Đề kiểm tra định kì cuối năm môn Toán, Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Kim Giang (Có đáp án)

KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)

I. Đọc thành tiếng: (6 điểm).

- Nội dung: Học sinh đọc một trong các bài Tập đọc đã học và trả lời câu hỏi ghi trong phiếu.

 - Hình thức kiểm tra: Giáo viên gọi từng học sinh lên bốc thăm, chọn bài Tập đọc và trả lời câu hỏi. Tốc độ đọc của học sinh: khoảng 30 tiếng/phút.

II. Đọc thầm và làm bài tập: (4 điểm).

1. Đọc thầm bài:

Bàn tay mẹ

Bình yêu nhất là đôi bàn tay mẹ. Hằng ngày, đôi bàn tay của mẹ phải làm biết bao nhiêu là việc.

Đi làm về, mẹ lại đi chợ, nấu cơm. Mẹ còn tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy.

Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương của mẹ.

 Theo Nguyễn Thị Xuyến

2. Làm bài tập:

Câu 1 (1 điểm) -Ghi dấu x vào ý em cho là đúng nhất

Bàn tay của mẹ đã làm những việc gì cho chị em Bình?

 Đi chợ, nấu cơm.

 Đi chợ, nấu cơm, giặt quần áo.

 Đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy.

Câu 2 (1 điểm)- Nối đúng

 

doc8 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 25/04/2023 | Lượt xem: 294 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối năm môn Toán, Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Kim Giang (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học Kim Giang
Họ và tên:
Lớp:.
Đề kiểm tra định kì cuối NĂM
Năm học:2015-2016
Môn Toán- Lớp 1
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
---------------------------------------------
Điểm
.
Nhận xét
I) Trắc nghiệm: (3 điểm)
Bài 1: ( 1 điểm) Hóy khoanh vào chữ cỏi đặt trước đỏp ỏn đỳng
a) 13 cm + 11cm + 2cm =
 A. 16	B. 26	C. 26cm
b) 56 - 20 + 32 =
 A. 86	B. 68	C. 80
Bài 2: ( 1 điểm) 
a) Số liền sau của 38 là:
A. 37; B. 38; C. 39
b) Số liền trước của 100 là:
A. 88; B. 99; C. 98; 
Bài 3: (1 điểm)
a, Số 52 gồm: 
A. 5 chục và 2 đơn vị B. 50 chục và 2 đơn vị C. 2 chục và 5 đơn vị
b, Một tuần lễ và 2 ngày là bao nhiờu ngày?
A. 7 ngày B.8 ngày	 C. 9 ngày
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Bài 1: (1điểm) Viết số vào chỗ chấm :
- Lỳc 6 giờ , kim ngắn chỉ vào số  , kim dài chỉ vào số 
- Lỳc 3 giờ , kim ngắn chỉ vào số  , kim dài chỉ vào số 
Bài 2: ( 1 điểm ): Đỳng ghi Đ, sai ghi S
 a) 54 – 24 > 45 – 24 b) 89 – 11 = 36 + 32 
 c) 45 + 30 > 35 + 40 d) 97 – 64 < 78 - 35
Bài 3: a, Đặt tớnh rồi tớnh: (2 điểm) 
 45 + 32 31 + 51 87 – 4 97 – 67 
 .. ...   
 ...  . 
b, Tớnh:
54 + 35 - 4 = 	 76 – 26 + 10 = 
42cm + 57cm - 68cm = .. 75cm - 50cm + 23cm =  
Bài 4: (1 điểm): Cú một tỳi kẹo, sau khi ăn 15 cỏi kẹo thỡ cũn 23 cỏi kẹo. Hỏi tỳi kẹo đú cú bao nhiờu cỏi kẹo?
Bài giải
37cm
?cm
17cm
Bài 5: A
B
O
 Đoạn thẳng AB dài 37cm. Đoạn thẳng OB dài 17cm. Hỏi đoạn thẳng AO dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài giải
Bài 6: (1 điểm)
Hỡnh bờn cú: ...... hỡnh tam giỏc	
 ...... đoạn thẳng
 Giáo viên coi thi Giáo viên chấm thi
 (Kí, ghi rõ họ tên) (Kí, ghi rõ họ tên)
 1.  1. ..
 2.  2. ..
Họ và tên: 
Lớp: 1
Trường: Tiểu học Kim Giang
Đề kiểm tra ĐịNH Kì cuối NĂM
Năm học:2015 - 2016
Môn Tiếng Việt- Lớp 1
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
---------------------------------------------
Điểm
.
Nhận xét
Kiểm tra đọc: (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng: (6 điểm).
- Nội dung: Học sinh đọc một trong các bài Tập đọc đã học và trả lời câu hỏi ghi trong phiếu.
	- Hình thức kiểm tra: Giáo viên gọi từng học sinh lên bốc thăm, chọn bài Tập đọc và trả lời câu hỏi. Tốc độ đọc của học sinh: khoảng 30 tiếng/phút.
II. Đọc thầm và làm bài tập: (4 điểm).
1. Đọc thầm bài:
Bàn tay mẹ
Bình yêu nhất là đôi bàn tay mẹ. Hằng ngày, đôi bàn tay của mẹ phải làm biết bao nhiêu là việc.
Đi làm về, mẹ lại đi chợ, nấu cơm. Mẹ còn tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy.
Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương của mẹ.
 Theo Nguyễn Thị Xuyến
2. Làm bài tập:
Câu 1 (1 điểm) -Ghi dấu x vào ý em cho là đúng nhất
Bàn tay của mẹ đã làm những việc gì cho chị em Bình?
 Đi chợ, nấu cơm.
 Đi chợ, nấu cơm, giặt quần áo.
 Đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy.
Câu 2 (1 điểm)- Nối đúng 
Bình yêu nhất
là những người con ngoan
Chị em Bình
đôi bàn tay rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương của mẹ.
Bình yêu lắm
là đôi bàn tay mẹ.
Câu 3 (1 điểm)- Viết lại các tiếng trong bài có phụ âm đầu là n:
...........................................................................................................................................
Viết lại các tiếng trong bài có phụ âm đầu là l:
...........................................................................................................................................
Câu 4 (1 điểm)- Viết câu chứa tiếng có vần an:
...........................................................................................................................................
_________Hết_________
 Giáo viên coi thi Giáo viên chấm thi
 (Kí, ghi rõ họ tên) (Kí, ghi rõ họ tên)
 1.  1. ..
 2.  2. ..
Trường tiểu học Kim Giang
Họ và tên:
Lớp:.
Đề kiểm tra định kì cuối NĂM
Năm học:2015 - 2016
Môn Tiếng Việt- Lớp 1
Thời gian: 30phút (không kể thời gian giao đề)
---------------------------------------------
Kiểm tra viết: (10 điểm)
I. Viết chớnh tả: (7 điểm)
Chim sơn ca
Trưa mựa hố, nắng vàng như mật ong trải nhẹ trờn khắp cỏc đồng cỏ. Những con sơn ca đang nhảy nhút trờn sườn đồi. Chỳng bay lờn cao và cất tiếng hút. Tiếng hút lỳc trầm, lỳc bổng, lảnh lút vang mói đi xa. 
II. Bài tập: (3 điểm)
1. Điền vào chỗ chấm ng hay ngh: (1 điểm)
.......ừ nhỏ ....... e .......úng .......ỉ hố củ ........ệ
2. Điền vào chỗ chấm dấu ? hay dấu ~ trờn những chữ in nghiờng: (1 điểm)
cai cọ rau cai sạch se chim se
3. Sắp xếp và viết lại thành câu với các từ sau: (1 điểm)
quê hương, em, dòng sông, yêu.
BIỂU ĐIỂM CHẤM MễN TOÁN LỚP 1
Năm học 2015 – 2016
I) Trắc nghiệm: (3 điểm)
Bài 1: ( 1 điểm) 
a (0,5 điểm): C. 26cm
b (0,5 điểm): B. 68
Bài 2: (1điểm): 
a (0,5 điểm): C. 39
b (0,5 điểm): A. 99
Bài 3: (1điểm): 
a (0,5 điểm): A. 5 chục và 2 đơn vị
b (0,5 điểm): C. 9 ngày
PHẦN II: Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: ( 1điểm): Viết số vào chỗ chấm :
Mỗi phần đỳng 0,5 điểm:
a. Lỳc 6 giờ , kim ngắn chỉ vào số 6 , kim dài chỉ vào số 12
b. Lỳc 3 giờ , kim ngắn chỉ vào số 3 , kim dài chỉ vào số 12
Bài 2: ( 1 điểm ): Đỳng ghi Đ, sai ghi S
S
Đ
Mỗi phần đỳng 0,25 điểm
a) 54 – 24 > 45 – 24 b) 89 – 11 = 36 + 32
Đ
S
c) 45 + 30 > 35 + 40 d) 97 – 64 < 78 - 35
Bài 3: (2 điểm) 
a. Đặt tớnh rồi tớnh: Mỗi phộp tớnh đỳng 0,25 điểm
b. Mỗi dóy tớnh đỳng 0,25 điểm
54 + 35 - 4 = 85	 76 – 26 + 10 = 60
42cm + 57cm - 68cm = 31 cm 75cm - 50cm + 23cm = 48 cm 
Bài 4: (1 điểm): Bài giải
 Tỳi kẹo đú cú số cỏi kẹo là: (0,25 điểm)
 15 + 23 = 38 (cỏi) (0,5 điểm)
 Đỏp số: 38 cỏi kẹo (0,25 điểm)
Bài 5: (1 điểm): Bài giải
 Đoạn thẳng AO dài số xăng- ti- một là: (0,25 điểm)
 37 – 17 = 20 (cm) (0,5 điểm)
 Đỏp số: 20 cm (0,25 điểm)
Bài 6: (1 điểm): Mỗi ý đỳng 0,5 điểm
Hỡnh bờn cú: - 6 hỡnh tam giỏc	
 - 12 đoạn thẳng
BIỂU ĐIỂM CHẤM MễN TIẾNG VIỆT LỚP 1 (PHẦN ĐỌC)
Năm học 2015 – 2016
Kiểm tra đọc: (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: (6 điểm).
- Đọc đúng, trôi trảy, diễn cảm và trả lời đúng câu hỏi (6 điểm)
- Đọc đúng, trôi trảy và trả lời đúng câu hỏi (4 - 5 điểm)
- Đọc đúng nhưng không trả lời được câu hỏi (3 điểm)
- Đọc được nhưng chậm tùy theo lỗi để chấm điểm.
2. Đọc thầm và làm bài tập: (4 điểm).
x
Câu 1 (1 điểm) -Ghi dấu x vào ý em cho là đúng nhất
 Đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy.
Câu 2 (1 điểm)- Nối đúng 
Nối mỗi ý đúng được 0,33 điểm
Bình yêu nhất
là những người con ngoan
Chị em Bình
đôi bàn tay rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương của mẹ.
Bình yêu lắm
là đôi bàn tay mẹ.
Câu 3 (1 điểm)
- Viết lại các tiếng trong bài có phụ âm đầu là n: (mỗi tiếng đúng được 0,25 điểm)
nấu, nắng
Viết lại các tiếng trong bài có phụ âm đầu là l: (mỗi tiếng đúng được 0,1 điểm)
là, làm, lại, lót, lắm
Câu 4 (1 điểm)- Viết câu chứa tiếng có vần an:
4 Viết 1 cõu chứa tiếng cú vần anh: Viết được cõu đỳng (1 điểm)
BIỂU ĐIỂM CHẤM MễN TIẾNG VIỆT LỚP 1 (PHẦN VIẾT)
Năm học 2015 – 2016
Kiểm tra viết: (10 điểm)
I. Viết chớnh tả: (7 điểm)
- Viết đỳng chớnh tả; đỳng kĩ thuật; trỡnh bày sạch đẹp. (7 điểm)
- Viết đỳng chớnh tả nhưng chưa đỳng kĩ thuật (3,5 điểm)
- Sai 5 lỗi chớnh tả trừ 1 điểm
- Trỡnh bày chưa sạch, toàn bài trừ 1 điểm
II. Bài tập: (3 điểm)
1. Điền vào chỗ chấm ng hay ngh: (1 điểm)
Điền đỳng mỗi õm ng hay ngh được 0,25 điểm
ngừ nhỏ nghe ngúng nghỉ hố củ nghệ
2. Điền vào chỗ chấm dấu ? hay dấu ~ trờn những chữ in nghiờng: (1 điểm)
Điền đỳng mỗi dấu ? hay dấu ~ được 0,25 điểm
cói cọ rau cải sạch sẽ chim sẻ
3. Sắp xếp và viết lại thành cõu đỳng (1 điểm)
Em yờu dũng sụng quờ em.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_nam_mon_toan_tieng_viet_lop_1_nam_h.doc
Giáo án liên quan