Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 9 năm học 2011-2012 - Trường TH và THCS Ba Điền

I/ Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất

Câu 1: Hiện tượng con sinh ra khác với bố mẹ và khác nhau về nhiều chi tiết được gọi là :

A. Biến dị có tính quy luật trong sinh sản.

B. Biến dị không có tính quy luật trong sinh sản.

C. Biến dị .

D. Biến dị tương ứng với môi trường.

Câu 2: Theo Menđen, nhân tố di truyền quy định:

A. Tính trạng nào đó đang được nghiên cứu.

B. Các đặc điểm về hình thái, cấu tạo của một cơ thể.

C. Các tính trạng của sinh vật.

D. Các đặc điểm về sinh lí của một cơ thể.

Câu 3: Theo Menđen, tính trạng không được biểu hiện ở cơ thể lai F1 gọi là gì?

A. Tính trạng tương phản. B. Tính trạng lặn.

C. Tính trạng trung gian. D.Tính trạng trội.

Câu 4: Sự phân li của cặp nhân tố di truyền Aa ở F1 tạo ra:

A. Hai loại giao tử với tỉ lệ 3A : 1a B. Hai loại giao tử với tỉ lệ 2A : 1a

C . Hai loại giao tử với tỉ lệ 1A : 1a D. Hai loại giao tử với tỉ lệ 1A : 2a

Câu 5: Theo Menđen, tỉ lệ nào ở F2 được biểu hiện trong quy luật phân li?

A. 1Bb: 1bb B. 1BB: 1Bb C. 1Bb: 2BB: 1bb D. 1BB: 2Bb: 1bb

Câu 6: Những loại giao tử có thể tạo ra được từ kiểu gen AaBb là:

A. AB, Ab, aB, ab B AB, Ab C. Ab, aB, ab D. AB, Ab, aB

Câu 7 : Sự tự nhân đôi của nhiễm sắc thể diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào?

 A) Kì đầu. C) Kì trung gian.

 B) Kì giữa. D) Kì sau và kì cuối.

Câu 8: Ở ngöôØi, giới tính được xác định từ lúc nào?

A. Trong khi thụ tinh.

B. Trước khi thụ tinh, hoặc sau khi thụ tinh.

C. Trước khi thụ tinh.

D. Sau khi thụ tinh.

II/ Tự luận: (6 điểm)

Câu 1 : (1đ) Viết sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa gen và tính trạng ?

Câu 2 : (1đ) Cho phân tử ADN :

 

doc4 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 602 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 9 năm học 2011-2012 - Trường TH và THCS Ba Điền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
vMa trận 
Tên Chủ đề 
Nhận biết 
Thông hiểu 
Vận dụng thấp 
Vận dụng cao 
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Các thí nghiệm của Menđen
Biết được nội dung phân li và phân li độc lập để giải quyết bài tập.
Viết được sơ đồ lai
Câu4
4,5 điểm
3
1,5
1
3
2. Nhiễm sắc thể
- 
Hiểu được cơ chế xác định giới tính ở người.
Hiểu được chức năng của NST đối với sự di truyền và tính trạng
3 câu
1,5 điểm
1
0,5
2
1
3. ADN và gen 
Biết được sự tạo thành ARN diễn ra theo nguyên tắc: bổ sung , bán hoàn toàn
- Phân tích được mối quan hệ giữa gen và tính trạng.
- Vận dụng quá trình tổng hợp ARN để giải bài tập 
3 câu
2,5điểm
1
1
1
0,5
1
1
4. Biến dị 
- Phát biểu được khái niệm đột biến gen và kể được các dạng đột biến gen.
Nêu được nguyên nhân phát sinh và một số biểu hiện của đột biến gen và đột biến NST
2 câu
1,5 điểm
1
0,5
1
1
Tổng số câu 
Tổng số điểm 
Số câu :5	
Số điểm 3 
Số câu :3	
Số điểm 4
Số câu:4	
Số điểm 3
Số câu :	0
Số điểm: 0 điểm = 0 %
Số câu: 
12
10 điểm
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC:2011.-2012
 HUYỆN BA TƠ	Môn: Sinh 	
 *******************	 Thời gian: 45 phút (không tính thời gian phát đề)
Trường TH & THCS Ba Điền Ngày thi .
Họ và tên: . Lớp 9
 SBD..
Điểm
Lời phê của giáo viên
CK.Giám khảo
(Ghi rõ họ và tên)
CK.Giám thị
(Ghi rõ họ và tên)
ĐỀ CHÍNH THỨC
	Học sinh làm bài ngay trên giấy này
I/ Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất 
Câu 1: Hiện tượng con sinh ra khác với bố mẹ và khác nhau về nhiều chi tiết được gọi là : 
Biến dị có tính quy luật trong sinh sản.
Biến dị không có tính quy luật trong sinh sản.
Biến dị .
Biến dị tương ứng với môi trường.
Câu 2: Theo Menđen, nhân tố di truyền quy định: 
Tính trạng nào đó đang được nghiên cứu. 
Các đặc điểm về hình thái, cấu tạo của một cơ thể.
Các tính trạng của sinh vật.
Các đặc điểm về sinh lí của một cơ thể.
Câu 3: Theo Menđen, tính trạng không được biểu hiện ở cơ thể lai F1 gọi là gì? 
Tính trạng tương phản. 	B. Tính trạng lặn.
C. Tính trạng trung gian. D.Tính trạng trội.
Câu 4: Sự phân li của cặp nhân tố di truyền Aa ở F1 tạo ra: 
Hai loại giao tử với tỉ lệ 3A : 1a B. Hai loại giao tử với tỉ lệ 2A : 1a
C . Hai loại giao tử với tỉ lệ 1A : 1a D. Hai loại giao tử với tỉ lệ 1A : 2a
Câu 5: Theo Menđen, tỉ lệ nào ở F2 được biểu hiện trong quy luật phân li? 
1Bb: 1bb B. 1BB: 1Bb C. 1Bb: 2BB: 1bb D. 1BB: 2Bb: 1bb
Câu 6: Những loại giao tử có thể tạo ra được từ kiểu gen AaBb là:
AB, Ab, aB, ab	 B AB, Ab 	C. Ab, aB, ab	 D. AB, Ab, aB
Câu 7 : Sự tự nhân đôi của nhiễm sắc thể diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào?
	A) Kì đầu. 	C) Kì trung gian.
	B) Kì giữa.	D) Kì sau và kì cuối.
Câu 8: Ở ngöôØi, giới tính được xác định từ lúc nào? 
A. Trong khi thụ tinh. 
B. Trước khi thụ tinh, hoặc sau khi thụ tinh.
C. Trước khi thụ tinh. 
D. Sau khi thụ tinh.
II/ Tự luận: (6 điểm)
Câu 1 : (1đ) Viết sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa gen và tính trạng ? 
Câu 2 : (1đ) Cho phân tử ADN : 
 *Mạch 1 : - A – X – G – T – X – G – A – T – X – G – A – T – X – 
 *Mạch 2 : - T – G – X – A – G – X – T – A – G – X – T – A – G – 
 - Hãy tổng hợp phân tử ARN từ mạch 2 của phân tử ADN ?
Câu 3 : (1đ) Phát biểu được khái niệm đột biến gen và kể được các dạng đột biến gen ?
Câu 4 : (3đ) Cho lai 2 giống đậu Hà Lan thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản: hạt màu vàng, vỏ trơn và hạt màu xanh, vỏ nhăn thu được F1 đều hạt màu vàng, vỏ trơn. Sau đó cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có 4 kiểu hình.
a. Viết sơ đồ lai ? (2đ)
b. Từ kiểu gen suy ra 4 kiểu hình trên ? (1đ)
Bài làm:
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
PHÒNG GD & ĐT BA TƠ	 ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I
Trường TH & THCS Ba Điền	 Môn : Sinh 9 Năm học 2011-2012
I/ Traức nghiệm : Chọn đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
C
B
C
D
A
C
A
I/ Tự luân : (6 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
1
GEN® mARN ® PROÂTEÂIN àTÍNH TRAÏNGõ 
1
2
- A – X – G – U – X – G – A- U – X – G – A – U – X - 
1
3
- Ñoät bieán gen laø nhöõng bieán ñoåi trong caáu truùc cuûa gen.
- Caùc daïng ñoät bieán gen:
 + Maát caëp nucleâoâtit 
 + Theâm caëp nucleâoâtit 
 + Thay theá 1 caëp nucleâoâtit
1
4
4a/ P Vaøng, trôn x Xanh, nhaên
 AABB aabb
G/P AB ab
F1 AaBb (100% vaøng, trôn)
F1 taïp giao AaBb x AaBb
G/F1 AB, Ab, aB, ab AB, Ab, aB, ab
F2
AB
Ab
aB
ab
AB
AABB
AABb
AaBB
AaBb
Ab
AABb
AAbb
AaBb
Aabb
aB
AaBB
AaBb
aaBB
aaBb
ab
AABb
Aabb
aaBb
Aabb
4b/ * Tæ leä kieåu hình F2:
9 vaøng, trôn: 3 vaøng, nhaên : 3 xanh, trôn : 1 xanh, nhaên
9 A-B- 3 A-bb 3 aaB- 1aabb
2
1

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA SINH 9 HOC KỲ I - 2011 - 2012.doc
Giáo án liên quan