Đề kiểm tra định kỳ giữa kì I môn Toán Lớp 3 (Có đáp án)

I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)

 Em hãy chọn và khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước kết quả đúng cho mỗi câu hỏi

 dưới đây:

Câu 1 (0,5 điểm) Số liền sau của số 910 là:

 A. 908 B. 909 C. 911 D. 912

Câu 2 (0,5 điểm): Số lớn nhất trong các số : 897; 798; 879; 789 là:

 A. 897 B. 798 c. 879 D. 789

Câu 3 (0,5 điểm): Số thích hợp viết tiếp vào chỗ chấm : 14 ; 21 ; 28; . là :

 A. 29 B. 35 C. 30 D. 45

Câu 4 (0,5 điểm): Hình bên có bao nhiêu hình tam giác:

 A. 2 B. 4 C. 6 D. 8

 

docx3 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 23/02/2022 | Lượt xem: 345 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ giữa kì I môn Toán Lớp 3 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
kiÓm tra ®Þnh kú gi÷a k× I
 M«n: Toán – Líp 3
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
 Em hãy chọn và khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước kết quả đúng cho mỗi câu hỏi
 dưới đây:
Câu 1 (0,5 điểm) Số liền sau của số 910 là:
 A. 908 B. 909 C. 911 D. 912
Câu 2 (0,5 điểm): Số lớn nhất trong các số : 897; 798; 879; 789 là:
 A. 897 B. 798 c. 879 D. 789
Câu 3 (0,5 điểm): Số thích hợp viết tiếp vào chỗ chấm : 14 ; 21 ; 28; .. là :
 A. 29 B. 35 C. 30 D. 45
Câu 4 (0,5 điểm): Hình bên có bao nhiêu hình tam giác:
 A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1 (4 điểm): Đặt tính rồi tính : 
 a) 261 + 95 b) 725 – 360 c) 34 x 2 d) 69 : 3
Câu 2 (1 điểm) : Tính X, biết : 
 a) x 4 = 24 b) 48 : x = 4
Câu 3: (1 điểm) , = .
 3m 5cm 3m 7cm 8dm 4cm .8dm 12mm
 4m 2dm.3m 8dm 6m 50cm..6m 5dm
Câu 4 (1 điểm) : Viết vào ô trống :
35
 thêm 28 đơn vị giảm 7 lần 
Câu 5 (2 điểm) : Một cửa hàng có 48 quyển vở học sinh, cửa hàng đã bán được số vở. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở ?
Giải :
Câu 6 (1 điểm): Dùng ê ke vẽ góc vuông biết đỉnh và một cạnh cho trước.
 B .
 A .
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
 I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm): 
 Mỗi câu khoanh tròn đúng được 0,5 điểm
 Câu 1- Chọn B
 Câu 2- Chọn D
 Câu 3- Chọn C
 Câu 4- Chọn C
 II- PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm):
 Bài1(4 điểm) : - Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 1 điểm.
- Nếu chỉ ghi kết quả đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
 a) 275 b) 435 c) 128 d) 31
 Bài 2(1 điểm) : Trình bày và tính đúng mỗi bài được 0,5 điểm
 a) X x 6 = 24 b) 84 : X = 4
 X = 24 : 6 X = 84 : 4
 X = 4 X = 21 
 Bài 3(1 điểm): Viết đúng vào mỗi ô trống được 0,5 điểm.
 thêm 28 đơn vị giảm 7 lần 
 35 63 9 
 Bài 4(2 điểm) : - Ghi lời giải đúng được 0,5 điểm
 - Phép tính, đơn vị đúng được 1 điểm
 - Ghi đáp số đúng được 0,5 điểm
 Giải :
 Số học sinh được chia vở là :
 56 : 7 = 8 (học sinh)
 Đáp số : 8 học sinh
 -------------------------------------- Hết ----------------------------------------

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ky_giua_ki_i_mon_toan_lop_3_co_dap_an.docx
Giáo án liên quan