Đề 1 thi học kỳ I – lớp 11 (2007-2008) môn hoá - thời gian : 50 phút

1. Dãy chất nào sau đây có thể tác dụng được với NH3 ở điều kiện thích hợp?

A. H2SO4, CaO, CuCl2, PbO.

B. HCl, O2, Cl2, CuO.

C. HCl, KOH, FeCl3, O2.

D. NaOH, O2, HCl, NaCl.

 

doc1 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 833 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 thi học kỳ I – lớp 11 (2007-2008) môn hoá - thời gian : 50 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ B
ĐỀ THI HỌC KỲ I – LỚP 11A1+A2+A4 (2007-2008)
MƠN HỐ - THỜI GIAN : 50 PHÚT
I./ TRẮC NGHIỆM: ( 3đ).
Học sinh kẻ bảng trả lời trắc nghiệm vào giấy làm bài như sau:
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Trả lời
1. Dãy chất nào sau đây có thể tác dụng được với NH3 ở điều kiện thích hợp?
A. H2SO4, CaO, CuCl2, PbO.	
B. HCl, O2, Cl2, CuO.
C. HCl, KOH, FeCl3, O2.
D. NaOH, O2, HCl, NaCl.
2. Sục từ từ khí CO2 qua dung dịch Ca(OH)2. Hiện tượng thí nghiệm xảy ra là:
A. Có kết tủa trắng.	
C. Có hiện tượng khác.
B. có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan.	
D. Không có hiện tượng gì.
3. Chất điện li yếu có độ điện li:
A. a = 0	B. 0 < a ≤ 1
C. 0 < a < 1.	D. a < 0.
4. Phản ứng chứng tỏ acid silicic là một acid yếu là:
A. Phản ứng của dung dịch Na2SiO3 với khí CO2.
B. Phản ứng mất nước của H2SiO3.
C. phản ứng của SiO2 với acid HF.
D. Phản ứng của H2SiO3 với dung dịch kiềm.
5. Các tập hợp ion nào sau đây tồn tại đồng thời trong một dung dịch:
A. NH4+, CO32-, HCO3-, OH-, Al3+.
B. Cu2+, Cl-, Na+, OH-, NO3-.
C. Fe2+, K+, NO3-, OH-, NH4+.
D. Na+, Ca2+, Fe2+, NO3-, Cl-
6. Phân urê có công thức nào sau đây:
A. (NH2)2CO.	B. NH4NO3.
C. Ca(H2PO4)2.	D. NaNO3.
7. Cho khí CO dư qua hỗn hợp chứa Al2O3, Fe3O4, CaO, CuO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được chất rắn gồm:
A. Al, Fe, Ca, Cu.	
B. Al2O3, Fe, Ca, CuO.	
C. Al2O3, Fe, CaO, Cu.	
D. Al2O3, Fe, Ca, Cu.
8. Cho 20 gam dung dịch NaOH 20% tác dụng với 10,32 gam dung dịch H3PO4 38%. Sau khi phản ứng kết thúc thu được muối gì? (Na= 23, O=16, H=1, P=31)
A. Na3PO4 và Na2HPO4.
B. Na3PO4 và NaOH.
C. Na3PO4 và NaHPO4.
D. NaH2PO4 và H3PO4.
9. Ion nào sau đây là bazơ, theo Bronstet ?
A. Cu2+.	B. BrO-.	C. Fe2+.	D. Ag+.
10.Thành phần cơ bản của thuỷ tinh:
A. Na2O. 5Al2O3. CaO.	
B. Na2O. CaO. 6SiO2 .	
C. Na2O. 6 MgO. SiO2	
D. K2O. FeO. SiO2.
11. Tinh chế khí CO2 có lẫn khí SO2 người ta sục hỗn hợp khí vào dung dịch:
A. Ba(OH)2.	B. Ca(OH)2.	
C. nước brôm dư.	D. H2SO4 đặc.	
12. Silic phản ứng được với tất cả chất nào sau đây:
A. HCl, Ca, KOH, F2, C.
B. O2, F2, NaOH, HCl, Mg.
C. O2, Ca, NaOH, C, F2..
D. C, Ca(OH)2, O2, H3PO4, Fe.
II./ TỰ LUẬN: (7 đ).
1. Viết chuỗi phương trình phản ứng sau, ghi rõ điều kiện (1,5 đ)
 P---->P2O5---->H3PO4---->(NH4)3PO4---->NH3 ---->Zn (OH)2 ---->[Zn(NH3)4](OH)2.
2. Dùng 2 thuốc thử nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học: 
Amoni clorua, nhôm clorua, đồng clorua, amoni nitrat. (2 đ )
3. Tính pH của dung dịch NH4Cl 0,1 M biết Ka NH4+ là 5,56. 10-10. (1 đ).
4. Cho 23,3 gam hỗn hợp (X) gồm Zn và Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch muối (Y) và 13,53 lít khí NO2 (270C, 2 atm).
a/ Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp (X) ?
b/ Cô cạn dung dịch muối (Y), rồi tiến hành nhiệt phân hoàn toàn, tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung ? 
Cho biết Zn = 65, Fe = 56, H=1, O=16, N=14.

File đính kèm:

  • docHOA 11NC DE B.doc
Giáo án liên quan