Đề kiểm tra 15 phút (Lần 2) môn Sinh học Lớp 9 - Đề 1 - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Đoàn Thị Điểm
Phần I: Hãy khoanh tròn một trong các chữ cái a, b, c, d đứng trước câu chọn đúng nhất (8 điểm)
1/- Đột biến là:
a) Biến đổi của kiểu gen.
b) Biến đổi của nhiểm sắc thể.
c) Biến đổi trong vật chất di truyền ( ADN, NST).
d) Biến đổi kiểu hình và kiểu gen.
2/- Trong các dạng đột biến cấu trúc NST dạng thường gây ra hậu quả lớn nhất:
a) Mất đoạn . b) Lập đoạn
c) Đảo đoạn. d) Chuyển đoạn.
3/- Trong trường hợp bộ NST thừa hoặc thiếu 1 NST thuộc loại đột biến:
a) Thể dị bội. b) Thể đa bội.
c) Thể 1 nhiễm. d) Thể đa nhiễm.
4/- Thể đa bội thường gặp ở loài sinh vật:
a) Virut. b) Vi khuẩn.
c) Thực vật. d) Động vật.
5/- Bộ NST của 1 loài sinh vật 2n = 24, thì số lượng NST ở thể tam bội là:
a) 12 . b) 36.
c) 25. d) 48.
6/- Bộ NST của 1 loài sinh vật 2n = 24, thì số lượng NST ở thể một nhiễm là:
a) 12 . b) 23.
c) 25. d) 26.
7/- Một loài sinh vật có bộ NST 2n = 12, có thể có mấy kiểu thể ba nhiễm khác nhau:
a) 6 kiểu b) 12 kiểu c) 24 kiểu d) 48 kiểu
8/- Thể đa bội phát sinh nhờ cơ chế:
a) Do tác động ngoại cảnh, bộ NST tăng lên gấp bội.
b) Do một cặp NST không phân li.
c) Do kiểu gen bị biến đổi nhiều, kiểu hình cũng biến đổi theo.
d) Tất cả các cặp NST không phân li do thoi vô sắc không được hình thành.
Phần II: Điền từ (2 điểm)
TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM Họ và tên:. Lớp: . * Thứ , ngày tháng năm 2009* ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH HỌC– LỚP 9 Thời gian : 15 phút ( lần 2 ) ĐIỂM LỜI PHÊ Phần I: Hãy khoanh tròn một trong các chữ cái a, b, c, d đứng trước câu chọn đúng nhất (8 điểm) 1/- Đột biến là: a) Biến đổi của kiểu gen. b) Biến đổi của nhiểm sắc thể. c) Biến đổi trong vật chất di truyền ( ADN, NST). d) Biến đổi kiểu hình và kiểu gen. 2/- Trong các dạng đột biến cấu trúc NST dạng thường gây ra hậu quả lớn nhất: a) Mất đoạn . b) Lập đoạn c) Đảo đoạn. d) Chuyển đoạn. 3/- Trong trường hợp bộ NST thừa hoặc thiếu 1 NST thuộc loại đột biến: a) Thể dị bội. b) Thể đa bội. c) Thể 1 nhiễm. d) Thể đa nhiễm. 4/- Thể đa bội thường gặp ở loài sinh vật: a) Virut. b) Vi khuẩn. c) Thực vật. d) Động vật. 5/- Bộ NST của 1 loài sinh vật 2n = 24, thì số lượng NST ở thể tam bội là: a) 12 . b) 36. c) 25. d) 48. 6/- Bộ NST của 1 loài sinh vật 2n = 24, thì số lượng NST ở thể một nhiễm là: a) 12 . b) 23. c) 25. d) 26. 7/- Một loài sinh vật có bộ NST 2n = 12, có thể có mấy kiểu thể ba nhiễm khác nhau: a) 6 kiểu b) 12 kiểu c) 24 kiểu d) 48 kiểu 8/- Thể đa bội phát sinh nhờ cơ chế: a) Do tác động ngoại cảnh, bộ NST tăng lên gấp bội. b) Do một cặp NST không phân li. c) Do kiểu gen bị biến đổi nhiều, kiểu hình cũng biến đổi theo. d) Tất cả các cặp NST không phân li do thoi vô sắc không được hình thành. Phần II: Điền từ (2 điểm) Cho các cụm từ: Tế bào sinh dưỡng, thực vật, bội số của n, bội số của 2n, thể đa bội. Điền vào các chỗ trống thích hợp trong câu sau. Hiện tượng đa bội thể là hiện tượng bộ NST trong ................................ tăng lên theo ............................... (lớn hơn 2n) tạo ra ............................... và phổ biến ở ................................ Hết
File đính kèm:
- De KT sinh 9 15 phut de 1 chuong bien di co dap an.doc