Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học lớp 7 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)
Câu 13: ( 3,0 điểm )
Vẽ sơ đồ vòng đời của giun đũa? Bằng sự hiểu biết, em hãy nêu các biện pháp chính đề phòng chống giun đũa kí sinh ở người?
Câu 14: ( 2 điểm )
Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống trong đất?
Câu 15: ( 2 điểm ) :
a. Khi di chuyển, roi hoạt động như thế nào khiến cho cơ thể trùng roi vừa tiến vừa xoay mình?
b. Trong quá trình di chuyển ngược giun đũa gây ra tác hại gì?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN -BIỂU ĐIỂM LỚP 7A I . Phần trắc nghiệm. (3điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B D C D B A C B D C A Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II. Tự luận: (7 điểm) Câu Nội dung trả lời Điểm 13 (3,0 đ) Thể nhiễm bám vào cây cỏ là thức ăn * Vòng đời của giun đũa ở cơ thể người: Nước, độ ẩm cao, nhiệt độ Đẻ trứng Giun đũa (trong ruột người) Ấu trùng phá hủy vỏ trứng chui ra ngoài (ruột non) Ruột non người kí sinh ở đây Giun đũa (máu, tim, gan, phổi) <= <= - Các biện pháp phòng tránh giun đũa kí sinh: + Giữ vệ sinh môi trường, diệt động vật trung gian truyền trứng giun (ruồi, nhặng) + Vệ sinh cá nhân khi ăn uống: rửa tay trước khi ăn, không ăn gỏi, rau sống,hoa quả ngâm nước muối, thuốc tím. + Tẩy giun định kì. 1,5 0,5 0,5 0,5 14 (2,0 đ) Đặc điểm thích nghi: - Cơ thể dài, phân đốt. - Các đốt phần đầu có thành cơ phát triển - Chi bên tiêu giảm, có vòng tơ ở xung quanh mỗi đốt làm chỗ dựa chui rúc trong đất. 0,5 0,5 1 15 (2,0 đ) Khi di chuyển chiếc roi khoan vào nước giúp cho cơ thể vừa tiến vừa xoay mình . 1 Trong quá trình di chuyển ngược giun đũa lột xác để lớn lên, xác của chúng có thể làm tắc tim, gan, mật. 1 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN SINH HỌC 7- LỚP 7B Tuần 9 - Tiết 18 . Ngày kiểm tra: /10/2016 Năm học : 2016 – 2017 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNkQ TL TNKQ TL Ngành động vật nguyên sinh đặc điểm cấu tạo, trùng roi xanh Giải thích được vì sao bệnh sốt rét hay xảy ra ở miền núi Số câu 1 1 2 Số điểm 0,25 1 1,25 Tỷ lệ% 20% 80% 12,5% Ngành ruột khoang Nhận biết được hình thái, cấu tạo, đặc điểm của ngành ruột khoang Kể tên một số đại diện của ruột khoang, vai trò của ngành ruột khoang Số câu 3 1 4 Số điểm 1,5 2,5 4,0 Tỷ lệ% 37,5% 62,5% 40 Các ngành giun Nhận biết đặc điểm các dại diện của ngành giun đốt Nhận biết đặc điểm nhận dạng giun đốt. Vai trò thực tiễn của giun đốt Biện pháp đề phòng giun đũa kí sinh Tác hại của giun đũa gây ra cho người Số câu 2 1 0,5 0,5 4 Số điểm 1,25 1,5 1,5 0,5 4,75 Tỷ lệ% 26.3 31,5 31,5 10,7 47,5 Tổng số câu 6 1 1 0,5 1,5 10 Tổng số điểm 3 1,5 2,5 1,5 1,5 10 Tỷ lệ 30% 15% 25% 15% 15% 100% Họ và tên Thứ , ngày tháng 10 năm 2016 Lớp 7B BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN SINH HỌC 7 Điểm Lời phê của thầy giáo ĐỀ BÀI I. Phần trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau. Câu 1. Khi gặp điều kiện bất lợi trùng roi xanh có biểu hiện gì? A. Đa số bị chết. B. Kết bào xác. C. Sinh sản nhanh. D. Mọc chồi. Câu 2. Tua miệng của thuỷ tức chứa nhiều tế bào gai có chức năng gì ? A. Tự vệ và vận động. B. Cảm giác. C. Tự vệ và bắt mồi. D. Vận động. Câu 3. Khi mổ giun đất cần xác định mặt lưng và mặt bụng vì ? A. Mổ động vật không xương sống phải mổ từ mặt lưng. B. Nhờ xác định mặt lưng, mặt bụng mà quan sát được cấu tạo bên ngoài của giun. C. Xác định được đai sinh dục, lỗ sinh dục cái và lỗ sinh dục đực. D. Cả A và B. Câu 4. Bộ phận nào của san hô dùng để trang trí? A. Khung xương bằng đá vôi của san hô. B. Lớp trong của san hô. C. Phần thịt của san hô. D. Cả 3 phương án trên. Câu 5. Chọn từ thích hợp trong khung điền vào chỗ trống hoàn thành các câu sau : Bất động, bơi lội, sống bám, ăn thịt, di chuyển Ruột khoang biển có nhiều loài, rất đa dạng và phong phú. Cơ thể sứa hình dù, cấu tạo thích nghi với lối sống (1) . Cơ thể hải quỳ, san hô hình trụ, thích nghi với lối sống (2). Riêng san hô còn phát triển khung xương (3)và có tổ chức cơ thể kiểu tập đoàn. Chúng đều là động vật (4)và có các tế bào gai độc để bảo vệ. Câu 6 : Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột A phù hợp với các thông tin ở cột B A B 1. Giun đỏ. 2. Rươi. 3. Đỉa. 4. Thuỷ tức a. Sống ở môi trường nước lợ. Cơ thể phân đốt và chi bên có tơ phát triển b. Sống kí sinh ngoài. Bơi kiểu lượn sóng. c. Sinh sản vừa vô tính, vừa hữu tính. Chúng có khả năng tái sinh. d. Thường sống thành búi ở cống rãnh. Đầu cắm xuống bùn. e. Sống trong nội tạng trâu bò II. Phần tự luận : (7,0 điểm) Câu 7. (1,5 điểm) Nêu đặc điểm cơ bản nhận biết ngành giun đốt? Vai trò thực tiễn của Giun đốt. Câu 8. (2,0 điểm) Trong quá trình di chuyển ngược giun đũa gây ra tác hại gì? Nêu các biện pháp phòng tránh giun đũa kí sinh ở người ? Câu 9. (2,5 điểm) Kể tên một số ruột khoang mà em biết? chúng có vai trò gì? Câu 10. (1,0 điểm) Vì sao bệnh sốt rét hay xảy ra ở miền núi? ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- de_kiem_tra_45_phut_mon_sinh_hoc_lop_7_nam_hoc_2016_2017_co.doc