Đề kiểm tra chương I: Hình học 9 - Trường THCS Trang Hạ

B. TỰ LUẬN ( 7 điểm )

Bài 1 (6 điểm) Cho tam giác ABC có AC = 3cm, AB = 4cm, BC = 5cm

a) Chứng minh tam giác ABC vuông, tính các góc B, C (Làm tròn đến phút)?

b) Kẻ đường cao AH (H BC). Tính AH, BH, CH ?

c) Phân giác của cắt BC tại D. Tính BD, CD

d) Từ D kẻ DE và DF lần lượt vuông góc với AB, AC. Tứ giác AEDF là hình gì? Tính chu vi của tứ giác AEDF?

 

doc5 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 666 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chương I: Hình học 9 - Trường THCS Trang Hạ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS TRANG HẠ
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I: HÌNH HỌC 9 (Thời gian: 45 phút)
 Năm học: 2014 – 2015 
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Hệ thức về cạnh và đường cao
Nhớ các công thức tính và 
Biết áp dụng công thức tính chiều cao
 Tính được đường cao và hình chiếu trong Δ vuông
Tính được h/c các cạnh góc vuông trong Δ v
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ % 
1 
0,25
2,5%
1(b) 
0,5
5%
1 
0,25
2,5%
1(b)
1
10%
4
2
20%
Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Nhớ các CT TSLG, bảng giá trị TSLG
Tìm góc α khi biết các cạnh trong Δv,mối quan các cặp TSLG 
Vẽ hình CM Δv.Tìm góc α khi biết các cạnh trong Δv
Nhớ các CT TSLG
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2 
0,5
5 %
1
0,25
2,5%
1(a)
2
20%
1
 1 
 10%
5
3,75
37,5%
Hệ thức về cạnh và các góc nhọn và KT cũ
Nhớ công thức cạnh góc vuông trong Δ vuông
Vận dụng các công thức tính độ dài cạnh, 
Vận dụng các công thức tính độ dài cạnh
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2(a,c) 
2,5
25%
1(d)
1,5
10%
3
4
40%
Ứng dụng thực tế tỉ số lượng giác
Tính được chiều cao cột cờ trong bài toán thực tế
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
 2,5%
1
0,25
2,5%
T.S câu
T.S điểm
Tỉ lệ %
4
1
10%
1
0,5
5%
2
0,5
5%
1
1
10%
3
4,5
45%
2
2,5
25%
13
10
100%
 Trường THCS TRANG HẠ
 ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I: HÌNH HỌC 9 (Thời gian: 45 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH, công thức nào đúng?
 A. AB2 = BC.HC	 B. AH2 = HB.HC C. AB.AC = AH.BH 
 D. 
 Câu 2: Trong H. 2, độ dài cạnh y bằng? 
 A. 4	 B. 2 
 C. 1,8	 D. 1,6 
Câu 3: Cho ΔABC vuông tại A, công thức tỉ số lượng giác nào đúng?
 A. 	 B. 	C. 	D. cotC= 
Câu 4: Trong H.3, cosα bằng:
 A. 	 B. C. D. 
Câu 5: Trong H.4 Coi AC là chiều cao cột cờ, AB =8m là
bóng của cột cờ trên mặt đất và góc tạo bởi tia sáng mặt trời
với mặt đất là 7 .Chiều cao cột cờ là (làm tròn đến mét): 
 A.4 B.5 C.8 D.6
Câu 6: Hệ thức nào sau đây là đúng: H4
A. sin 500 = cos300 B. tan 400 = cot600 C. cot 500 = tan 450 D. sin800 = cos100 
B. TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Bài 1 (6 điểm) Cho tam giác ABC có AC = 3cm, AB = 4cm, BC = 5cm
a) Chứng minh tam giác ABC vuông, tính các góc B, C (Làm tròn đến phút)?
b) Kẻ đường cao AH (H BC). Tính AH, BH, CH ?
c) Phân giác của cắt BC tại D. Tính BD, CD
d) Từ D kẻ DE và DF lần lượt vuông góc với AB, AC. Tứ giác AEDF là hình gì? Tính chu vi của tứ giác AEDF?
Bài 2 (1 điểm) Chứng minh rằng: 
Trường THCS TRANG HẠ
 ĐÁP ÁN.
Trắc nghiệm (3 điểm) Chọn đúng mỗi câu 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
A
B
D
D
Tự luận (7điểm)
Bài
Nội dung
Điểm
1
1a
1b
1c
1d
2
5cm
4cm 
3cm 
A 
C
B
H 
D
E
F
+ Vẽ đúng hình
 GT+KL
+ Chứng minh vuông
 có : BC2 = AB2 + AC2 (= 25)
 Suy ra vuông tại A (theo định lí Pytago đảo)
+ Tính (làm tròn đến phút).
 + Tính độ dài các đoạn thẳng AH, BH, HC 
 vuông tai A, cóAH là đường cao, ta có:
(cm) (định lí 3) 
AB2 = BH.BC (cm) (định lí 1)
BC = BH + HC HC = BC – BH = 5 – 3,2 = 1,8 (cm)
+ Tính độ dài các đoạn thẳng BD, CD 
 vuông tai A, phân giác AD có : 
 (tính chất đường phân giác trong tam giác)
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có :
(cm) 	
 CD = BC – BD = 5 – 2,86 = 2,14 (cm)	
+ Tứ giác AEDF là hình gì? Tính chu vi của tứ giác AEDF? 
Tứ giác AEDF có AEDF là hình chữ nhật.
Lại có đường chéo AD là phân giác của . 
Suy ra hình chữ nhật ADEF là hình vuông.
DEB vuông tại E, có : DE = DB.sinB = 2,86. 1,72 (cm)
Chu vi hình vuông AEDF : 4DE = 4.1,72 = 6,88 (cm)
Chứng minh 
Ta có: VT = 
Chú ý: Mọi cách giải khác nếu đúng đều cho điểm tối đa
6 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,75 điểm
 0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
 0,25 điểm
0,25 điểm
 0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
1 điểm
 0,25 điểm
0,25điểm
 0,25 điểm 
 0,25 điểm

File đính kèm:

  • docTRANG HA DE KIEM TRA 1tiet HINH HOC 9.doc
Giáo án liên quan