Đề thi học kì II môn Hóa học 11

I.TRẮC NGHIỆM

1. Cho các chất CH3OH, HCHO, HCOOH sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là:

A. CH3OH<HCHO<HCOOH B. HCHO<CH3OH<HCOOH

C. HCOOH<CH3OH<HCHO C. HCOOH<HCHO<CH3OH

2. Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 3,6 g nước. Công thức phân tử của X là:

A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C4H10

3. Số đồng phân cấu tạo của ancol có công thức phân tử C4H9OH là:

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

4. Số anken tối đa thu được từ phản ứng nhiệt phân ankan chứa 82,75% cacbon về khối lượng

A. 1 B. 2 C.4 D. 3

5. Hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo CH3-CH-CH2-CHO, tên gọi của hợp chất hữu cơ là: │

 CH3

 A. 2-metylpropanal B. 3-metylbutanal

 C. 2-metylbutanal D. 3-metylpropanal

 

doc2 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1146 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II môn Hóa học 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KÌ II: 
MÔN Hóa Học 11
Thời gian làm bài: 45 phút 
I.TRẮC NGHIỆM
1. Cho các chất CH3OH, HCHO, HCOOH sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. CH3OH<HCHO<HCOOH	 B. HCHO<CH3OH<HCOOH 
C. HCOOH<CH3OH<HCHO 	C. HCOOH<HCHO<CH3OH
2. Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 3,6 g nước. Công thức phân tử của X là:
A. CH4 	B. C2H6 	C. C3H8 	D. C4H10
3. Số đồng phân cấu tạo của ancol có công thức phân tử C4H9OH là:
A. 4 	B. 3 	 C. 2	 D. 1
4. Số anken tối đa thu được từ phản ứng nhiệt phân ankan chứa 82,75% cacbon về khối lượng
A. 1 	 	B. 2 	 C.4 	D. 3
5. Hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo CH3-CH-CH2-CHO, tên gọi của hợp chất hữu cơ là: │ 
 CH3
 A. 2-metylpropanal	 	B. 3-metylbutanal 	 
 C. 2-metylbutanal	D. 3-metylpropanal
6. Hợp chất Y có công thức đơn giản nhất là CH3O và có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 31,0. Công thức phân tử nào sau đây ứng với hợp chất Y
A. CH3O 	B. C3H6O2 	C. C3H9O3 	D. C2H6O
7. Sản phẩm thu được khi xục xiclopropan vào nước brom là:
A. 1,2- đibrompropan 	B. 1,1- đibrompropan C. 1,3- đibrompropan 	 D. 2,2- đibrompropan
8. Hợp chất B có phần trăm khối lượng C, H và O lần lượt bằng 54,54%, 9,10%, 36,36%. Khối lượng mol phân tử của B bằng 88,0 g/mol. Công thức phân tử nào sau đây ứng với hợp chất B?
A. C4H10O2 	 B. C4H10O 	C. C5H12O 	 D. C4H8O2
9. Khi monobrom hóa chất nào sau đây thu được hai dẫn xuất chứa brom?
A. Butan 	 B. etan 	 C. isopentan 	 D. metan
10. Xicloankan đơn vòng A có tỉ khối so với nitơ bằng 2. Công thức phân tử của A là:
A. C3H6 	 B. C5H10 	 C. C4H8	 D. C6H12
11. Thuốc thử để phân biệt benzen và hex-1-en là:
A. Khí hiđro 	 B. Kiềm nóng 	 C. Nước brom 	D. Nước vôi
12. Hỗn hợp X gồm etan và ankin M. Dẫn 5,0 gam X qua bình chứa nước brom dư thì khối lượng bình tăng 2,0 gam và khối lượng brom giảm 16,0 gam. Công thức phân tử của M là:
A. C2H2 	 B.C3H4 	 C. C5H8 	D. C4H6
II. TỰ LUẬN
a/ Hoàn thành các dãy chuyển hóa sau bằng các phương trình hóa học? 
 	 Benzenà brombenzen à natri phenolatà phenol à 2,4,6-tribromphenol
 b/ Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra khi:
 Anđehit axetic tác dụng với AgNO3/NH3, đun nóng. 
 Axit axetic tác dụng với ancol etylic (H2SO4 đặc làm xúc tác)
 2. Cho 14,0 gam hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng vứi Na dư thu được 2,24 lít khí (đktc).
a/ Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi chất trong A?
b/ Với lượng hỗn hợp A như trên tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thì thu được bao nhiêu gam axit picric ( 2,4,6-trinitrophenol)?
..........-Cho HS sử dụng BTH các nguyên tố hóa học-..........
ĐÁP ÁN
1.TRẮC NGHIỆM. (6 điểm)
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ A
B
C
A
D
B
B
C
D
A
C
C
D
2. TỰ LUẬN.
Câu1. a/ (1đ) Mỗi phương trình đúng 0,25đ
 C6H6 à C6H5Br à C6H5ONa à C6H5OH à Br3C6H2OH
 b/ (1đ) Mỗi phương trình đúng 0,5đ
 CH3-CH=O +2 AgNO3 + H2O + 3NH3 à CH3-COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag
 H2SO4đ
 CH3COOH + C2H5OH D CH3COOC2H5 + H2O
 Câu 2. a/ (1đ)
 %mphenol = 67,1% %metanol = 32,9%
 b/ (1đ) 
 m(NO2)3C6H2OH = 22,9 gam

File đính kèm:

  • docDe KT Hoa11 HK II5.doc
Giáo án liên quan