Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Phượng Hoàng

Câu 1 (0,5 điểm).

Số 30 845 được viết là:

 A. Ba nghìn tám trăm bốn mươi

 B. Ba trăm linh tám nghìn chín trăm bốn mươi

 C. Ba mươi nghìn tám trăm bốn mươi

Câu 2 (0,5 điểm). Số nhỏ nhất có 5 chữ số là:

 A. 10 000 B. 10234 C. 12 345

Câu 3 (0,5 điểm). Chữ số thuộc hàng chục triệu của số 698 325 714 là:

 A. 8 B. 9 C. 6;9;8

 

doc2 trang | Chia sẻ: thúy anh | Ngày: 09/05/2023 | Lượt xem: 203 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Phượng Hoàng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Họ và tên: ................................... 
 Lớp: ..............
 Trường Tiểu học Phượng Hoàng
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2015 - 2016
Môn: Toán - Lớp 4
( Thời gian 40 phút không kể giao đề)
Ngày ....... tháng ...... năm 2015
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Điểm
	Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng. 
Câu 1 (0,5 điểm). 
Số 30 845 được viết là:
 	A. Ba nghìn tám trăm bốn mươi
	B. Ba trăm linh tám nghìn chín trăm bốn mươi
	C. Ba mươi nghìn tám trăm bốn mươi 
Câu 2 (0,5 điểm). Số nhỏ nhất có 5 chữ số là:
 	A. 10 000 	B. 10234 	C. 12 345
Câu 3 (0,5 điểm). Chữ số thuộc hàng chục triệu của số 698 325 714 là:
 	A. 8 	B. 9	C. 6;9;8
Câu 4 (0,5 điểm). 
	Trong các số 4512; 7640; 8935; 10084 số chia hết cho cả 2 và 5 là:
	A. 7640 	B. 4512 	C. 8935
Câu 5 (0,5 điểm). nửa cân = .... g
	A. 5 g 	B. 50 g 	C. 500 g 
Câu 6 (0,5 điểm).
Trong hình tứ giác MNPQ có cặp cạnh song song là:
N
Q
P
M
 A. MN và QM 
 B. MN và QP 
 C. MN và NP 
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Đặt tính rồi tính 
18 037 + 354 956
....
...
92 071	 - 8 452
....
...
1563 x 243
....
...
18408 : 52
....
...
Câu 2 (2 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất
 4 x 13 x 25
 347 x 73 + 357 x 26 + 357
............................................................
Câu 3 (2 điểm). Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 978 m. Biết chiều dài hơn chiều rộng là 124 m. Tính chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật đó?
.............................................................................................................................
.................................................................................................................................
.............................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.............................................................................................................................
Câu 4 (1 điểm). Tìm trung bình cộng của số bé nhất có 6 chữ số khác nhau với số lớn nhất có 4 chữ số? 
.............................................................................................................................
.................................................................................................................................
.............................................................................................................................
.................................................................................................................................
.............................................................................................................................
.................................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.................................................................................................................................
Giáo viên coi: ; Giáo viên chấm: ..

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_201.doc
Giáo án liên quan