Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 9 (tiết 18)
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá mức độ hiểu và nắm kiến thức về các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, định nghĩa TSLG của góc nhọn và hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
- Kỹ năng: quan sát hình vẽ, kỹ năng vẽ hình, tính toán, c/m hình học. Có kỹ năng vận dụng các hệ thức lượng trong tam giác vuông để tính độ dài các đoạn thẳng, tính các góc,. và c/m các bài toán có liên quan.
- Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác trong học tập, lòng yêu thích môn học.
PHềNG GD VÀ ĐT THỊ XÃ TỪ SƠN TRƯỜNG THCS TƯƠNG GIANG A. Mục tiêu: - Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá mức độ hiểu và nắm kiến thức về các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, định nghĩa TSLG của góc nhọn và hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. - Kỹ năng: quan sát hình vẽ, kỹ năng vẽ hình, tính toán, c/m hình học. Có kỹ năng vận dụng các hệ thức lượng trong tam giác vuông để tính độ dài các đoạn thẳng, tính các góc,.... và c/m các bài toán có liên quan. - Thỏi độ: Giáo dục ý thức tự giác trong học tập, lòng yêu thích môn học. B. chuẩn bị: MA TRẬN Đề kiểm tra Cấp độ Tờn Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụng Nhận biết hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụng Biết vận dụng hệ thức về cạnh và đường cao vào cỏc bài toỏn tớnh độ dài đoạn thẳng và chứng minh đẳng thức Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1-C1 0.5 5% 1-C6 3.5 35% 2 5 40% Chủ đề 2: Tỉ số lượng giỏc của gúc nhọn Nhận biết tỉ số lượng giỏc của gúc nhọn Biết so sỏnh tỉ số lượng giỏc của gúc nhọn Vận dụng tỉ số lượng giỏc của gúc nhọn để tớnh số đo gúc nhọn trong tam giỏc vuụng Vận dụng cụng thức đặc biệt của tỉ số lượng giỏc của gúc nhọn để tớnh giỏ trị của biểu thức mà khụng sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1-C3 0.5 5% 1-C2 0.5 5% C6 b 1 10% 1-C7a 0.5 5% 3 1.5 25% Chủ đề 3. Một số hệ thức giữa cỏc cạnh và gúc của tam giỏc vuụng Nhận biết hệ thức giữa cỏc cạnh và gúc của tam giỏc vuụng Vận dụng hệ thức giữa cỏc cạnh và gúc của tam giỏc vuụng để chứng minh đẳng thức Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1-C4 0.5 5% 1-C7b 0.5 5% 1 1 10% Chủ đề 4. Ứng dụng thực tế cỏc tỉ số lượng giỏc của gúc nhọn Biết vận dụng hệ thức giữa cỏc cạnh và gúc của tam giỏc vuụng để làm bài toỏn thực tế Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1-C5 2.5 25% 1 2.5 25% 1 1 10% Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3 1.5 15% 1 0.5 5% 3 8 80% 7 10 100% ĐỀ KIỂM TRA Phần I. Trắc nghiệm khỏch quan: (2 điểm)Khoanh trũn chữ cỏi đứng trước kết quả đỳng: Cõu 1: Dựa vào hỡnh 1. Hóy chọn cõu đỳng nhất: BA2 = BC. CH B) BA2 = BH. BC C) BA2 = BC2 + AC2 D) Cả 3 ý A, B, C đều sai. Cõu 2: Giỏ trị nhỏ nhất trong cỏc giỏ trị sau A) sin10o B) sin300 C) sin600 D) sin 700 Cõu 3: Cho tam giỏc ABC vuụng ở A cú AB = 3cm, AC = 4 cm (hỡnh 2). cosB bằng: A) B) C) D) B A C 3 4 5 B A C 3 4 5 B A C Hỡnh 2 Cõu 4: Trong hỡnh 3 A) AB=ACsinC C) AB=ACsinB B) AB= ACtanC D) AB=ACcotC Hỡnh 3 Phần II. Tự luận: (8 điểm) Cõu 5: ( 2.5 đ) Cỏc tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một gúc bằng 400 và búng của thỏp trờn mặt đất dài 67m . Tớnh chiều cao của thỏp (làm trũn đến chữ số thập phõn thứ nhất). ( Thỏp Pisa của ý ) Cõu 6: (4.5 đ) Cho ∆ABC vuụng tại A cú AB=10cm; AC=7.5cm a) Tớnh độ dài đoạn thẳng BC? b)Tớnh số đo gúc B, gúc C và độ dài đường cao AH? c) Gọi D,E lần lượt là hỡnh chiếu của H trờn AB và AC. Chứng minh AE2 =AD.DB. (gúc làm trũn đến phỳt, độ dài đoạn thẳng làm trũn đến chữ số thập phõn thứ nhất) Cõu 7: (1đ ): a) Tớnh giỏ trị của biểu thức( khụng dựng mỏy tớnh): M = cos2 15 0 - cos2250 + cos2350 - cos2600 + cos2550 - cos2650 + cos2750 b)Cho tam giỏc ABC nhọn. Chứng minh rằng: AB2 = AC2 + BC2 – 2 AC.BC. cosC BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI:ĐỀ II A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2đ): Mỗi cõu đỳng cho 0,5 đ Cõu 1 2 3 4 Đỏp ỏn B A A B B.PHẦN TỰ LUẬN ( 8đ) Cõu Nội dung Điểm 5 Giả sử chiều cao của ngon thỏp là AB. Búng của ngon thỏp là BC = 67m. tia nắng mặt trời tạo với mặt đất gúc C bằng 40o vuụng tại B, ỏp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụng ta cú AB = BC.tanC= 67.tan 40o 56,2(m) Vậy chiều cao của thỏp Pớsa khoảng 56,2m 0,75 0,5 0,75 0,5 6 Vẽ hỡnh, giả thiết và kết luận a) vuụng tại A, ỏp dụng định lý Pytago BC2 = AC2 + AB2 BC2= 7,52+ 102 BC= 12,5(cm) b) Áp dụng tỷ số lượng giỏc của gúc nhọn vào vuụng tại A ta cú Suy ra gúc C= 53o vuụng tại A, AHBC AH.BC = AB.AC (hệ thức giữa cạnh và đường cao) AH.12,5= 10.7,5 Suy ra AH= 6(cm) c) Chứng minh tứ giỏc ADHE là hỡnh chữ nhật Suy ra AE= DH vuụng tại H nờn DH2 = AD.DB Do đú AE2= AD.DB 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 7 a)M=(sin2 75o + cos2 75o ) - (sin2 65o + cos2 65o) + (sin2 55o + cos2 55o) – cos260o M=1-1+1-0,25=0,75 b) Ta cú AB2= AH2+BH2= AC2-HC2 + BH2= AC2+(BH2- HC2) = AC2+BC(BH - HC) =AC2 +BC(BC-2HC)= AC2 + BC2 – 2. AC . BC . cos C 0,25 0,25 0,25 0,25 Chỳ ý : HS cú cỏch làm khỏc, nhưng nếu đỳng vẫn cho diểm tối đa cõu, bài đú
File đính kèm:
- TUONG GIANG kt h9 t18(14-15) gủi phong.doc