Đề 17 tham khảo ôn tập tốt nghiệp THPT năm 2010 môn hóa học – chương trình chuẩn thời gian làm bài: 60 phút
1.Đun nóng este HCOOCH3 với 1 lượng vừa đủ dung dịch NaOH , sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH B . HCOONa CH3OH
C C2H5OH và HCOONa D.CH3COONa và CH3OH
2. Một lipit A khi thuỷ phân đựơc axit panmitic và glixerol vậy công thức phân tử của lipit A là
A. .C51H96O6 B. .C54H100O6 C.C48H98O6 D .C51H98O6
Đề thi tốt nghiệp tham khảo 2010 Thời gian làm bài : 60 phút (không kể thời gian giao đề ) Mã đề 123 1.Đun nóng este HCOOCH3 với 1 lượng vừa đủ dung dịch NaOH , sản phẩm thu được là A. CH3COONa và C2H5OH B . HCOONa CH3OH C C2H5OH và HCOONa D.CH3COONa và CH3OH 2. Một lipit A khi thuỷ phân đựơc axit panmitic và glixerol vậy công thức phân tử của lipit A là A. .C51H96O6 B. .C54H100O6 C..C48H98O6 D .C51H98O6 3 Chất thuộc loại đi saccarit là : A.Glucozơ . B. saccarozơ C. xenlulozơ D. fructzơ 4. Số đồng phân amin có công thức C2H7N là : A . 4 B. 3 C. 2 D.5 5. Axit amino axetic tác dụng được với dung dịch ; A .NaNO3 B. NaCl C .NaOH D. Na2SO4 6. Protein là chất : A .có trong cơ thể động vật B. có trong cơ thể động vật và thực vật C. có trong cơ thể thực vật D. Chỉ có trong lòng trắng trứng và máu 7. Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-) n là : A polivinylclo rua B. polietilen C . polimetylmetarylat D. polistiren 8. Công thức chung của dãy đồng đẳng ancol no đơn chức , mạch hở là : A . CnH2n-1OH (n≥ 3) B. CnH2n+1OH (n≥ 1) C. CnH2n+1 CHO (n≥ 0) D.CnH2n+1 COOH (n≥ 0) 9. Axit axetic (CH3COOH ) không phản ứng với : A . Na2SO4 B. NaOH C. Na2CO3 D. CaO 10.Chất phản ứng được với Ag2O trong dung dịch NH3 , đun nóng tạo ra kim loại Ag là: A . CH3 NH2 B. CH3CH2OH C. CH3CHO D.CH3COOH 11.Cho 4,4 gam một anđehitno , đơn chức mạch hở X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư Ag2O trong dung dịch NH3 đun nóng tạo ra kim loại Ag là 21,6 . Công thức của x là A. CH3CHO B. C3H7CHO C. HCHO D.C2H5CHO 12. Chất phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam là A . phenol B.etyl xetat C ancol etylic D. glixerin 13. Chất phản ứng được với CaCO3 là : A CH3CH2OH B.C6H5OH C. CH2 =CHCOOH D. C6H5NH2 14. Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là : A . Fe B. Na C. Ba D. K 15 Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc kim loại kiềm thổ là; A . 3 B .2 C .4 D.1 16. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là ; A . Nhiệt phân CaCl2 B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2 C. điện phân dung dịch CaCl2 D.điện phân CaCl2 nóng chảy 17. Cho m gam kim loại Al tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, thu được 3,36 lít khí H 2 (ở đktc) .Giá trị của m là : A. 10,8 B. 8,1 C. 5,4 D. 2,7 18.Kim loại nhôm không phản ứng với dung dịch A. H2SO4 đặc nguội B. Cu(NO3)2 C . HCl D. NaOH 19. Cho các kim loại : Na, Mg , Fe , Al ; kim loại có tính khử mạnh nhất là : A Al . B Na C . Mg D.Fe 20. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là : A. Al2O3 B . MgO C. KOH D. CuO 21. Cấu hình electron của nguyên tử natri (Z=11 ) là A 1s2 2s2 2p6 3s2 B.1s2 2s2 2p6 C.1s2 2s2 2p6 3s1 D.1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 22. Cho phản ứng : a Al + b HNO3 → cAl(NO3 )3 + d NO + e H2O . Hệ số a,b, c, d ,e là các số nguyên , tối giản . tổng (a+ b) bằng A . 5 B. 4 C.7 D. 6 23. Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là : A. CuSO4 và ZnCl2 B.CuSO4 và HCl C. ZnCl2 và FeCl3 D.HCl và AlCl3 24.Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là : A .16 B. 14 C. 8 D. 12 25.Các hợp chất : CrCl3 , CrCl2 , Cr(OH)3 A .đều tác dụng với dung dịch NaOH B.đều tác dụng với dung dịch Ba(OH )2dung dịch HCl C. đều tác dụng với dung dịch HCl D . tất cả đều không đúng 26.Một chất có chứa nguyên tố o xi , dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên trái đất không bị bức xạ cực tím . Chất này là A. ozon B.oxi C. SO2 D.cacbon 27. Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100ml dung dịch HCl 1M . Giá trị của V là : A .400 B. 200 C. 100 D.300 28. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là : A .KNO3 B. FeCl3 C. BaCl2 D. K2SO4 29. Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là : A .NaOH B.Na2CO3 C. BaCl2 D.NaCl 30. Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch : A .NaOH B.HCl C. H2SO4 D.NaNO3 31. Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch A . NaCl loãng B. H2SO4loãng C.HNO3 loãng D. NaOH loãng . 32. Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3 )2 giải phóng kim loại Cu là : A . Al và Fe B. Au và Fe C. Al và Ag D.Ag và Fe II Phần riêng.( 8 câu) Thí sinh học chương trình nào thì được làm phần riêng cho chương trình đó (phần A,B ) A . Chương trình cơ bản ( có 8 câu , từ câu 33 đến câu 40 ) 33.Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75% , khối lượng gluco thu được là : A.360 gam B.270gam C.250gam D. 300 gam 34. Este etylfomiat có công thức là : A .CH3COOCH3 B. HCOOC2H5 C. HCOOCH=CH2 D . HCOOCH3 35.Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng : A .nhiệt phân B. trao đổi C.trùng hợp D. trùng ngưng 36. Chât tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là A.CH≡ CH B. CH3-CH2-CH3 . C.CH3-CH2-Cl D .CH2 = CH-CH = CH2 37 .Cho nhôm vào dung dịch HNO3 loãng thu được N2 và dung dịch A . Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch A thu được kết tủa keo trắng và khí có mùi khai thoát ra . Trong A có : A. Al(NO3)3 B. Al(NO3)3 và NH4NO3 C. NH4NO3 D. Al(NO3)3 và NH4NO2 38.Cho phương trình : K2Cr2O7 + HCl →CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O Tổng hệ số các chất tạo thành sau phản ứng là : A. 14 B. 15 C. 29 D. 12 39. Cho 16,8 gam Fe vào ống nghiệm có chứa 200 ml dung dịch AgNO3 4M . Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là : A. 64,8 gam B. 43,2 gam C. 86,4 gam D. 32,4 gam 40. Cho lần lượt các chất bột : MgO, Al2O3, Fe3O4, Fe2O3 vào dung dịch HNO3loãng . Có một thí nghiệm thấy có khí không màu thoát ra sau đó hoá nâu đỏ trong không khí . Chất bột đó là : A.MgO B. Al2O3 C. Fe2O3 D.Fe3O4 B . Chương trình nâng cao (có 8 câu , từ câu 41 đến câu 48 ) 41: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là A. 13,5. B. 30,0. C. 15,0. D. 20,0. 42: Este X có tỷ khối hơi so với khí metan bằng 8,125 . Xà phòng hóa hoàn toàn X thu được chất rắn A và chất hữu cơ B . B có tỷ khối hơi so với khí oxi bằng 2,3125 và mạch cacbon phân nhánh . X có tên gọi là : A.isoamyl fomat B.isopropyl butyrat C.isoamyl axetat D.isobutylpropionat 43: Hai chÊt nµo dưới ®©y tham gia ph¶n øng trïng ngng víi nhau t¹o t¬ nilon - 6,6? A. Axit a®ipic vµ etylen glicol. B. Axit picric vµ hexametylen®iamin. C. Axit a®ipic vµ hexametylen®iamin. D. Axit glutamic vµ hexametylen®iamin. 44: Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2–m1=7,5. Công thức phân tử của X là A. C4H10O2N2. B. C5H9O4N. C. C4H8O4N2. D. C5H11O2N 45.. Để làm mềm nước cứng vĩnh cữu , ta dùng dung dịch : A .Ca (NO3)2 B. NaCl C. HCl D. Na2CO3 46. Hòa tan hoàn toàn 1 mol Na2O và 1 mol Al2O3 vào nước dư thu được dung dịch A . Thổi từ từ CO2 vào A đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B và kết tủa C . Cô cạn B và nung đến khối lượng không đổi thu được hỗn hợp gồm các chất rắn : A. 1 mol Al2O3 và 1 mol Na2CO3 B. 1 mol Al2O3 và 2 mol NaHCO3 C. 1 mol Na2CO3 D. 1 mol Al & 1 mol NaHCO3 47. Cho m gam kim loại Al tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, thu được 3,36 lít khí H 2 (ở đktc) .Giá trị của m là : A. 10,8 B. 8,1 C. 5,4 D. 2,7 48 Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá . Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là : A. axit nicotinic .B.moocphin C.nicotin D. cafein -------------HẾT ---------------- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ. án B D B C C B B B A C A D C A B D Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 Đ. án D A B A C A B A A A C B C A C A Câu 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 Đ. án B B D D B C C D C D C B D C D C
File đính kèm:
- De on thi Hoa TN 2010 so 17.doc