Đề kiểm tra định kì môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Thái Học (Có đáp án)
Câu 1: Tính 2đ
a,[(58+72).5-38].12 b,
Câu 2. Tìm số tự nhiên x, biết (2đ)
a,x-135=15 b, 130-[5.(9-x)+43]=47
Câu 3: (3đ)
Cho a=48 ;b=156
a,Tìm ƯCLN(a,b) b, Tìm BCNN(a,b)
Câu 4 : (2đ)
Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ bó. Biết số sách trong khoảng từ 200 đến 500 cuốn. Số sách đó có bao nhiêu cuốn ?
C©u 5 (1 ®) :
Chứng minh rằng mọi số nguyên tố lớn hơn 2 đều viết được dưới dạng 4n+1 hoặc 4n+3
(n N)
UBND THỊ XÃ CHÍ LINH TRƯỜNG THCS THÁI HỌC ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN 6 Năm học: 2015-2016 Câu 1: Tính 2đ a,[(58+72).5-38].12 b, Câu 2. Tìm số tự nhiên x, biết (2đ) a,x-135=15 b, 130-[5.(9-x)+43]=47 Câu 3: (3đ) Cho a=48 ;b=156 a,Tìm ƯCLN(a,b) b, Tìm BCNN(a,b) Câu 4 : (2đ) Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ bó. Biết số sách trong khoảng từ 200 đến 500 cuốn. Số sách đó có bao nhiêu cuốn ? C©u 5 (1 ®) : Chứng minh rằng mọi số nguyên tố lớn hơn 2 đều viết được dưới dạng 4n+1 hoặc 4n+3 (nN) --------- HẾT------------ UBND THỊ XÃ CHÍ LINH TRƯỜNG THCS THÁI HỌC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN 6 Năm học: 2015-2016 Cấp độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Biết tính lũy thừa Số câu Số điểm: Tỉ lệ: % 1 0,5 5% 1 0,5 5% Các phép tính về số tự nhiên Biết tính giá trị của một biểu thức và tìm giá trị x trong một biểu thức Vận dụng các phép tính để tìm giá trị một biểu thức Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % 2 2,0 20% 2 1,5 15% 4 3,5 35% Ước và bội, ƯC,BC,ƯCLN, BCNN. Biết tính BCNN và ƯCLNcủa hai số Biết tính BCNN của hai số Vận dụng cách tìm BCNN để giải bài toán đố liên quan Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % 2 3 30% 1 0,5 5% 1 1,5 15% 4 5,0 50% Số nguyên tố- hợp số Vận dụng đặc điểm SNT và phép chia có dư đề cm Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % 1 1,0 10% 1 1,0 10% Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ: 100% 3 3,5 35% 3 2,5 25% 2 1,5 15 % 2 2,5 25% 10 10,0 100% UBND THỊ XÃ CHÍ LINH TRƯỜNG THCS THÁI HỌC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN TOÁN 6 Năm học: 2015-2016 (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) Câu ĐÁP ÁN Điểm 1 a/ ,[(58+72).5-38].12 = (130.5-38).12 =612.12 =7344 b/ =512+64-64.9 = 0 1 đ 1 đ 2 a,x-135=15 x=15+135 x=150 b, 130-[5.(9-x)+43]=47 5.(9-x)+43=130-47 5.(9-x)+43=83 5.(9-x)=40 9-x=8 x=1 1đ 0,25 0,25 0,25 0,25 3 a.¦CLN(a,b) =12 b, BCNN(a,b)=624 1,5 1,5 4 Gọi Số sách cần tìm là a 200 < a < 500 Vì khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ bó Theo đề bài ta có Và 200 < a < 500 a ÎBC( 10;12;15;18) BCNN(10,12,15,18) = 180 Tìm được (180) =..... Lập luận và chọn kết quả : do 200 < a < 500 nên a = 360 Trả lời Số sách cần tìm là 360 cuốn 0,5đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 5 Một số nguyên tố khi chia cho 4 chỉ có thể được lần lượt là 0;1;2;3. Nên số đó chỉ có thể có dạng 4n, 4n+1; 4n+2; 4n+3 (n là số tự nhiên) Các số có dạng 4n, 4n+2 đều chia hết cho 2 và theo đề bài số đó lớn hơn 2 đều là hợp số. Vậy mọi số nguyên tố lớn hơn 2 đều viết được dưới dạng 4n+1 hoặc 4n+3 (nN) 0,5đ 0,5đ
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_mon_toan_hoc_lop_6_nam_hoc_2015_2016_tru.doc