,43
B. 4,43
C. 4,34
D. 3,34
Câu 3. Một oxit của nitơ có công thức NxOy trong đó nitơ chiếm 30,43% về khối lượng.Vậy công thức của oxit là
A. N2O
B. N2O5
C. NO
D. NO2
Câu 4. Chất nào sau đây là chất điện li? BaSO4 , NaOH , rượu metylic , HNO3 , KCl , đường saccarozơ ,H2SO4 , glixerol
A. KCl , glixerol , BaSO4 , H2SO4
B. đường saccarozơ , HNO3 , NaOH , KCl
C. KCl , NaOH , BaSO4 , H2SO4
D. NaOH , rượu metylic , HNO3 , BaSO4
Câu 5. Chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính
A. Mg(OH)2
B. Zn(OH)2
C. Ca(OH)2
D. cả A,B,C đúng
Câu 6. Theo định nghĩa axit-bazơ của Bronsted.Có bao nhiêu ion là bazơ? K+ , CO32- , Cl- , NH4+ , CH3COO- , I - , S2- , NO3- , Br - 
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 7. Khi nhiệt phân lần lượt : KNO3 , Cu(NO3)2 , AgNO3 thu được chất rắn là
A. KNO2 , CuO , Ag2O
B. K , CuO , Ag
C. KNO2 , CuO , Ag
D. KNO2 , Cu , Ag2O
Câu 8. Để nhận biết dung dịch có chứa ion NO3- , người ta dùng Cu , dung dịch H2SO4 , đun nóng vì
A. tạo ra khí màu nâu đỏ , dung dịch chuyển sang màu xanh
B. tạo ra khí không màu , hóa nâu trong không khí , dung dịch chuyển sang màu xanh
C. tạo kết tủa màu vàng
D. tạo ra khí không màu , dung dịch trong suốt
Câu 9. Phương trình Cu2+ + 2OH- à Cu(OH)2 là phương trình ion rút gọn của phản ứng
A. CuSO4 + 2KOH à Cu(OH)2 + K2SO4
B. CuSO4 + Ba(OH)2 à Cu(OH)2 + BaSO4
C. CuSO4 + Ca(OH)2 à Cu(OH)2 + CaSO4
D. CuSO4 + Mg(OH)2 à Cu(OH)2 + MgSO4
Câu 10. Cho các chất : (a) H3PO4 có Ka = 7,6.10-3 ; (b) HClO có Ka = 5.10-8 ; (c) CH3COOH có Ka = 1,8.10-5 ; HSO4- có Ka = 10-2 . Sắp xếp độ mạnh các axit theo thứ tự tăng dần
A. b < c < a < d
B. a< b < c < d
C. c < b < a < d
D. d < c < b < a
Câu 11. Chất nào vừa tác dụng với dd HCl và dd NaOH
A. Al(OH)3 , Al2O3 , Na2CO3
B. Pb(OH)2 , ZnO , Fe2O3
C. Na2SO4 , HNO3 , Al2O3
D. Na2HPO4 , ZnO , Zn(OH)2
Câu 12. Chọn câu phát biểu đúng
A. Chất điện li là chất tan trong nước tạo ra dung dịch dẫn điện
B. Chất điện li là chất tan trong nước tạo ra một dung dịch 
C. Chất điện li là chất phân li ra ion khi tan trong nước 
D. Chất điện li là chất tan trong nước tạo ra dung dịch phân li
HẾT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2007-2008
MÔN HÓA HỌC ( thời gian làm bài 35 phút)
 *****
II. PHẦN TỰ LUẬN
(6)
(7)
Câu 1 (2đ): Hoàn thành chuỗi phản ứng theo sơ đồ sau
(4)
(5)
(3)
(2)
(1)
 H3PO4 NaH2PO4
(8)
Nitơ NO NO2 HNO3 H2SO4 BaSO4
 Al(NO3)3
Câu 2 (1,5đ): Phân biệt các lọ hóa chất sau bằng phương pháp hóa học
 KCl , NH4Cl , K2SO4 , (NH4)2SO4 
Câu 3 (1,5đ): Đốt cháy 0,58 gam ankan X , sản phẩm sinh ra dẫn vào dung dịch KOH dư thu được 200ml dung dịch K2CO3 0,2M.Tìm công thức phân tử của X
Câu 4 (2đ):1-Lấy 4,76 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu cho tác dụng với dung dịch HNO3 loãng vừa đủ.Khi hỗn hợp tan hết thu được 1,568 lít khí NO (đktc) .Tính
 a) thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp
 b) thể tích dung dịch HNO3 pH = 0 cần dùng
 2- Cho 13,92 gam oxit sắt từ (Fe3O4) tác dụng với dung dịch HNO3 thu được 0,448 lít khí NxOy (đktc) .Tính khối lượng HNO3 nguyên chất đã tham gia phản ứng
 Cho biết : Fe = 56 , Cu = 64 , N = 14 , C = 12 , O = 16 , H = 1
Câu 1
C
Câu 2
A
Câu 3
D
Câu 4
C
Câu 5
B
Câu 6
D
Câu 7
C
Câu 8
B
Câu 9
A
Câu 10
A
Câu 11
D
Câu 12
C
 ĐÁP ÁN MÔN HÓA HỌC TỰ LUẬN
Câu
Nội dung
Điểm
 1
8 phương trình phản ứng 8. 0,25
 2 đ
 2
Phương pháp đúng
3 phàn ứng đúng 3. 0,375
 0,375 đ
 1,125 đ
 3
CnH2n+2 + 3n + 1 O2 ® nCO2 + (n + 1) H2O .
 2
 CO2 + 2KOH ® K2CO3 + H2O ..
 nCO2 = nK2CO3 = 0,04 mol ...
 CTPT (X) C4H10  
 0,5 đ
 0,25 đ
 0,25 đ
 0,5 đ
 4a.1
 4b
 4.2
 Fe + 4HNO3 ® Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
3Cu + 8HNO3 ® 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
 lập hệ 56x + 64y = 4,76
 3x + 2y = 0,21
 giải ra x = 0,049 mol .
 y = 0,0315 mol 
 mCu = 2,016 g 
 mFe = 2,744 g 
 % mcu = 42,35 % ..
 % mFe = 57,65 %  
 naxit phản ứng = 0,28 mol 
 VHNO3 = 280 ml 
 Tìm ra oxit là NO ..
3Fe3O4 + 28HNO3 ® 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O 
 Tìm ra số mol axit và khối lượng HNO3 35,28 g 
 0,25 đ
 0,25 đ
 0,125 đ
 0,125 đ
 0,125 đ
 0,125 đ
 0,25 đ
 0,25 đ
 0,125 đ
 0,125 đ
 0,25 đ

File đính kèm:

  • docHOA11NC.doc
Giáo án liên quan