Đề cương ôn tập môn Sinh học Lớp 9 - Trường THCS Minh Hiệp

I. MỤC TIÊU :

-Giúp HS củng cố kiến thức về hiện tượng di truyền và biến dị .

-Nắm được ý nghĩa và vai trò của hiện tượng di truyền và biến dị .

-Rèn luyện kỹ năng tổng hợp phân tích kiến thức đã học .

II. CHUẨN BỊ :

<> GV : -Nội dung các bài trong chương I,II,III và IV . <> HS : -Nội dung ôn tập .

III. TIẾN TRÌNH ÔN TẬP : Hoạt Động 1 : Ổn định. Hoạt Động 2 : Ôn tập

Câu 1 ) Hãy giải thích nội dung và nêu ý nghĩa của các quy luật : Phân li, phân li độc lập, di truyền liên kết, di truyền giới tính :

Câu 5 : Đột biến xảy ra trong cơ sở vật chất của tính DT gồm những loại nào ? Hãy trình bày khái niệm và nêu các dạng biến đổi của mỗi loại đột biến đó ?

@ Gồm những loại : đột biến gen – đột biến cấu trúc NST – đột biến số lượng NST .

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 512 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập môn Sinh học Lớp 9 - Trường THCS Minh Hiệp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH HỌC 9 
TRƯƠNG MINH HIỆP	
I. MỤC TIÊU :
-Giúp HS củng cố kiến thức về hiện tượng di truyền và biến dị .
-Nắm được ý nghĩa và vai trò của hiện tượng di truyền và biến dị .
-Rèn luyện kỹ năng tổng hợp phân tích kiến thức đã học .
II. CHUẨN BỊ :
 GV : -Nội dung các bài trong chương I,II,III và IV . HS : -Nội dung ôn tập .
III. TIẾN TRÌNH ÔN TẬP : Hoạt Động 1 : Ổn định. Hoạt Động 2 : Ôn tập
Câu 1 ) Hãy giải thích nội dung và nêu ý nghĩa của các quy luật : Phân li, phân li độc lập, di truyền liên kết, di truyền giới tính :
TÊN QUY LUẬT
NỘI DUNG
GIẢI THÍCH
Ý NGHĨA
Phân li
Các nhân tố DT phân li trong sự hình thành giao tử nên mỗi giao tử chỉ chứa 1 nhân tố DT trong cặp
Các nhân tố DT không hoà trộn vào nhau. Có sự phân li và tổ hợp của cặp gen tương ứng 
Xác đính tính trạng trội 
Phân li độc lập
Phân li độc lập của các cặp nhân tố DT trong phát sinh giao tử
F2 có tỉ lệ mỗi KH bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành . 
Tạo biến dị tổ hợp
DT liên kết
Các tính trạng do nhóm gen liên kết quy định, được DT cùng nhau .
Các gen liên kết cùng phân li với NST trong phân bào .
Tạo sự DT ổn định của cả nhóm tính trạng có lợi .
DT giới tính
Ở các loài giao phối tỉ lệ
đực : cái xấp xỉ 1 : 1
Phân li và tổ hợp của cặp NST giới tính
Điều khiển tỉ lệ đực cái .
 Câu 2 : Những diễn biến cơ bản của NST qua các kỳ của nguyên phân và giảm phân ?
TÊN QUY LUẬT
NGUYÊN PHÂN
GIẢM PHÂN I
GIẢM PHÂN II
KÌ ĐẦU
NST kép co ngắn, đóng xoắn và đính vào sợi tơ thoi phân bào ở tâm động
NST kép co ngắn, đóng xoắn. Cặp NST tương đồng tiếp hợp theo chiều dọc và bắt chéo .
NST co ngắn lại thấy rõ số lượng NST kép trong bộ đơn bội .
KÌ GIỮA
Các NST kép co ngắn cực đại và xếp thành hàng 1 hàng trên MPXĐ của thoi phân bào
Từng cặp NST kép xếp sông song thành 2 hàng ở MPXĐ của thoi phân bào .
Các NST kép xếp thành hàng 1 ở MPXĐ của thoi phân bào
KÌ SAU
Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST đơn phân ly về 2 cực của tế bào
Các NST kép tương đồng phân li độc lập về 2 cực của tế bào
Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST đơn phân ly về 2 cực của tế bào
KÌ CUỐI
Các NST đơn nằm gọn trong nhân với số lượng bằng 2n như trong tế bào mẹ
Các NST kép nằm gọn trong 2 nhân mới được tạo thành .
Các NST đơn nằm gọn trong nhân mới được tạo thành .
Câu 3 : Bản chất, ý nghĩa của các quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh ?
QUÁ TRÌNH
BẢN CHẤT
Ý NGHĨA
Nguyên phân
Giữ nguyên bộ NST, nghĩa là 2 TB con được tạo ra có bộ NST 2n giống như TB mẹ .
Duy trì ổn định bộ NST trong sự lớn lên của cơ thể và ở những loài sinh sản vô tính .
Giảm phân
Làm giảm số lượng NST đi một nữa, nghĩa là mỗi TB con được tạo ra có n NST = ½ số NST của TB mẹ ( 2n ) 
Góp phần duy trì ổn định bộ NST qua các thế hệ ở những loài S2 hửu tính và tạo ra nguồn biến dị tổ hợp 
Thụ tinh
Kết hợp 2 nhân đơn bội ( n ) thanh nhân lưỡng bội ( 2n ) 
Góp phần duy trì ổn định bộ NST qua các thế hệ ở những loài S2 hửu tính và tạo ra nguồn biến dị tổ hợp
Câu 4 : Cấu tạo và chức năng của ADN , ARN, và Prôtêin .
Đại phân tử
Cấu tạo
Chức năng
ADN
- Chuỗi xoắn kép gồm 2 mạch đơn
-gồm 4 loại Nu : A- T- G- X
Lưu giữ thông tin DT và truyền đạt thông tin di truyền .
ARN
- Chuỗi xoắn đơn gồm 1 mạch đơn
-gồm 4 loại Nu : A- U- G- X
- Truyền đạt thông tin di truyền .
- Vận chuyển A.amin.
- Tham gia cấu trúc Ribôxôm
Prootêin
- một hay nhiều chuỗi đơn .
-tạo nên từ hơn 20 loại A.amin khác nhau-
- cấu trúc : tham gia cấu trúc các bộ phận của TB
- Xúc tác : tạo enzim xuác tác qúa trình TĐC
- Điều hoà: tạo hooÙc môn điều hoà q/ trình TĐC
- còn có các chức năng khác như : vận chuyển, cung cấp năng lượng, tạo kháng thể 
Câu 5 : Đột biến xảy ra trong cơ sở vật chất của tính DT gồm những loại nào ? Hãy trình bày khái niệm và nêu các dạng biến đổi của mỗi loại đột biến đó ?
@ Gồm những loại : đột biến gen – đột biến cấu trúc NST – đột biến số lượng NST .
Các loại 
đột biến 
Khái niệm
Các dạng đột biến
Đột biến gen
Những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến 1 hoặc 1 số cặp Nuclêôtít .
Mất cặp Nu – thêm căp Nu hoặc thay thế cặp Nu này = cặp Nu khác
Đột biến cấu trúc NST
Những biến đổi trong cấu trúc của NST
Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn 
Đột biến số lượng NST
Những biến đổi về số lượng NST
Thể dị bội và thể đa bội 
Câu 6 : Ở chó, lông ngắn là trội hoàn toàn so với lông dài. Cho chó lông ngắn giao phối với chó lông dài sẽ cho kết quả F1 như thế nào về KH và KG ? Viết sơ đồ lai ?
	@ Có 2 trường hợp xảy ra : a) AA x aa	b) Aa x aa

File đính kèm:

  • docDe cuong SH 9.doc