Đề 3: kiểm tra - Lần 2 -11
Câu 1: Ở nhiệt độ thường nitơ tương đối trơ vì :
A. Trong phân tử nitơ có liên kết 3 bền.
B. Phân tử nitơ không phân cực.
C. Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA.
D. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
Đề 3: kiểm tra - lần 2 -11A buổi chiều Phần trắc nghiệm (2,5 đ) Câu 1 : ở nhiệt độ thường nitơ tương đối trơ vì : A. Trong phân tử nitơ có liên kết 3 bền. B. Phân tử nitơ không phân cực. C. Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA. D. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. Câu 2 : Trong nhóm VA, đi từ N đến Bi : 1- Nguyên tử các nguyên tố đều có 5e lớp ngoài cùng. 2- Nguyên tử các nguyên tố đều có cùng số lớp e. 3- Độ âm điện của các nguyên tố giảm . 4- Tính phi kim giảm đồng thời tính kim loại tăng . Nhóm gồm các câu đúng là: A. 1,2,3 B. 1,3,4 C. 2,3,4 D. 1,2,4 Câu 3: Chất chỉ thể hiện tính khử là: A. N2. B. NH3 . C. HNO3. D. HNO3. Câu 4: Ag tác dụng với dd HNO3 loãng. Khí sinh ra là: A. N2 B. N2O C. NO2 D. NO Câu 5: Chọn câu đúng trong các câu sau A. H3PO4 là axit có tính oxi hóa. B. Photpho trắng bền hơn Photpho đỏ. C. ở điều kiện thường N2 bền hơn P. D. NH3 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa. Câu 6: Axit nitric đều phản ứng được với nhóm các chất nào? A. MgO, FeO, NH3, HCl. B. NaCl, KOH, Na2CO3. C. KOH, MgO, NH4Cl. D. FeO, H2S, NH3, C. Câu 7: Nhóm các muối nào khi nhiệt phân cho ra kim loại và khí O2 ?: A. AgNO3, Cu(NO3)2, Zn(NO3)2. B. AgNO3, Pb(NO3)2, Hg(NO3)2. C. NaNO3, Ca(NO3)2, KNO3. D. AgNO3, Fe(NO3)2, Zn(NO3)2. Câu 8 : Cho dd có chứa 0,25 mol KOH vào dd có chứa 0,1 mol H3PO4. Muối thu được sau phản ứng là : A. K2HPO4 và KH2PO4. B. K3PO4 và KH2PO4. C. K2HPO4 và K3PO4 D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4. Câu 9: Cho Ag tác dụng với dd HNO3 loãng. Tổng các hệ số trong phương trình hóa học là: A. 13 B. 6 C. 9 D. 10 Câu 10: 1- Các muối nitrat đều kém bền dể bị nhiệt phân. 2- N2O5 là chất khí 3- H3PO4 là axit 2 nấc. 4- H3PO4 là axit trung bình. Nhóm gồm các câu đúng là : A. 1,2,3 B. 1,3,4 C. 2,3,4 D. 1,2,4 Phần tự luận (7,5 đ) Cõu 1( 3 đ): a- HNO3 đặc núng phản ứng được với nhúm cỏc chất nảo? A. C , CuO , BaCO3 , KOH , Au, Fe. B. C , CuO , BaCO3 , H2SO4 , Fe. C. C , CuO , BaCO3 , Ba(OH)2 , Fe. D. C , CuO , BaCl2 , Ba(OH)2 , Fe. b- Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra ứng với sự lựa chọn trờn. Cõu 2 (2,5 đ): Cú thể nhận biết cỏc dung dịch : HNO3 đặc, H3PO4, H2SO4 loóng bằng : A. Cu B. dd BaCl2 C. dd AgNO3 D. Cu và dd AgNO3 b- Hóy trỡnh bày ngắn gọn sự nhõn biết cỏc dd ứng với sự lựa chọn trờn và viết phương trỡnh phản ứng xảy ra . Cõu 3 (2 đ): Cho a gam hỗn hợp X gồm Fe và CuO phản ứng vừa đủ với 400 ml dd HNO3 2M thu được 2,24 lớt khớ NO (đkc). Tớnh a ? Đề 4 : kiểm tra - lần 2 -11A buổi chiều Phần trắc nghiệm (2,5 đ) Câu 1: H3PO4 phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào? A. MgO, KOH, CuSO4, NH3. B. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3. C. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3 D. KOH, K2O, NH3, Na2CO3. Câu 2: Phản ứng nhiệt phân amoni nitrat thu được : A. N2. B. N2O. C. NO. D. NH3. t0, Câu 3. 2NH3 + 3CuO đ N2 + 3Cu + 3H2O Vai trò của amoniac trong phản ứng trên là: A. Chất khử C. A xit B. Chất oxi hoá D. Bazơ Câu 4. Axit nitric đặc nóng phản ứng được với nhóm các chất nào sau đây? A. KOH, CuO, NH3, Pt, C, Fe2O3 B. KOH, CuO, NH3, Au, C, Fe3O4 C. KOH, CuO, NH3, Ag, C, FeSO4 D. KOH, CaO, NH3, H2SO4, Ag, C t0 Câu 5. 2NO + O2 đ 2NO2 (1) t0, xt N2 + 3H2 2NH3 (2) 3Cu + 8HNO3 đ 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO (3) t0 Fe2O3 + 6HNO3đ đ 2Fe(NO3)3 + 3H2O (4) Nhóm các phản ứng chỉ gồm các phản ứng oxi hoá - khử là: A. 1, 2, 3 C. 1, 2, 4 B. 2, 3, 4 D. 1, 3, 4 Câu 6. H2PO4- + H+ đ H3PO4 Trong phản ứng này anion dihichophotphat có vai trò là: A. bzơ C. trung tính B. lưỡng tính D. axit Câu 7. Cho ít vụn đồng và dung dịch axit sunfuric vào dung dịch natrinitrat, hiện tượng quan sát được là: A. Có khí màu nâu đỏ thoát ra B. Có khí không màu thoát ra C. Có khí không màu, hoá nâu trong không khí bay ra, dung dịch có màu xanh D. Có khí màu đỏ, dung dịch có màu xanh Câu 8. Cho 1,5 mol KOH vào dung dịch chứa 1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch có các muối: A. KH2PO4 và K3PO4 C. KH2PO4 và K2HPO4 B. KHPO4 và K3PO4 D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4 Câu 9: 1- NH3 là bazơ vì trên N dư 1 cặp e tự do, có khả năng nhận proton. 2- Trong nước muối amoni điện li hoàn toàn thành NH4+, cho môi trường bazơ. 3- DD Na3PO4 làm quỳ tớm húa đỏ. 4- Dung dịch muối nitrat thể hiện tính oxi hóa trong môi trường axit. Nhóm gồm các câu đúng là: A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 1, 2, 4 D. 1, 3, 4 Câu 10: Dung dịch amoniăc có thể hòa tan được Zn(OH)2 là do: A- Zn(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính. B- Zn(OH)2 là một bazơ. C- Zn(OH)2 có khả năng tạo thành phức chất tan tương tự như Cu(OH)2. D- NH3 là một chất có cực và là một bazơ yếu. Phần tự luận (7,5 đ) Cõu 1(3 đ): a- NH3 dư phản ứng được với nhúm cỏc chất nào? A. Cl2, O2, KOH, dd ZnCl2, HCl. B. Cl2, CuO, KOH, dd BaCl2, HCl. C. Cl2, O2, CuO, HNO3 , dd ZnCl2 D. Cl2, O2, Cu, H2SO4 , dd ZnCl2. b- Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra ứng với sự lựa chọn trờn. Cõu 2 (2,5 đ) a- Cú thể nhận biết cỏc dung dịch : NaNO3, NH4Cl, (NH4)2SO4 bằng : A. dd NaOH B. dd BaCl2 C. dd Ba(OH)2 D. Quỳ tớm b- Hóy trỡnh bày ngắn gọn sự nhõn biết cỏc dd ứng với sự lựa chọn trờn và viết phương trỡnh phản ứng xảy ra . Cõu 3 (2 đ): Cho a gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu hũa tan vào dd HCl dư thu 2,24 lớt khớ (đkc) và rắn A. Hũa tan toàn bộ A trong dd HNO3 loóng dư thu 4,48 lớt khớ NO (đkc). Tớnh a ?
File đính kèm:
- de kiem tra lan 2 lop 11 A chieu1.doc