Chuyên đề Hiđrocacbon
BÀI TẬP ĐỐT CHÁY HIĐROCACBON
Cõu 1: Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết và có hai nguyên tử cacbon bậc ba trong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ,ỏp suất). Khi cho X tỏc dụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Cõu 2: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tỏc dụng với khớ clo (theo tỉ lệ số mol 1:1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là
A. 2-Metylbutan. B. 2-Metylpropan. C. 2,2-Đimetylpropan. D. etan.
Cõu 3: Đốt cháy hoàn toàn 3,4g chất hữu cơ A mạch hở thu được H2O và CO2 .Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư thấy khối lượng bỡnh đựng dd Ca(OH)2 tăng 14,6g và trong bỡnh cú 25g kết tủa .Cụng thức phõn tử của A là:
A.C3H4 B.C5H8 C.C5H10 D.C4H8
Cõu 4: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 (dư) tạo ra 29,55 gam kết tủa, dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm 19,35 gam so với dung dịch Ba(OH)2 ban đầu. Công thức phân tử của X là
A. C2H6. B. C3H6. C. C3H8. D. C3H4.
Cõu 5: Đốt hoàn toàn hỗn hợp 2 hidrocacbon X, Y thuộc cùng một dóy đồng đẳng (ankan, anken, ankin), hấp thu sản phẩm cháy vào 4,5 lit dung dịch Ca(OH)2 0,02M thỡ thu được kết tủa, khối lượng dung dịch tăng lên 3,78g. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch thu được kết tủa. Tổng kết của 2 lần nặng 18,85g. Biết rằng số mol X bằng 60% tổng số mol X, Y trong hỗn hợp. Xác định công thức phân tử của X, Y?.
A. C2H4 và C3H6 B. C3H4 và C5H6 C. C2H6 và C3H8 D. C2H2 và C4H6
ongkhụng khớ, oxi chiếm 20% thể tớch), thu được 7,84 lớt khớ CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. Thể tớch khụng khớ(ở đktc) nhỏ nhất cần dựng để đốt chỏy hoàn toàn lượng khớ thiờn nhiờn trờn là A. 56,0 lớt. B. 78,4 lớt. C. 70,0 lớt. D. 84,0 lớt. Cõu 16: Đốt chỏy hoàn toàn 20,0 ml hỗn hợp X gồm C3H6, CH4, CO (thể tớch CO gấp hai lần thể tớchCH4), thu được 24,0 ml CO2 (cỏc thể tớch khớ đo ở cựng điều kiện nhiệt độ và ỏp suất). Tỉ khối của X so với khớ hiđro là A. 25,8. B. 12,9. C. 22,2. D. 11,1. Cõu 17: Đốt chỏy hoàn toàn 4 lớt hh 2 hiđrocacbon A,B thu được 6 lớt CO2 và 6 lớt hơi H2O (cỏc thể tớch đo ở cựng điều kiện t0, p) .Cụng thức phõn tử của A,B là: A.CH4;C2H2 B. CH4; C3H4 C. C2H6; C2H2 D. C2H6 ;C4H6 Cõu 18: Hỗn hợp khớ X gồm một ankan và một anken. Tỉ khối của X so với H2 bằng 11,25. Đốt chỏy hoàn toàn 4,48 lớt X, thu được 6,72 lớt CO2 (cỏc thể tớch khớ đo ở đktc). Cụng thức của ankan và anken lần lượt là A. CH4 và C2H4. B. C2H6 và C2H4. C. CH4 và C3H6. D. CH4 và C4H8. Cõu 19: Cho 3,12 gam ankin X phản ứng với 0,1 mol H2 (xỳc tỏc Pd/PbCO3, t0), thu được hỗn hợp Y chỉ cú hai hiđrocacbon. Cụng thức phõn tử của X là A. C2H2 B. C5H8 C. C4H6 D. C3H4 Cõu 20: Hỗn hợp khớ X gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liờn tiếp. Đốt chỏy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hỗn hợp Y gồm khớ và hơi nước. Nếu cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thỡ cũn lại 250 ml khớ (cỏc thể tớch khớ và hơi đo ở cựng điều kiện). Cụng thức phõn tử của hai hiđrocacbon là A. C2H4 và C3H6. B. CH4 và C2H6. C. C3H6 và C4H8. D. C2H6 và C3H8. Cõu 21: X,Y,Z là 3 hiđrocacbon mạch hở và đều là chất khớ ở điều kiện thường .Đốt chỏy mỗi khớ với số mol như nhau sẽ thu được lượng nước bằng nhau. Trộn X với O2 ở 2730C, ỏp suất là p ( lượng O2 lấy gấp đụi lượng cần thiết để đốt chỏy hết X ) thu được hh A .Đốt chỏy hoàn toàn X sau đú đưa về 2730C ,ỏp suất p thỡ tổng thể tớch hh sau p/ư gấp 1,05 lần thể tớch hh A. Cụng thức của X,Y,Z là: A.C3H6 , C2H6 , C2H4 B. C3H6 , C2H6 , C4H6 C. CH4 , C2H4 , C3H4 C. Cả B và C v Bài tập về phản ứng cộng H2 Cõu 22. Hỗn hợp A gồm H2 và 2 hiđrcacbon(một no, một chưa no). Cho A vào bỡnh kớn cú niken làm xỳc tỏc, đun núng bỡnh một thời gian thu được hỗn hợp B. Phỏt biểu nào sau đõy đỳng: A. Sụ mol A - Sụ mol B = sụ mol H2 tham gia phản ứng. B. Tổng sụ mol hiđrụcacbon cú trong B luụn bằng tổng sụ mol hiđrụcacbon cú trong A C. Sụ mol CO2 và H2O tạo ra khi đụt chỏy hoàn toàn A bằng sụ mol CO2 và H2O tạo ra khi đụt chỏy hoàn toàn B D. Cả A, B, C đều đỳng Cõu 23: Trong một bỡnh kớn chứa hỗn hợp khớ gụm hidrocacbon A và hiđro cú Ni làm xỳc tỏc(thể tớch khụng đỏng ke). Nung núng bỡnh một thời gian thu được mot khớ B duy nhõt. Ở cựng nhiet độ, ỏp suõt trong bỡnh trước khi nung núng gõp 3 lõn ỏp suõt sau khi nung núng. Đụt chỏy một lượng B thu được 8,8 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Cụng thức phõn tử của X là: A.C2H2 B.C2H4 C. C3H4 D. C4H4 Cõu 24: Đun núng hỗn hợp khớ gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xỳc tỏc Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khớ Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bỡnh đựng dung dịch brom (dư) thỡ cũn lại0,448lớt hỗn hợp khớ Z (ở đktc) cú tỉ khối so với O2 là 0,5. Khối lượng bỡnh dung dịch brom tăng là A. 1,20 gam. B. 1,04 gam. C. 1,64 gam D. 1,32 gam. Cõu 25: Đun núng hỗn hợp khớ X gồm 0,02 mol C2H2 và 0,03 mol H2 trong một bỡnh kớn (xỳc tỏc Ni), thu được hỗn hợp khớ Y. Cho Y lội từ từ vào bỡnh nước brom (dư), sau khi kết thỳc cỏc phản ứng, khối lượng bỡnh tăng m gam và cú 280 ml hỗn hợp khớ Z (đktc) thoỏt ra. Tỉ khối của Z so với H2 là 10,08. Giỏ trị của m là A. 0,328. B. 0,620. C. 0,585. D. 0,205. Cõu 26. Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 cú cựng số mol. Lấy một lượng hh X cho qua chất xỳc tỏc Ni, nung núng một thời gian được hh Y gồm C2H4, C2H6, C2H2 và H2 dư. Dẫn Y qua bỡnh đựng dd brom dư thấy khối lượng bỡnh tăng 10,8 gam và thoỏt ra 4,48 lớt hh khớ Z (đktc) cú tỉ khối so với H2 bằng 8. Thể tớch O2 (đktc) để đốt chỏy hoàn toàn hh Y ở trờn là: A. 4,48 lớt C. 26,88 lớt C. 33,6 lớt D. 22,4 lớt Cõu 27: Dẫn V lớt (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung núng, thu được khớ Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khớ đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và cũn lại khớ Z. Đốt chỏy hoàn toàn khớ Z thu được 2,24 lớt khớ CO2 (ở đktc) và 4,5 gam nước. Giỏ trị của V bằng A. 11,2. B. 13,44. C. 8,96. D. 5,60. Cõu 28:Trong bình kín chứa 1 mol hh khí X gồm H2, C2H4, C3H6 và 1 ít bột xúc tác. Đun nóng bính một thời gian thu được hh Y. Tỉ khối đối với H2 của X là 7,6 và của Y là 8,455. Tính số mol H2 đã p/ư ? A. 0,05 B. 0,08 C. 0,1 D. 0,12 Cõu 29: Hỗn hợp khớ X gồm N2 và H2 cú tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun núng X một thời gian trong bỡnh kớn (cú bột Fe làm xỳc tỏc), thu được hh khớ Y cú tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là A. 50%. B. 40%. C. 36%. D. 25%. Cõu 30. Hỗn hợp khớ A chứa eilen và hiđro. Tỉ khối của A đối với hiđro là 7,5. Dẫn A đi qua chất xuc tỏc Ni nung núng thỡ thu được hh khớ B cú tỉ khối đối với hiđro là 9,0. Hiệu suất phản ứng cộng hiđro của etilen là: A. 33,3% B. 66,7% C. 25% D. 50% Cõu 31: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol metan , 0,09 mol axetilen , 0,2 mol hiđro . Nung núng hh X với xt Ni thu được hh Y .cho Y qua dd Brom dư thấy khối lượng bỡnh đựng nước Br2 tăng 0,82g và thoỏt ra hh khớ A .tỷ khối hơi của A so với H2 là 8 . số mol mỗi chất trong hh A là: A . 0,15;0,06 ;0,06 B.0,15 ; 0,07; 0,05 C. 0,15; 0,08 ; 0,09 D. 0,12 ; 0,1 ; 0,06 Cõu 32. Hỗn hợp X gồm một anken A, một ankan B và H2. Lấy 392 ml hh X cho đi qua ống chưa Ni nung núng. Khớ đi ra khỏi ống chiếm thể tớch 280 ml và chỉ gồm 2 ankan. Tỉ khối của hỗn hợp này so với khụng khớ bằng 1,228. Cỏc thể tớch khi đo cựng điều kiện. CTPT của A và B là: A. C2H4 và CH4 B. C3H6 và C2H6 C. C3H6 và CH4 D. C4H8 và C3H8 Cõu 33. (Đề thi HSG 2009-TB) Đun núng m gam hỗn hợp X gồm C2H2, C2H4 và H2 với xỳc tỏc Ni đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lớt (đktc) hỗn hợp Y (cú tỉ khối so với hiđrụ bằng 8). Đốt chỏy hoàn toàn cựng lượng hỗn hợp X trờn, rồi cho sản phẩm chỏy hấp thụ hoàn toàn trong dung dịch nước vụi trong dư thỡ khối lượng kết tủa thu được là A. 20 gam B. 40 gam C. 30 gam D. 50 gam Cõu 34. (Đề thi HSG 2009-TB) Hoà tan hết hỗn hợp rắn gồm CaC2, Al4C3 và Ca vào H2O thu được 3,36 lớt hỗn hợp khớ X cú tỉ khối so với hiđro bằng 10. Dẫn X qua Ni đun núng thu được hỗn hợp khớ Y. Tiếp tục cho Y qua bỡnh đựng nước brom dư thỡ cú 0,784 lớt hỗn hợp khớ Z (tỉ khối hơi so với He bằng 6,5). Cỏc khớ đo ở điều kiện tiờu chuẩn. Khối lượng bỡnh brom tăng là A. 2,09 gam B. 3,45gam C. 3,91 gam D. 1,35 gam Cõu 35. (ĐH 2009-KB) Hỗn hợp khớ X gồm H2 và một anken cú khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất.Tỉ khối của X so với H2 bằng 9,1. Đun núng X cú xỳc tỏc Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thuđược hỗn hợp khớ Y khụng làm mất màu nước brom; tỉ khối của Y so với H2 bằng 13. Cụng thức cấutạo của anken là A. CH2 =C(CH3)2. B. CH2 =CH2 . C. CH2=CH-CH2-CH3. D. CH3-CH=CH-CH3 Cõu 36. (Đề thi HSG 2009-TB) Hỗn hợp X gồm một hiđrocacbon ở thể khớ và H2 (tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 4,8). Cho X đi qua Ni đun núng đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y (tỉ khối hơi của Y so với CH4 bằng 1). CTPT của hiđrocacbon là A. C2H2 B. C3H6 C. C3H4 D. C2H4 v Các phản ứng khác Cõu 37: Dẫn 1,68 lớt hỗn hợp khớ X gồm hai hiđrocacbon vào bỡnh đựng dung dịch brom (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cú 4 gam brom đó phản ứng và cũn lại 1,12 lớt khớ. Nếu đốt chỏy hoàn toàn 1,68 lớt X thỡ sinh ra 2,8 lớt khớ CO2. Cụng thức phõn tử của hai hiđrocacbon là (biết cỏc thể tớch khớ đều đo ở đktc) A. CH4 và C3H6. B. C2H6 và C3H6. C. CH4 và C3H4. D. CH4 và C2H4 Cõu 38: Cho 1,456 lớt hh A gồm 2 hiđrocacbon mạch hở đi qua nước Br2 dư đến khi p/ư xảy ra hoàn toàn thấy cú 4g Br2 p/ư và sau p/ư thoỏt ra 0,896 lớt khớ . Khi đốt chỏy hoàn toàn 1,456 lớt A cho sản phẩm chỏy qua dd Ba(OH)2 thu được 14,775 gam kết tủa .Lọc tỏch kết tủa đun núng nước lọc thu được tối đa 7,88g kết tủa nữa . Xỏc định cụng thức phõn tử của 2 hiđrocacbon : A.CH4; C2H4 B.C2H6 ; C3H6 C.C3H8; C4H6 D, C3H8 ; C2H4 Cõu 39: Cho 4,48 lớt hỗn hợp X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bỡnh chứa 1,4 lớt dung dịch Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và khối lượng bỡnhtăng thờm 6,7 gam. Cụng thức phõn tử của 2 hiđrocacbon là A. C2H2 ,C4H8. B. C2H2 ,C4H6. C. C2H2 ,C3H8. D. C3H4 ,C4H8. Cõu 40: Một hỗn hợp gồm 1 ankan và 1 anken. Dẫn hỗn hợp đú qua 100 gam dung dịch brom 16% thấy dung dịch brom mất màu và khối lượng bỡnh tăng 2,8 gam, sau phản ứng thấy thoỏt ra 3,36 lit một hh khớ (đktc). Đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp khớ bay ra thu được 8,8 gam CO2 và 5,4 gam nước. Vậy cụng thức của anken và ankan lần lượt là: A. CH4 và C2H4 B. C2H6 và C2H4 C. C2H6 và C3H6 D. CH4 và C3H6 . Cõu 41: Cho 4,48 lớt hỗn hợp X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bỡnh chứa 1,4 lớt dung dịch Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và khối lượng bỡnh tăng thờm 6,7 gam. Cụng thức phõn tử của 2 hiđrocacbon là A. C3H4 và C4H8. B. C2H2 và C3H8. C. C2H2 và C4H8. D. C2H2 và C4H6. Cõu 42. (Đề thi HSG 2009-TB) Khi Crăckinh V lớt butan được hỗn hợp A chỉ gồm cỏc anken và ankan. Tỉ khối hơi của hỗn hợp A so với H2 bằng 21,75. Hiệu suất của phản ứng Crăckinh butan là bao nhiờu? A. 33,33% B. 50.33% C. 46,67% D. 66,67% Cõu 43: Khi crackinh hoàn toàn một thể tớch ankan X thu được ba thể tớch hỗn hợp Y (cỏc thể tớch khớ đo ở cựng điều kiện nhiệt độ và ỏp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Cụng thức phõn tử của X là A. C6H14. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12. Cõu 44. (Đề thi HSG 2009-TB) Tiến hành trựng hợp 1mol etilen ở điều kiện thớch hợp, đem sản phẩm sau trựng hợp tỏc dụng với dung dịch brom thỡ lượng brom phản ứng là 36 gam. Hiệu suất phản ứng trựng hợp và khối lượng poli etilen (PE) thu được là
File đính kèm:
- bai tap hidrocacbon hay.doc