Đề kiểm tra học kì I – môn hóa – khối 11 cơ bản thời gian : 50 phút
1. Hiện tượng quan sát được khi cho Cu vào dung dịch HNO3¬ đặc là
A. Dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ và có khí màu xanh bay ra
B. Dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí không màu bay ra
C. Dung dịch không đổi màu và có khí màu nâu đỏ bay ra
D. Dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí màu nâu đỏ bay ra
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN HÓA – KHỐI 11 CƠ BẢN Thời gian : 50 phút Mã đề : 152 PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) 1. Hiện tượng quan sát được khi cho Cu vào dung dịch HNO3 đặc là A. Dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ và có khí màu xanh bay ra B. Dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí không màu bay ra C. Dung dịch không đổi màu và có khí màu nâu đỏ bay ra D. Dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí màu nâu đỏ bay ra 2. Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch có các A. Anion B. Ion trái dấu C. Chất tan D. Cation 3. Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được các sản phẩm là A. Ag, NO2 B. Ag2O, NO2 C. Ag2O, NO2, O2 D. Ag, NO2, O2 4. Để nhận biết ion PO43- , người ta dùng dung dịch AgNO3 vì A. Phản ứng tạo khí không màu B. Phản ứng tạo kết tủa có màu vàng C. Phản ứng tạo khí màu nâu đỏ D. Phản ứng tạo dung dịch màu vàng 5. HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào dưới đây? A. FeO B. Fe(OH)2 C. Fe D. Fe2O3 6. Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là đúng? A. Tất cả các muối cacbonat đều không tan trong nước B. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân, tạo ra oxit kim loại và cabon đioxit C. Tất cả các muối cacbonat đều tan trong nước D. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân, trừ muối cacbonat của kim loại kiềm 7. Cho các chất sau đây : H2O, HCl, NaOH, CH3COOH, CuSO4. Các chất điện li yếu là A. H2O, CH3COOH B. CH3COOH, CuSO4 C. H2O, CH3COOH, CuSO4 D. H2O, HCl, NaOH 8. Kim loại tác dụng với dung dịch HNO3 không tạo ra chất nào sau đây ? A. N2O5 B. NH4NO3 C. N2 D. NO 9. Ở nhiệt độ thường N2 phản ứng được với chất nào dưới đây? A. Li B. Ca C. Na D. Mg 10. Xét phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 6HCl + N2. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Cl2 vừa là chất khử, vừa là chất oxihóa B. NH3 là chất khử C. NH3 là chất oxi hóa D. Cl2 là chất khử 11. Cho dung dịch HNO3 0,1M đánh giá nào sau đây là đúng? A. [H+] 1 D. pH = 1 12. Thể tích dung dịch HCl 0,2M cần để trung hòa 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M là A. 50ml B. 150ml C. 200ml D. 100ml PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Viết các phương trình phản ứng thực hiện chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có NH3 N2 NO NO2 HNO3 H3PO4 Ca(H2PO4)2 Fe(NO3)3 NO2 Câu 2: (1 điểm) Viết phương trình phân tử, ion thu gọn của các phản ứng sau: Ba(OH)2 + NH4NO3 Na3PO4 + AgNO3 Câu 3: (1 điểm) Viết phương trình phân tử của các phản ứng có phương trình ion thu gọn sau: a) H+ + OH - H2O b) CO32- + Mg2+ MgCO3 c) HCO3- + OH - CO32- + H2O d) Al(OH)3 + OH - AlO2- + 2H2O Câu 4 : (3 điểm) Cho 90 gam hỗn hợp gồm Cu và CuO tan hết trong 3 lít dung dịch HNO3 1,5M sinh ra 20,16 lít khí NO (đktc). Viết các phương trình phản ứng. Tính khối lượng Cu và CuO trong hỗn hợp. Tính nồng độ mol/l của muối và axit trong dung dịch thu được. Cho : Cu = 64 , O = 16, N = 14 ( Học sinh không được sử dụng bất kì tài liệu nào) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN HÓA – KHỐI 11 CƠ BẢN Thời gian : 50 phút Mã đề : 230 PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) 1. Thể tích dung dịch HCl 0,2M cần để trung hòa 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M là A. 200ml B. 100ml C. 50ml D. 150ml 2. Hiện tượng quan sát được khi cho Cu vào dung dịch HNO3 đặc là A. Dung dịch không đổi màu và có khí màu nâu đỏ bay ra B. Dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí màu nâu đỏ bay ra C. Dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí không màu bay ra D. Dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ và có khí màu xanh bay ra 3. Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là đúng? A. Tất cả các muối cacbonat đều không tan trong nước B. Tất cả các muối cacbonat đều tan trong nước C. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân, trừ muối cacbonat của kim loại kiềm D. Tất cả các muối ccabonat đều bị nhiệt phân, tạo ra oxit kim loại và cabon đioxit 4. Xét phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 6HCl + N2. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Cl2 là chất khử B. Cl2 vừa là chất khử, vừa là chất oxihóa C. NH3 là chất oxi hóa D. NH3 là chất khử 5. Kim loại tác dụng với dung dịch HNO3 không tạo ra chất nào sau đây ? A. N2O5 B. N2 C. NH4NO3 D. NO 6. Cho dung dịch HNO3 0,1M đánh giá nào sau đây là đúng? A. pH 1 D. [H+] < [ NO3-] 7. Ở nhiệt độ thường N2 phản ứng được với chất nào dưới đây? A. Na B. Mg C. Ca D. Li 8. Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được các sản phẩm là A. Ag2O, NO2, O2 B. Ag, NO2 C. Ag2O, NO2 D. Ag, NO2, O2 9. Cho các chất sau đây : H2O, HCl, NaOH, CH3COOH, CuSO4. Các chất điện li yếu là A. H2O, CH3COOH, CuSO4 B. H2O, CH3COOH C. H2O, HCl, NaOH D. CH3COOH, CuSO4 10. HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào dưới đây? A. Fe2O3 B. Fe(OH)2 C. FeO D. Fe 11. Để nhận biết ion PO43- , người ta dùng dung dịch AgNO3 vì A. Phản ứng tạo khí màu nâu đỏ B. Phản ứng tạo kết tủa có màu vàng C. Phản ứng tạo khí không màu D. Phản ứng tạo dung dịch màu vàng 12. Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch có các A. Ion trái dấu B. Anion C. Cation D. Chất tan PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Viết các phương trình phản ứng thực hiện chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có NH3 N2 NO NO2 HNO3 H3PO4 Ca(H2PO4)2 Fe(NO3)3 NO2 Câu 2: (1 điểm) Viết phương trình phân tử, ion thu gọn của các phản ứng sau: Ba(OH)2 + NH4NO3 Na3PO4 + AgNO3 Câu 3: (1 điểm) Viết phương trình phân tử của các phản ứng có phương trình ion thu gọn sau: a) H+ + OH - H2O b) CO32- + Mg2+ MgCO3 c) HCO3- + OH - CO32- + H2O d) Al(OH)3 + OH - AlO2- + 2H2O Câu 4 : (3 điểm) Cho 90 gam hỗn hợp gồm Cu và CuO tan hết trong 3 lít dung dịch HNO3 1,5M sinh ra 20,16 lít khí NO (đktc). Viết các phương trình phản ứng. Tính khối lượng Cu và CuO trong hỗn hợp. Tính nồng độ mol/l của muối và axit trong dung dịch thu được. Cho : Cu = 64 , O = 16, N = 14 ( Học sinh không được sử dụng bất kì tài liệu nào) Khởi tạo đáp án đề số : 001 01. - - - ~ 04. - / - - 07. ; - - - 10. - / - - 02. - / - - 05. - - - ~ 08. ; - - - 11. - - - ~ 03. - - - ~ 06. - - - ~ 09. ; - - - 12. - - - ~ Khởi tạo đáp án đề số : 002 01. - / - - 04. - - - ~ 07. - - - ~ 10. ; - - - 02. - / - - 05. ; - - - 08. - - - ~ 11. - / - - 03. - - = - 06. - / - - 09. - / - - 12. ; - - -
File đính kèm:
- DE KTHK - K11CB.doc