Giáo án Số học 6 tuần 15 Trường THCS xã Hiệp Tùng

I. Mục tiêu: Học xong bài giảng này, HS có khả năng:

1. Kiến thức: Nêu được : tập hợp số nguyên gồm các số nguyên dương, số 0 và các số nguyên âm; cách biểu diễn số nguyên a trên trục số. Xác định số đối của các số nguyên.

2. Kỹ năng: Thực hiện được việc tìm được số đối của một số nguyên, biểu diễn số nguyên trên trục số.

 3. Thái độ: Hình thành tính cẩn thận, niềm say mê môn học.

II. Chuẩn bị của GV và HS :

1. Giáo viên: GA, bảng phụ, sgk, thước,hình vẽ trục số nằm ngang, trục số thẳng đứng.

2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi, đồ dùng học tập.

III. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, thuyết trình, thực hành cá nhân.

IV.Tiến trình giờ dạy – Giáo dục:

 1. Ổn định lớp: (1 ph)

 2. Kiểm tra bài cũ: (5 ph)

 

doc32 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1358 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Số học 6 tuần 15 Trường THCS xã Hiệp Tùng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n 2; -8; 0; -1
lần lượt là: 3; -2; 1; 0
b) Số liền trước các số - 4; 0; 1; 25 lần lượt là -5; -1; 0; -26.
e) a = 0
	4. Củng cố: 3’ Từng phần
	5. Hướng dẫn về nhà:2’
	+ Học thuộc các định nghĩa, các nhận xét về so sánh hai nguyên số, cách tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
	+ Chuẩn bị trước bài “Cộng hai số nguyên”
Hiệp Tùng, ngày....tháng...năm 20122013
Tổ trưởngP.HT
Phan Thị Thu Lan
V. Rút kinh nghiệm : .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần: 165
Tiết : 4443
CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
I. Mục tiêu: 
- Học sinh biết cộng hai số nguyên cùng dấu.
- Trọng tâm là cộng hai số nguyên âm.
- Bước đầu có thể dùng số nguyên biểu thị sự thay đổi theo 2 hướng ngược nhau của 1 đại lượng.
- H/s thực hiện thành thạo phép cộng 2 số nguyên cùng dấu.
- Có ý thức liên hệ những điều đã họcvới thực tiễn.
II. Chuẩn bị:
G/v : Trục số ; đồ dùng dạy học.
PP: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề.
H/s : Trục số vẽ trên giấy, ôn tập quy tắc lấy gt tuyệt đối của 1 số nguyên ; giải bài tập
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp: (1’)
2. Kiểm tra: Gv thùc hiÖn trong tiÕt d¹y
3. Bài mới: (35’)
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 (10’)
- Thực hiện phép cộng ?
(+4) + (+2) = ?
- HS1 : thực hiện 
Gv: Vậy cộng 2 số nguyên dương chính là cộng 2 số TN khác 0
áp dụng: (+425) + (+150)=?
HS2 : = 425 + 150 = 575
G.v minh hoạ trên trục số (+4) + (+2)
G.v hướng dẫn 1 h/s thực hành, cả lớp quan sát.
- Di chuyển con chạy từ điểm 0 ® đ'4
- " về bên phải 2 đv ® đ'6
Vậy (+4) + (+2) = (+6)
áp dụng : Cộng trên trục số (+3) + (+12) ?
* ĐVĐ : Với 2 số ng.âm làm thế nào để tính tổng của chúng.
1. Cộng 2 số nguyên dương
VD: (+4) + (+2) = 4 + 2 = 6
Hoạt động 2 (25’)
GV: ở bài trước ta đã biết có thể dùng số nguyên để biểu thị các đại lượng có 2 hướng ngược nhau. Hôm nay ta lại dùng số nguyên để biểu thị sự thay đổi theo 2 hướng ngược nhau của 1 đại lượng như tăng và giảm; lên cao và xuống thấp
2. Cộng 2 số nguyên âm
- G.v giới thiệu SGK
- Khi nhiệt độ giảm 30C ta nói nhiệt độ tăng -30C.
- Khi số tiền giảm 10 000 đ ta có thể nói số tiền tăng-10 000đ
- H/s đọc VD1 (SGK) …
- G.v Bài toán cho biết? yêu cầu?
H/s tóm tắt bài toán 
G.v nói nhiệt độ buổi chiều giảm 20C ta có thể nói là nhiệt độ tăng như thế nào?
H/s : Ta coi là nhiệt độ buổi chiều tăng (-20C)? Muốn tìm nhiệt độ buổi chiều ở Maxcơva ta làm thế nào?
H/s : (-3) + (-2)
- G.v hướng dẫn cộng trên trục số
H/s quan sát và làm theo g.v tại trục số của mình.
- G.v đưa hình 45 SGK trình bày HDHS
- Y/cầu h/s áp dụng trên trục số : (-4) + (-5) = ?
Vậy khi cộng 2 số nguyên âm ta được 1 số nguyên như thế nào ?
H/s .. được 1 số nguyên âm
VD: 
Nhiệt độ Maxcơva buổi trưa -30C, buổi chiều giảm 20C, tính nhiệt độ buổi chiều?
Giải:
Nhiệt độ buổi chiều tại Matxcơ va: (-3) + (-2) = -5.
Vậy nhiệt độ buổi chiều tại Matxcơva là -50C.
- Y.cầu h.s tính và so sánh
½-4½+ ½-5½ và ½-9½
H/s ½-4½+½-5½= ½-9½
Vậy khi cộng 2 số nguyên âm ta làm thế nào ?
H.s : 2 h.s phát biểu
- HS3: Đọc quy tắc SGK
?1:
(-4) + (-5) = -9
½-4½+ ½-5½= 4 + 5 = 9
- Quy tắc(SGK-75)
G.v khắc sâu 2 bước
- Cộng hai giá trị tuyệt đối
- Đặt dấu (-) đằng trước
VD: (-17) + (-54) = -(17+54) = -71
Cho h.s làm ?2
2 học sinh lên bảng làm. H/s dưới lớp làm vào vở
?2: (+37) + (+81) = + 118
(-23) + (-17) = -(23+17) = - 40
4. Củng cố (8’)
Y.cầu 2 h.s lên bảng HS1: bài 23 HS2 : bài 24
H.s dưới lớp làm vào vở - nhận xét
* Gọi h.s nhận xét, G.v uốn nắn sửa sai
Nhận xét :
Cách cộng 2 số nguyên dương? Cách cộng 2 số nguyên âm?
Þ Cộng 2 số nguyên cùng dấu?
- H/s lần lượt trả lời
- G.v chốt lại
Cộng hai gt tuyệt đối
Đặt trước kết quả dấu chung
Bài tập 23(SGK-75)
a. 2763 + 152 = 2915
b. (-17) + (-14) = -(17 + 14) = - 31
c. (-35) + (-9) = - (35 + 9) = - 44
Bài 24 : Tính
a. (-5) + (-248) = - (5 + 248) = - 253
b. (-17) + (-33) = - (17 + 33) = -50
c. ½-37½+ ½+15½= 37 + 15 = 52
* Tính (-173) + (-1842) + (-27)
5. Hướng dẫn về nhà (1’)
- Nắm vững quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu
- Bài tập 26 (SGK)
- Từ bài 35 đến bài 41 (SBT)
Tuần: 165
Tiết : 4543
IV. Rút kinh nghiệm : .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ÔN TẬP HỌC KỲ I
I. Mục tiêu: 
- Ôn tập các kiến thức cơ bản về tập hợp, mối quan hệ giữa các tập hơp N ; N* ; Z số và chữ số ; Các quy tắc tìm giá trị tuyệt đốicộng trừ số nguyên, … thứ tự trong N ; trong Z ; số liền trước ; số liền sau ; biểu diễn trên trục số .
- Khái niệm : So sánh số nguyên, biểu diễn các số trên trục số
- H/s có khả năng tư duy ; Hệ thống hoá k/thức ; khả năng tính nhanh; tìm x
- Có ý thức tự giác ôn tập kiến thức ; rèn kỹ năng giải toán
II. Chuẩn bị:
G/v : Các câu hỏi ôn tập cho học sinh , bảng phụ ghi bài tập.
PP: Vấn đáp gợi mmowr, giải quyết vấn đề
H/s : Ôn kiến thức cơ bản theo đề cương.
III. Tiến trình lên lớp:
Ổn định lớp: (1’)
Kiểm tra: GV thùc hiÖn lhi «n t©p.
Ôn tập: (43’)
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: (11’)
G.v Để viết 1 tập hợp người ta có những các nào ?
 Cho ví dụ 
- H/s trả lời miệng, g/v ghi lại 2 cách viết tập hợp A lên bảng
G.v : Lưu ý mỗi phần tử được liệt kê 1 lần thứ tự tuỳ ý.
G.v Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ? Cho ví dụ
Chỉ ra số phần tử của tập hợp đó
Khi nào ta nói tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B ? 
Cho ví dụ ? 
(G.v đưa k/n tập hợp con lên bảng phụ)
Thế nào là 2 tập hợp bằng nhau
- Tìm giao của 2 tập hợp H và K ?
I. Tập hợp
1. Các cách ghi 1 tập hợp
- Liệt kê các phần tử
- Chỉ ra được đặc trưng cho các p.tử của tập hợp
A là tập hợp các số TN nhỏ hơn 4
A = { 01 ; 2 ; 3 }
A = { x Î N / x < 4}
b. Số phần tử của tập hợp
A = { 3} có 1 phần tử
B = { -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3} Có 6 phần tử
B = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; … } vô số phần tử.
Tập hợp không có phần tử
 VD : tập hợp các số tự nhiên x sao cho x + 5 = 3
2. Tập hợp con
VD: H = { 0 ; 1}
K = { 0 ; + 1 ; + 2}
HÌ K
* Nếu A Ì B ; BÌ A thì A = B
3. Giao của 2 tập hợp
H Ç K = { 0 ; 1}
Hoạt động 2 (8’)
Thế nào là tập hợp N ? ; N* ; tập Z ? biểu diễn các tập hợp đó ?
Mối quan hệ giữa các tập hợp đó như thế nào ?
G/v vẽ lên bảng
? Tại sao cần mở rộng tập N à Z?
H/s … Để phép trừ luôn thực hiện được, đông thời để biểu thị các đại lượng có 2 hướng ngược nhau.
G/v mỗi số tự nhiên đều là số nguyên vậy em hãy nêu thứ tự trong Z.
Biểu diễn các số -3 ; 2 ; 5 ; trên trục số ?
II.Tập hợp N; Z
 N = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; … }
N* là tập hợp các số TN khác 0
Z = { … -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 …}
N* Ì NÌ Z
b. Thứ tự trong N ; trong Z : a > b ; 
b < a
Ví dụ : -5 < 2 ; 0 < 7
a < b ó trên trục số a nằm trên trái điểm b.
Bài tập : Xắp xếp theo thứ tự tăng dần 5 ; -15 ; 8 ; 3 ; -1 ; 0
Giảm dần : - 97 ; 10 ; 0 ; 4 ; 9 ; 100
2 h/s lên bảng
Bài tập : Xắp theo thứ tự
a. tăng dần : -155 ; -1 ; 0 ; 3 ; 5 ;8
b.giảm dần: 100; 10 ; 4; 0 ;-9 ; -97
Hoạt động 3 (12’)
- Thông qua bài tập g/v cho h/s ôn tập kiến thức về các phép tính trong N và phép cộng ; trừ trogn Z.
- Yêu cầu 2 h/s lên bảng làm bài tập nói rõ cách làm
- H/s dưới lớp làm vào vở ; nhận xét
H/s chỉ ra được : áp dụng t/chất ; phương pháp của phép nhân đối với phép cộng.
Phần c ; d
Lưu ý h/s tránh nhầm lẫn về dấu
? Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu ? khác dấu ?
H/s : 
- Cộng 2 gt tuyệt đối
- Đắt trước kết quả dấu chung
? Phát biểu quy tắc trừ 2 số nguyên
H/s Để trừ số nguyên a cho số nguyên b ta lấy số a cộng số đối của b
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Thực hiện phép tính - phân tích ra thừa số nguyên tố.
a. 160 -(s3.52 - 6.25)
= 160 - (8.25 - 6.25)
= 160 - 25 (8 - 6)
= 160 - 50
= 110 ; 110 = 2.5.11
b. 4.52 - 32 : 24
= 4.25 - 32 : 16
= 100 - 2 - 98
98 = 2. 72
c. 21.35 - 3.25.7
= 21 (35 - 25)
= 21. 10 = 210
210 = 2.3.37
d. 85 (35 + 27) - 35(85 - 27)
= 85.35 + 85.27 - 35.85 + 35.27
= (85.35 - 35.85) + (35 + 85).27
= 0 + 27.150
= 3240
Hoạt động 4 (12’)
Yêu cầu cả lớp suy nghĩ làm bài 2
Tíh x biết
a. (12x -43).83 = 4.84
b. 720 : {41 - (2x - 5)} = 23.5
2 h/s lên bảng mỗi em 1 phần
H/s dưới lớp làm - nhận xét
Dạng 2: Tìm x
Bài số 2 : Tìm x biết
a. (12x - 43).83 = 4.84
12x - 64 = 4.84.83
12x - 64 = 32
12x = 96
x = 8
b. 720 :{41 - (2x -5)} = 23.5
720 : {41 - 2x + 5} = 40
46 - 2x = 18
2x = 28
x = 14
Củng cố: Gv củng cố từng phần.
Hướng dẫn về nhà: (1’)
- Tiếp tục ôn tập kiến thức về bội ; ước ; BCNN ; ƯCLN ; Tính chất chia hết.
- Bài tập : 198 ; 202 ; 215 ; 216 ; 218 ; 224 (SBT).
- Tiết sau tiếp tục ôn tập.
IV. Rút kinh nghiệm : .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần: 165
Tiết : 4643
ÔN TẬP HỌC KỲ I
I. Mục tiêu: 
 - H/s tiếp tục được ôn củng cố kiến thức về dấu hiệu chia hết.
- Khái niệm ước; bội ; ước chung ; ƯCLN ; BC ; BCNN, vận dụng vào các vài toán thực tế.
- H/S giải thành thạo các bài toán tìm ƯC ; ƯCLN ; BC ; BCNN.
- Có ý thức ôn tập tốt các kiến thức.
II. Chuẩn bị:
G/v :Bảng phụ ghi 1 số kiến thức cơ bản ; bài tập.
Pp: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề.
H/s : T

File đính kèm:

  • doc2.doc
Giáo án liên quan