Đề cương Ôn tập học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 8 - Năm học 2014-2015 - Phòng GD và ĐT Tánh Linh
A. NỘI DUNG ÔN TẬP:
I/ VOCABULARY AND GRAMMAR:
1. Vocabulary:
Từ vựng theo các chủ đề đã học đến tuần 15.
2. Grammar:
a. Tenses:
- Present simple tense – Present Progressive tense.
- Present Perfect tense with For and Since
- Past Simple tense.
- Future Simple tense.
b. Reflexive pronouns: myself, himself, themselves
c. Prepositions of time: at, on, in, after, before, until, between
d. Modal verbs: must, have to, ought to, .
e. Adverbs: - Adverbs of manner: well, fast, badly, hard,
- Adverbs of place: here, there, upstairs, downstairs,
f. Reported Speech: commands, requests and advice
g. Structures:
* Comparison with like, (not) as as; (not) the same as; different from.
* Adjective + enough + to – infinitive
* Let’s
* Why ?, Because
* Gerunds.
* Used to.
* Tell / ask somebody to do sth.
II/ READ:
* Đọc đoạn văn hoặc bài hội thoại theo các chủ đề đã học trong Học Kỳ I với các dạng bài tập: Answer the questions, True/ False, Filling, multiple choice
III/ WRITE:
* Hoàn thành câu theo từ gợi ý cho sẵn.
B. HÌNH THỨC ĐỀ THI:
* Các dạng bài tập như sau:
- Pronunciation.
- Matching.
- Multiple choice.
- Check T/F.
- Fill in the missing information.
- Find out the errors or correct errors in the sentences.
- Give the correct form of the verbs.
- Give the correct form of the words (Word forms)
- Sentence transformation.
PHÒNG GD&ĐT TÁNH LINH ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN: TIẾNG ANH 8 A. NỘI DUNG ÔN TẬP: I/ VOCABULARY AND GRAMMAR: 1. Vocabulary: Từ vựng theo các chủ đề đã học đến tuần 15. 2. Grammar: a. Tenses: - Present simple tense – Present Progressive tense. - Present Perfect tense with For and Since - Past Simple tense. - Future Simple tense. b. Reflexive pronouns: myself, himself, themselves c. Prepositions of time: at, on, in, after, before, until, between d. Modal verbs: must, have to, ought to, ... e. Adverbs: - Adverbs of manner: well, fast, badly, hard, - Adverbs of place: here, there, upstairs, downstairs, f. Reported Speech: commands, requests and advice g. Structures: * Comparison with like, (not) asas; (not) the same as; different from... * Adjective + enough + to – infinitive * Let’s * Why?, Because * Gerunds. * Used to. * Tell / ask somebody to do sth. II/ READ: * Đọc đoạn văn hoặc bài hội thoại theo các chủ đề đã học trong Học Kỳ I với các dạng bài tập: Answer the questions, True/ False, Filling, multiple choice III/ WRITE: * Hoàn thành câu theo từ gợi ý cho sẵn. B. HÌNH THỨC ĐỀ THI: * Các dạng bài tập như sau: - Pronunciation. - Matching. - Multiple choice. - Check T/F. - Fill in the missing information. - Find out the errors or correct errors in the sentences. - Give the correct form of the verbs. - Give the correct form of the words (Word forms) - Sentence transformation. - Make questions for the underlined words or sentences. - Write answers to questions. - Write complete sentences from the word cues ------------------------------ PHÒNG GD&ĐT TÁNH LINH ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2014 -2015 MÔN: TIẾNG ANH 7 ------------------- A-NỘI DUNG ÔN TẬP: I/Vocabulary: Theo các chủ đề đã học đến hết tuần 15 II/ Grammar/ Structures: Tenses: present simple, present progressive, future simple Wh- questions: What, Who , Why, When, Where , Which, How, How far, How long, How much ? Indefinite quantifier: many, a lot of, lots of, a few, a little Comparatives/ Superlatives Comparatives of adjectives: many/ much-more, little-less, few- fewer Exclamations: What + (a/an) + adj + N! Prepositions of position: in, on, under, near, next to, behind, between, opposite Prepositions of time: on, in, at Adverbs of frequency: usually, often, always, .. Suggestions: Why don’t you + V1? What/ How about + V-ing? Let’s + V1, Invitations: Would you like + to infinitive? Câu trả lời cho câu đề nghị, lời mời * Chú ý các dạng bài tập : - Bài tập trắc nghiệm( Multiple choice) - Chia động từ trong ngoặc - Ghép câu hỏi và câu trả lời - Viết câu trả lời cho câu hỏi - Viết câu hỏi cho câu trả lời - Viết câu hỏi cho từ gạch chân - Xếp từ xáo trộn thành câu hoàn chỉnh - điền giới từ thích hợp III/ Pronunciation: - Chọn từ có phần gạch chân đọc khác so với các từ còn lại - Chọn từ có dấu nhấn ( trọng âm) khác với từ còn lại IV/ Speaking: -Điền từ thích hợp vào ô trống trong bài hội thoại -Sắp xếp các câu xáo trộn thành bài hội thoại hoàn chỉnh V/ Reading : Theo các chủ đề đã học trong Học Kỳ I với các dạng bài tập : Answer – Question , Filling, True / False / Multiple choice VI/ Writing: - Chuyển đổi câu - Viết câu theo từ gợi ý B- HÌNH THỨC CỦA ĐỀ THI: Tự luận và Trắc nghiệm -----------------------------
File đính kèm:
- de cuong anh 78.doc