Đề kiểm tra học kì II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Tân Trường (Có đáp án)

Phần B: Tự luận (8 điểm)

Câu 1 (3 điểm):

a. Kể hai loại thức ăn vật nuôi giàu gluxit?

b. Nêu qui trình chế biến thức ăn giàu gluxit bằng phương pháp lên men?

Câu 2 (2,5 điểm):

a. Thế nào là chọn phối?

b. Phân biệt phương pháp chọn phối cùng giống và chọn phối khác giống? Lấy ví dụ?

Câu 3 (2,5 điểm)

a. Kể các phương pháp thu hoạch tôm, cá?

b. Nêu ưu, nhược điểm của mỗi phương pháp?

 

doc6 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 24/04/2023 | Lượt xem: 343 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Tân Trường (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n dấu x vào bảng sau:
Đúng
Sai
1. Mục đích của nhân giống thuần chủng là để củng cố đặc điểm tốt của giống.
2. Prôtêin được cơ thể vật nuôi hấp thụ dưới dạng đường đơn.
3. Các loại thức ăn giàu tinh bột chế biến bằng phương pháp kiềm hoá.
4. Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi gồm: prôtêin, gluxit, lipit, nước, chất khoáng, chất khô.
.............
..............
.....
.....
.......
.....
................
Phần B: Tự luận (8 điểm)
Câu 1 (3 điểm):
a. Kể hai loại thức ăn vật nuôi giàu gluxit?
b. Nêu qui trình chế biến thức ăn giàu gluxit bằng phương pháp lên men?
Câu 2 (2,5 điểm):
a. Thế nào là chọn phối?
b. Phân biệt phương pháp chọn phối cùng giống và chọn phối khác giống? Lấy ví dụ? 
Câu 3 (2,5 điểm)
a. Kể các phương pháp thu hoạch tôm, cá? 
b. Nêu ưu, nhược điểm của mỗi phương pháp?
HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần A: Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1 (1điểm): Điền đúng mỗi câu được 0,25 điểm
 Đáp án: 1 – vi sinh vật; 2 - làm khô; 3 – ion khoáng; 4 – 14%; 
Câu 2 (1 điểm): Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm 
	Đáp án đúng: 1 - Đ; 2 - S; 3 - S; 4 - S
Phần B: Tự luận (8 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(3đ)
HS kể đúng 2 loại thức ăn vật nuôi giàu gluxit
0,5
Qui trình chế biến thức ăn giàu gluxit bằng phương pháp lên men
- Bước 1: Cân bột và men rượu theo tỷ lệ: 100 phần bột, 4 phần men rượu
- Bước 2: Giã nhỏ men rượu bỏ bớt trấu.
- Bước 3: Trộn đều men rượu với bột
- Bước 4: Cho nước sạch vào, nhào kỹ đến đủ ẩm.
- Bước 5: Ủ kín cho lên men rượu từ 20- 24 giờ.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 2
(2,5đ)
* Chọn phối là chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi
0,5
* Các phương pháp chọn phối: 
- Chọn phối cùng giống: chọn phối con đực với con con cái trong cùng một giống.
VD đúng: Chọn phối lợn Ỉ với lợn Ỉ cái được thế hệ sau là lợn Ỉ (cùng giống với bố mẹ).
- Chọn phối khác giống: chọn phối con đực với con con cái khác giống.
VD đúng: Chọn phối gà trống Rốt với gà mái Ri được thế hệ sau là gà lai Rốt - Ri (khác giống với bố mẹ).
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 3
(2,5đ)
Các phương pháp thu hoạch tôm, cá và ưu nhược điểm của từng phương pháp:
* Đánh tỉa thả bù.
- Ưu điểm: cung cấp thực phẩm tươi sống thường xuyên và tăng năng suất cá nuôi lên 20 %.
- Nhược điểm: Chi phí đánh bắt lớn.
* Thu hoạch toàn bộ tôm cá trong ao
+ Ưu điểm: Cho sản phẩm tập trung, chi phí đánh bắt nhỏ.
+ Nhược điểm: Năng suất tôm cá giảm.
0,25
0,5
0,5
0,25
0,5
0,5
HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần A: Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1 (1điểm): Điền đúng mỗi câu được 0,25 điểm
 Đáp án: 1 – vi sinh vật; 2 - làm khô; 3 – ion khoáng; 4 – 14%; 
Câu 2 (1 điểm): Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm 
	Đáp án đúng: 1 - Đ; 2 - S; 3 - S; 4 - S
Phần B: Tự luận (8 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(3đ)
HS kể đúng 2 loại thức ăn vật nuôi giàu gluxit
0,5
Qui trình chế biến thức ăn giàu gluxit bằng phương pháp lên men
- Bước 1: Cân bột và men rượu theo tỷ lệ: 100 phần bột, 4 phần men rượu
- Bước 2: Giã nhỏ men rượu bỏ bớt trấu.
- Bước 3: Trộn đều men rượu với bột
- Bước 4: Cho nước sạch vào, nhào kỹ đến đủ ẩm.
- Bước 5: Ủ kín cho lên men rượu từ 20- 24 giờ.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 2
(2,5đ)
* Chọn phối là chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi
0,5
* Các phương pháp chọn phối: 
- Chọn phối cùng giống: chọn phối con đực với con con cái trong cùng một giống.
VD đúng: Chọn phối lợn Ỉ với lợn Ỉ cái được thế hệ sau là lợn Ỉ (cùng giống với bố mẹ).
- Chọn phối khác giống: chọn phối con đực với con con cái khác giống.
VD đúng: Chọn phối gà trống Rốt với gà mái Ri được thế hệ sau là gà lai Rốt - Ri (khác giống với bố mẹ).
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 3
(2,5đ)
Các phương pháp thu hoạch tôm, cá và ưu nhược điểm của từng phương pháp:
* Đánh tỉa thả bù.
- Ưu điểm: cung cấp thực phẩm tươi sống thường xuyên và tăng năng suất cá nuôi lên 20 %.
- Nhược điểm: Chi phí đánh bắt lớn.
* Thu hoạch toàn bộ tôm cá trong ao
+ Ưu điểm: Cho sản phẩm tập trung, chi phí đánh bắt nhỏ.
+ Nhược điểm: Năng suất tôm cá giảm.
0,25
0,5
0,5
0,25
0,5
0,5
-------Hết---------
TRƯỜNG THCS TÂN TRƯỜNG
LỚP:..................................................
HỌ VÀ TÊN:.
ĐIỂM:........
KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 7
(Thời gian làm bài 45 phút)
ĐỀ BÀI
Phần A: Trắc nghiệm (2 điểm) (Làm trực tiếp vào đề)
Câu 1 (1 điểm): Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
1. Thức ăn vật nuôi được chế biến bằng phương pháp vật lí, hoá học và.........
2. Các loại thức ăn củ, hạt dự trữ bằng phương pháp......
3. Muối khoáng được vật nuôi hấp thụ dưới dạng
4. Thức ăn có hàm lượng prôtêin lớn hơnthuộc loại thức ăn giàu prôtêin.
Câu 2 (1 điểm): Xác định các câu sau đúng hoặc sai bằng cách điền dấu x vào bảng sau:
Đúng
Sai
1. Mục đích của nhân giống thuần chủng là để củng cố đặc điểm tốt của giống.
2. Prôtêin được cơ thể vật nuôi hấp thụ dưới dạng đường đơn.
3. Các loại thức ăn giàu tinh bột chế biến bằng phương pháp kiềm hoá.
4. Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi gồm: prôtêin, gluxit, lipit, nước, chất khoáng, chất khô.
..........
..........
............
.....
.................
Phần B: Tự luận (8 điểm)
Câu 1 (3 điểm):
a. Kể hai loại thức ăn vật nuôi giàu gluxit?
b. Nêu qui trình chế biến thức ăn giàu gluxit bằng phương pháp lên men?
Câu 2 (2,5 điểm):
a. Thế nào là chọn phối?
b. Phân biệt phương pháp chọn phối cùng giống và chọn phối khác giống? Lấy ví dụ? 
Câu 3 (2,5 điểm)
a. Kể các phương pháp thu hoạch tôm, cá? 
b. Nêu ưu, nhược điểm của mỗi phương pháp?
BÀI LÀM (Phàn tự luận):
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_cong_nghe_lop_7_nam_hoc_2014_2015.doc
Giáo án liên quan