Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Tiếng Việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Gia Hòa

4.Bài :Cây và hoa bên lăng Bác (TV2 –tập 2 - trang 111) Đoạn :Sau lăng .đến ngào ngạt

Câu hỏi : Kể tên những loài hoa nổi tiếng ở khắp miền đất nước được trồng sau lăng Bác?

5.Người làm đồ chơi (TV2 –tập 2 - trang 133) Đoạn 1

Câu hỏi : Bác Nhân làm nghề gì?

 

doc5 trang | Chia sẻ: thúy anh | Ngày: 08/05/2023 | Lượt xem: 223 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Tiếng Việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Gia Hòa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA HOÀ 
Họ tên .............................................
Lớp 2A
BÀI KIỂM ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
Năm học 2014 - 2015
(Thời gian 65 phút, không thời gian giao đề và kiểm tra đọc thành tiếng)
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
...
...
...
I - KIỂM TRA ĐỌC
Bài đọc: .................................................................. Đạt ...../2,5 điểm
II – LUYỆN TỪ VÀ CÂU 
Bài 1 (1điểm) : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1/Dòng nào gồm các từ chỉ đặc điểm?
A. vàng, dài, nóng, mềm, sần sùi
B. vàng, lạnh, cao, nghe, sần sùi
C. vàng, dài, nóng, thơm, tranh
2/ Dòng nào đã thành câu ?
A. Trên cành cây
B. Trên cành cây, chim
C. Ong bướm bay rộn ràng
3/ Câu "Cò là con vật chăm chỉ" thuộc kiểu câu nào?
Ai là gì ? 
Ai làm gì ? 
Ai thế nào ?
4/ Bộ phận in đậm trong câu "Chim đậu trắng xóa trên những cành cây" trả lời cho câu hỏi :
Khi nào ?
Thế nào?
Ở đâu?
Bài 2 (0,5 điểm): 
Tìm từ trái nghĩa cho mỗi từ sau:
- Trái nghĩa với chậm là:..............................
- Trái nghĩa với rụt rè là:.............................
Bài 3 (0,5 điểm): 
a/ Đặt câu hỏi có cụm từ như thế nào cho câu sau:
Voi đi thong thả, chậm rãi.
...................................................................................................................
b/ Điền dấu phẩy vào vị trí thích hợp trong câu sau:
Các cháu rất thương yêu kính trọng và biết ơn Bác Hồ.
B - KIỂM TRA VIẾT
1) Chính tả (2,5 điểm): 15 phút
	Nghe – viết: Người làm đồ chơi (trang 135- TV2/tập 2)
2) Tập làm văn (2,5 điểm): 25 phút
	Đề bài : Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 4 đến 5 câu) kể về một người thân của em
Giáo viên ra đề, coi, chấm
(ghi rõ họ tên và kí)
1. Trần Thị Khoa .......................................
2. Trần Thị Liên....................................
3....................................
Ý kiến của phụ huynh học sinh
............................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA HOÀ 
Họ tên .............................................
Lớp 2A
BÀI KIỂM ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
 MÔN TOÁN LỚP 2
Năm học 2014 – 2015
(Thời gian: 40 phút)
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
...
.
.
Câu 1 (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a, Số 525 đọc là:
A.Năm trăm hai lăm B.Năm trăm hai mươi năm C.Năm trăm hai mươi lăm
b, Dãy số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn :
A. 267; 315; 752; 1000 B. 315; 267; 752; 1000 C. 1000; 752; 315; 267
c, Số tròn trăm liền sau của số 500 là:
A. 400 B.600 C.700
d,Tích của hai số bằng 36, thừa số thứ nhất là 4. Vậy thừa số thứ hai là :
A.32 B.40 C.9
e, Gang tay của em dài:
A.2m B.2mm C.20cm
g, Hình bên dưới có số hình tam giác là :
A. 4 hình 
B. 5 hình 
 C. 6 hình
Câu 2 :(0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a, 50dm = m b, 1000m =.km
Câu 3 : (2 điểm) Đặt tính rồi tính : 
 276 + 123 496 – 362 67 + 9 100 – 72 
...........................................
Câu 4 : (1điểm)Tính :
 27 : 3 +18 = ............. 
 ...............................
4 x 9 – 16 =  
 ............................. 
Câu 5 : (3 điểm)
a, Có 20l dầu rót đều vào 4 can. Hỏi mỗi can có mấy lít dầu ?
...........................................
b, Một hình tam giác có độ dài mỗi cạnh đều bằng 4cm.Tính chu vi hình tam giác đó.
...........................................
Câu 6 : (0,5 điểm) Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó nhân với 4 rồi cộng với 76 thì được kết quả là 100
............................................................................................................................................................................................
Giáo viên ra đề, coi, chấm
(ghi rõ họ tên và kí)
1. Trần Thị Khoa .......................................
2. Trần Thị Liên ....................................
3....................................
Ý kiến của phụ huynh học sinh
............................................................................
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC KÌ II –LỚP 2
PHẦN ĐỌC THÀNH TIẾNG
1.Bài :Thư Trung thu (TV2 –tập 2 - trang 10) Đoạn :Ai yêu các nhi đồng .đến hết
Câu hỏi :Bác khuyên các em làm những điều gì?
2.Bác sĩ Sói (TV2 –tập 2 - trang 41) Đoạn 1
Câu hỏi : Từ ngữ nào tả sự thèm thuổng của Sói khi thấy Ngựa?
3.Bài :Sơn Tinh,Thủy Tinh (TV2 –tập 2 - trang 60) Đoạn 1 
Câu hỏi :Những ai đến cầu hôn công chúa?
4.Bài :Cây và hoa bên lăng Bác (TV2 –tập 2 - trang 111) Đoạn :Sau lăng .đến ngào ngạt
Câu hỏi : Kể tên những loài hoa nổi tiếng ở khắp miền đất nước được trồng sau lăng Bác?
5.Người làm đồ chơi (TV2 –tập 2 - trang 133) Đoạn 1
Câu hỏi : Bác Nhân làm nghề gì?

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_tieng_viet_toan_lop_2.doc