Đề 8 thi thử đại học môn vật lý khối a thời gian làm bài: 90 phút

Câu 3: Chọn câu phát biểu không đúng

A. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững

B. Khi lực hạt nhân liên kết các nuclon để tạo thành hạt nhân thì luôn có sự hụt khối

C. Chỉ những hạt nhân nặng mới có tính phóng xạ

D. Trong một hạt nhân có số nơtron không nhỏ hơn số protôn thì hạt nhân đó có cả hai loại hạt này

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1097 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 8 thi thử đại học môn vật lý khối a thời gian làm bài: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phổ được đặt tại
A. quang tâm của thấu kính hội tụ
B. tiêu điểm ảnh của thấu kính hội tụ
C. tại một điểm trên trục chính của thấu kính hội tụ
D. tiêu điểm vật của thấu kính hội tụ
Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng dùng ánh sáng có bước sóng l từ 0,4mm đến 0,7mm. Khoảng cách giữa hai khe Iâng là a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 1,2m tại điểm M cách vân sáng trung tâm một khoảng xM = 1,95 mm có mấy bức xạ cho vân sáng
A. có 8 bức xạ	B. có 4 bức xạ	C. có 3 bức xạ	D. có 1 bức xạ
Câu 15: Bức xạ tử ngoại là bức xạ điện từ
A. Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia x
B. Có tần số thấp hơn so với bức xạ hồng ngoại
C. Có tần số lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy
D. Có bước sóng lớn hơn bước sóng của bức xạ tím
Câu 16: Cho một sóng điện từ có tần số f = 3MHz. Sóng điện từ này thuộc dải
A. Sóng cực ngắn	B. Sóng dài	C. Sóng ngắn	D. Sóng trung
Câu 17: Cho mạch nối tiếp RC, Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn đo được UR = 30 V, UC = 40V, thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch lệch pha so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện một lượng là
A. 1,56	B. 1,08	C. 0,93	D. 0,64
Câu 18: Quang phổ của một bóng đèn dây tóc khi nóng sáng thì sẽ
A. Sáng dần khi nhiệt độ tăng dần nhưng vẫn có đủ bảy màu
B. Các màu xuất hiện dần từ màu đỏ đến tím, không sáng hơn
C. Vừa sáng dần lên, vừa xuất hiện dần các màu đến một nhiệt độ nào đó mới đủ 7 màu
D. Hoàn toàn không thay đổi
Câu 19: Mạch dao động lý tưởng: C = 50mF, L = 5mH. Hiệu điện thế cực đại ở hai bản cực tụ là 6(v) thì dòng điện cực đại chạy trong mạch là
A. 0,60A	B. 0,77A	C. 0,06A	D. 0,12A
Câu 20: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước, sóng âm đó ở hai môi trường có
A. Cùng vận tốc truyền	B. Cùng tần số
C. Cùng biên độ	D. Cùng bước sóng
Câu 21: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng vônfram. Biết công thoát của electron đối với vônfram là 7,2.10-19J và bước sóng của ánh sáng kích thích là 0,180mm. Để triệt tiêu hoàn toàn dòng quang điện, phải đặt vào hai đầu anôt và catôt một hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là
A. Uh = 3,50V	B. Uh = 2,40V	C. Uh = 4,50V	D. Uh = 6,62V
Câu 22: Cho mạch điện RLC ghép nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây có điện trở thuần 30W, độ tự cảm 0,159H và tụ điện có điện dung 45,5μF, Hiệu điện thế ở hai đầu mạch có dạng u = U0sin100πt(V). Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị cực đại thì điện trở R có giá trị là
A. 30(W)	B. 50(W)	C. 36 (W)	D. 75(W)
Câu 23: là chất phóng xạ , ban đầu có khối lượng 0,24g. Sau 105 giờ độ phóng xạ giảm 128 lần. Kể từ thời điểm ban đầu thì sau 45 giờ lượng chất phóng xạ trên còn lại là
A. 0,03g	 B. 0,21g	C. 0,06g	D. 0,09g
Câu 24: Khi đi vào một ngõ hẹp, ta nghe tiếng bước chân vọng lại đó là do hiện tượng
A. Khúc xạ sóng	B. Phản xạ sóng	C. Nhiễu xạ sóng	D. giao thoa sóng
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai với nội dung hai giả thuyết của Bo?
A. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó ở trạng thái dừng.
B. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng lượng.
C. Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao nguyên tử sẽ phát ra phôtôn.
D. Ở các trạng thái dừng khác nhau năng lượng của các nguyên tử có giá trị khác nhau.
Câu 26: Một máy biến thế có hiệu suất 80%. Cuộn sơ cấp có 150vòng, cuộn thứ cấp có 300vòng. Hai đầu cuộn thứ cấp nối với một cuộn dây có điện trở hoạt động 100W, độ tự cảm 318mH. Hệ số công suất mạch sơ cấp bằng 1. Hai đầu cuộn sơ cấp được đặt ở hiệu điện thế xoay chiều có U1 = 100V, tần số 50Hz. Tính cường độ hiệu dụng mạch sơ cấp.
A. 1,8A	B. 2,0A	C. 1,5A	D. 2,5A
Câu 27: Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2/p(H), mắc nối tiếp với một tụ C = 31,8(μF). Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm là uL = 100sin(100pt + p/6) V. Biểu thức của hiệu điện thế ở hai đầu mạch là
A. u = 50sin(100pt + p/6) V	B. u = 100sin(100pt - p/3) V
C. u = 200sin(100pt + p/3) V	D. u = 50sin(100pt – p/6) V
Câu 28: Trong phản ứng phân hạch của U235 năng lượng tỏa ra trung bình là 200MeV. Năng lượng tỏa ra khi 1kg U235 phân hạch hoàn toàn là
A. 12,85.106 kWh	B. 22,77.106 kWh	C. 36.106 kWh	D. 24.106 kWh
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện?
A. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích.
B. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào bản chất của kim loại làm catốt.
C. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catôt.
D. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích.
Câu 30: Bước sóng dài nhất trong dãy Laiman; Banme; Pasen lần lượt là 0,122µm; 0,656µm; 1,875µm. Bước sóng dài thứ hai của dãy Laiman và Banme là
A. 0,103µm và 0,486µ	B. 0,103µm và 0,472µm
C. 0,112µm và 0,486µm	D. 0,112µm và 0,472µm
Câu 31: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có năng lượng dao động E = 2.10-2(J) lực đàn hồi cực đại của lò xo F(max) = 4(N). Lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là F = 2(N). Biên độ dao động sẽ là
A. 2(cm).	B. 4(cm).	C. 5(cm).	D. 3(cm).
Câu 32: Sóng điện từ có tần số f = 2,5MHz truyền trong thuỷ tinh có chiết suất n=1.5 thì có bước sóng là
A. 50m	B. 80m	C. 40m	D. 70m
Câu 33: Từ kí hiệu của một hạt nhân nguyên tử là , kết luận nào dưới đây chưa chính xác
A. Hạt nhân của nguyên tử này có 6 nuclon
B. Đây là nguyên tố đứng thứ 3 trong bảng HTTH
C. Hạt nhân này có 3 protôn và 3 nơtron
D. Hạt nhân này có protôn và 3 electron
Câu 34: Hai con lắc đơn có chiều dài l1 & l2 dao động nhỏ với chu kì T1 = 0,6(s), T2 = 0,8(s) cùng được kéo lệch góc α0 so với phương thẳng đứng và buông tay cho dao động. Sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì 2 con lắc lại ở trạng thái này.
A. 2(s)	B. 2,5(s)	C. 4,8(s)	D. 2,4(s)
Câu 35: Cho mạch R,L,C tần số của mạch có thể thay đổi được, khi w = w0 thì công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại, khi w = w1 hoặc w = w2 thì mạch có cùng một giá trị công suất. Mối liên hệ giữa các giá trị của w là
A. w02 = w12 + w22	B. 	C. w02 = w1.w2	D. w0 = w1 + w2
Câu 36: Hiệu điện thế ở hai cực của một ống Rơnghen là 4,8kV. Bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra là
A. 0,134nm	B. 1,256nm	C. 0,447nm	D. 0,259nm
Câu 37: Một vật dao động với phương trình . Quãng đường vật đi từ thời điểm đến là
A. 84,4cm	B. 333,8cm	C. 331,4cm	D. 337,5cm
Câu 38: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha Up = 115,5V và tần số 50Hz. Người ta đưa dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 12,4W và độ tự cảm 50mH. Cường độ dòng điện qua các tải là
A. 8A	B. 10A	C. 20A	D. 5A
Câu 39: Hạt nhân ban đầu đang đứng yên thì phóng ra hạt α có động năng 4,80MeV. Coi khối lượng mỗi hạt nhân xấp xỉ với số khối của nó. Năng lượng toàn phần tỏa ra trong sự phân rã này là
A. 4,89MeV	B. 4,92MeV	C. 4,97MeV	D. 5,12MeV
PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần 1 hoặc phần 2)
Phần 1. Theo chương trình phân ban (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 40: Một sóng cơ học lan truyền từ 0 theo phương 0y với vận tốc v = 40(cm/s). Năng lượng của sóng được bảo toàn khi truyền đi. Dao động tại điểm 0 có dạng: 
Biết li độ của dao động tại M ở thời điểm t là 3(cm). Li độ của điểm M sau thời điểm đó 6(s).
A. – 2cm	B. 3 cm	C. 2cm	D. – 3cm
Câu 41: Chọn câu phát biểu đúng
A. Mômen của hệ ba lực đồng phẳng, đồng qui đối với một trục quay bất kỳ đều bằng không
B. Tổng các mômen lực tác dụng vào vật bằng không thì vật phải đứng yên
C. Tổng hình học của các lực tác dụng vào vật rắn bằng không thì tổng của các mômen lực tác dụng vào nó đối với một trục quay bất kỳ cũng bằng không.
D. Tác dụng của lực vào vật rắn không đổi khi ta di chuyển điểm đặt lực trên giá của nó
Câu 42: Một thanh đồng chất, tiết diện đều dài L dựa vào một bức tường nhẵn thẳng đứng. Hệ số ma sát nghỉ giữa thanh và sàn là 0,4. Góc mà thanh hợp với sàn nhỏ nhất (αmin) để thanh không trượt là
A. αmin = 51,30	B. αmin = 56,80	C. αmin = 21,80	D. αmin = 38,70
Câu 43: Một vật rắn có khối lượng 1,5kg có thể quay không ma sát xung quanh một trục cố định nằm ngang. Khoảng cách từ trục quay đến khối tâm của vật là 20cm, mô men quán tính của vật đối với trục quay là 0,465kg.m2, lấy g = 9,8m/s2. Chu kì dao động nhỏ của vật là
A. 3,2s	B. 0,5s	C. 2,5s	D. 1,5s
Câu 44: Chọn câu phát biểu không đúng
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có nhiều thành phần phức tạp
B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng
C. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt
D. Sự nhiễu xạ ánh sáng là do các lượng tử ánh sáng có tần số khác nhau trộn lẫn vào nhau
Câu 45: Một nguồn âm phát ra một âm đơn sắc có tần số f, cho nguồn âm chuyển động với tốc độ v trên một đường tròn bán kính R trong mặt phẳng nằm ngang. Máy thu 1 đặt tại tâm đường tròn, máy thu 2 đặt cách máy thu 1 một khoảng 2R cùng trong mặt phẳng quĩ đạo của nguồn âm. Kết luận nào sau đây là đúng
A. Máy thu 1 thu được âm có tần số f' > f do nguồn âm chuyển động
B. Máy thu 2 thu được âm có tần số biến thiên tuần hoàn quanh giá trị f
C. Máy thu 2 thu được âm có tần số f' < f
D. Máy thu 2 thu được âm có tần số f' > f
Câu 46: Một đĩa đặc đang quay với tốc độ 360 vòng/phút thì quay chậm dần đều và dừng lại sau đó 600s. Số vòng quay của đĩa trong thời gian quay chậm dần là
A. 1200 vòng	B. 1800vòng	C. 360 vòng	D. 900 vòng
Câu 47: Một ròng rọc coi như một đĩa tròn mỏng bán kính R = 10cm, khối lượng 1kg có thể quay không ma sát quanh 1 trục nằm ngang cố định. Quấn vào vành ròng rọc một sợi dây mảnh, nhẹ không dãn và treo vào đầu dây một vật nhỏ M có khối lượng 1kg. Ban đầu vật M ở sát ròng rọc và được thả ra không vận tốc ban đầu, cho g = 9,81m/s2. Tốc độ quay của ròng rọc khi M đi được quãng đường 2m là
A. 36,17rad/s	B. 81,24rad/s	C. 51,15rad/s	D. 72,36rad/s
Câu 48: Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh. Hai đầu thanh c

File đính kèm:

  • docđề thi thử số 8.doc