Chuyên đề Giúp học sinh dễ nhớ và phát âm đúng đuôi “s/es” và “ed”

I. Lời mở đầu:

A. Lý do :

Học sinh thường nhầm lẫn khi phát âm các từ tận cùng có chứa đuôi “S/ES” và “ED”. Đa số các em phát âm là “S” khi thêm “S” hoặc “ES”; phát âm là “ID” khi thêm “ED”.

 

B. Mục đích:

Phát âm đúng các từ có chứa đuôi “S/ES” và “ED” là rất quan trọng. Do đó tôi quyết định thực hiện chuyên đề này nhằm giúp cho học sinh:

+ phát âm đúng các từ có chứa đuôi “S/ES” và “ED”

+ dễ học và sẽ nhớ lâu

+ làm đúng các dạng bài tập khác nhau về phần luyện âm với các từ có chứa đuôi “S/ES” và “ED”

 

doc9 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 7844 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Giúp học sinh dễ nhớ và phát âm đúng đuôi “s/es” và “ed”, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
es	D. attacks
A. walks	B. begins	C. helps	D. cuts
A. fills	 B. adds	C. stirs	 D. lets
A. photographs	B. kits	 C. baths	D. speeds
A. hats	 B. handbags	C. peas	 D. ties
Exercise 2: Put the words in the box into the right column 
 passes coughs months kits classes laughs watches
 fridges bays oranges wants walks bets shoes books 
 begins invites suitcases labs baths manages hits
 / s /
 / z /
 / iz /
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
Cách phát âm đuôi “ED”
Lý thuyết :
Có 3 cách phát âm khi thêm “ED” vào sau động từ
1. / it / : Tận cùng là các âm: / t /, / d /
Để giúp cho học sinh dễ nhớ thì các em có thể đọc hiểu bằng tiếng việt ” Tiền Đô” 
Example:
Wanted 	/ wɒntid /Needed 	/ ni:did /
 2. / t /: Tận cùng là các âm: /t∫ /, / f / , / p /, / k / , / q /, / s /, / ∫ /, 
*Lưu ý:
Phiên âm	 chữ cái
 / t∫ /	ch
 / f / 	gh , ph
 / q /	th
 / s /	s, ce, x
 / ∫ /	sh
 / k / 	k, c
Để giúp cho học sinh dễ nhớ thì các em có thể đọc hiểu theo tiếng việt ” Chính Fủ Phát Kèm Theo Sổ Sách”
Example:
Watched 	/ wɒt∫t /Laughed /	 lɑ:ft /
Stopped 	/ stɒpt /
Cooked 	/ kʊkt /	 
Bathed 	/ bɑ:θt ; bæθt/
Sentenced 	/ entənst /
Washed 	/ wɒ∫t /
3. / d /: Tận cùng là nguyên âm và các phụ âm còn lại: / m , n , r, …… /
Example:
Played 	/ pleid /Opened	/ əʊpənd /
*Lưu ý:-Một số trường hợp ngoại lệ: Một số tính từ kết thúc bằng–ed được phát âm là /ID/:Aged:	/ `eidʒid / 	(Cao tuổi. lớn tuổi)
Beloved : 	/bi'lʌvid/ 	( Được yêu mến, được yêu quý)
Blessed:	/ `blesid / 	(Thần thánh, thiêng liêng)Crooked:	/ `krʊkid / 	(Cong, oằn, vặn vẹo)
Cursed : 	/'kə:sid / 	( Đáng ghét, ghê tởm, đáng nguyền rủa)
Dogged:	/ `dɒgid / 	(Gan góc, gan lì, bền bỉ)Learned:	/ `lɜ:nid / 	(Có học thức, thông thái, uyên bác)
Naked:	/ `neikid / 	(Trơ trụi, trần truồng)Ragged:	/ `rægid / 	(Rách tả tơi, bù xù)
Rugged : 	/ 'rʌgid/ 	(Gồ ghề, lởm chởm, xù xì, lổn nhổn)
Sacred : 	/ 'seikrid / 	( Thuộc thần thánh, thiêng liêng)
Wicked:	/ wikid / 	(Tinh quái, ranh mãnh, nguy hại)Wretched:	/ ret∫id / 	(Khốn khổ, bần cùng, tồi tệ)
B. Thực hành
Exercise 1: Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from the rest 
A. finished	B. learned	C. lived	D. changed
A. worked	B. stopped	C. loved	D. packed
A. enjoyed	B. moved	C. shined	D. laughed
A. washed	B. moved	C. studied	D. listened
A. called	B. passed	C. talked	D. watched
A. invented	B. discovered	 C. covered	D. listened
A. booked	B. imagined	C. rained	D. followed
A. contented	B. kissed	C. landed	D. provided
A. beloved	B. helped	C. worked	D. bathed
A. washed	B. kissed	C. studied	D. watched
Exercise 2: Put the words in the box into the right column 
 reported landed invited wicked expected annoyed suited 
 realized missed blessed relaxed learned stopped
 needed studied worried barked picked solved
 presented liked jumped remarked watched retired
 / t /
 / d/
 / id /
…………….
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
EXERCISE:
The pronunciation of the endings: -s/es and -ed
Choose the word whose ending ‘-s/es’ or ‘-ed’ is pronounced differently from the others’
1. A. talked	B. naked	C. asked	D. liked
2. A. worked	B. stopped	C. forced	D. wanted
3. A. lays	B. says	C. stays	D. plays
4. A. waited	B. mended	C. naked	D. faced
5. A. promises	B. devises	C. surprises	D. realises
6. A. houses	B. faces	C. horses	D. goes
7. A. naked	B. sacred	C. needed	D. walked
8. A. asks	B. breathes	C. breaths	D. hopes
9. A. kissed	B. helped	C. forced	D. raised
10. A. sees	B. sports	C. pools	D. trains
11. A. naked	B. beloved	C. helped	D. wicked
12. A. ticked	B. checked	C. booked	D. crooked
13. A. tombs	B. lamps	C. brakes	D. invites
14. A. books	B. floors	C. combs	D. drums
15. A. investigates	B. provides	C. cloths	D. paths
16. A. confused	B. faced	C. cried	D. defined
17. A. trays	B. says	C. bays	D. days
18. A. kissed	B. pleased	C. increased	D. ceased
19. A. devoted	B. suggested	C. provided	D. wished
20. A. closes	B. loses	C. loves	D. chooses
21. A. gives	B. phones	C. switches	D. dives
22. A. cached	B. crashed	C. occupied	D. coughed
23. A. studies	B. flourishes	C. finishes	D. glances
24. A. hears	B. thanks	C. blows	D. coincides
25. A. started	B. looked	C. decided	D. coincided
26. A. designed	B. preserved	C. sawed	D. guided
27. A. encourages	B. climbs	C. pulls	D. televisions
28. A. cats	B. tapes	C. rides	D. cooks	
29. A. agreed	B. missed	C. liked	D. watched
30. A. measured	B. pleased	C. distinguished	D. managed
31. A. practised	B. amused	C. advertised	D. annoyed
32. A. embarrassed	B. astonished	C. surprised	D. decreased
33. A. walks	B. begins	C. helps	D. cuts
34. A. shoots	B. grounds	C. concentrates	D. forests
35. A. practised	B. raised	C. rained	D. followed
36. A. beloved	B. pretended	C. protected	D. introduced
37. A. chooses	B. houses	C. rises	D. horses
38. A. hours	B. fathers	C. dreams	D. thinks
39. A. laughed	B. ploughed	C. coughed	D. disliked
40. A. imagined	B. punished	C. diseased	D. determined
41. A. examined	B. released	C. serviced	D. ceased
42. A. diseases	B. pleases	C. loses	D. releases
43. A. watched	B. clothed	C. dressed	D. faced
44. A. allows	B. sounds	C. loves	D. makes 
45. A. afterwards	B. towards	C. charges	D. bathes
46. A. filled	B. landed	C. suited	D. wicked
47. A. chased	B. wished	C. pursued	D. thanked
48. A. beds	B. doors	C. plays	D. students
49. A. preferred	B. worked	C. fixed	D. fetched
50. A. completes	B. engines	C. taxis	D. ferries
51. A. characters	B. enriches	C. classes	D. enlarges	
52. A. completed	B. clothed	C. enclosed	D. showed
53. A. breathed	B. housed	C. shared	D. mixed
54. A. caused	B. promised	C. kissed	D. discussed
55. A. listened	B. burgled	C. robbed	D. chatted
56. A. gossiped	B. rumoured	C. remembered	D. threatened
57. A. passes	B. challenges	C. sexes	D. projects
58. A. arms	B. suits	C. chairs	D. boards
59. A. aches	B. speaks	C. breaks	D. foretells
60. A. licks	B. risks	C. leans	D. drops
61. A. stacked	B. rubbed	C. played	D. believed
62. A. relieves	B. invents	C. buys	D. deals
63. A. comes	B. rolls	C. takes	D. goes
64. A. recognised	B. organised	C. pronounced	D. denied
65. A. dreams	B. heals	C. kills	D. tasks
66. A. wounded	B. routed	C. wasted	D. risked
67. A. cats	B. bags	C. sets	D. asks
68. A. boats	B. paces	C. plates	D. roofs
69. A. crashed	B. rushed	C. dated	D. fixed
70. A. worried	B. bored	C. disappointed	D. annoyed
71. A. difficulties	B. problems	C. retreats	D. universities
72. A. questions	B. thoughts	C. goats	D. chaos
73. A. practises	B. offices	C. teases	D. reduces
74. A. languages	B. rabies	C. assumes	D. consumes
75. A. estimated	B. weighed	C. suited	D. accepted
76. A. shipped	B. hitchhiked	C. traced	D. repainted
77. A. knocked	B. zipped	C. turned	D. slipped
78. A. chips	B. racks	C. ranks	D. rivers
79. A. banks	B. walls	C. balls	D. rains
80. A. fences	B. lisences	C. deletes	D. enlarges
81. A. widens	B. referees	C. sacks	D. cancels
82. A. expelled	B. dismissed	C. encountered	D. returned
83. A. sunbathed	B. created	C. fitted	D. divided
84. A. 	succeeds	B. devotes	C. prevents	D. coughs
85. A. biscuits	B. magazines	C. newspapers	D. vegetables
86. A. packed	B. punched	C. pleased	D. pushed
87. A. disguises	B. bruises	C. cruises	D. suits
88. A. seizes	B. machines	C. vases	D. forces
89. A. bushes	B. buses	C. lorries	D. charges
90. A. waited	B. replaced	C. expanded	D. predicted
91. A. imprisoned	B. pointed	C. shouted	D. surrounded
92. A. roses	B. villages	C. apples	D. matches
93. A. clubs	B. duties	C. jumps	D. saves
94. A. beloved	B. solved	C. objected	D. wicked
95. A. teaches	B. replies	C. centralizes	D. uses
96. A. judges	B. aches	C. boots	D. dwarfs
97. A. tells	B. talks	C. stays	D. steals
98. A. washed	B. parted	C. passed	D. barked
99. A. concealed	B. fined	C. resembled	D. resisted
100. A. ceilings	B. tries	C. damages	D. profiles
 Vĩnh Thạnh, ngày tháng năm 2012
 Người thực hiện
 Nguyễn Thị Hữu Hồng
GROUP THE VERBS PROVIDED INTO COLUMNS ACCORDING TO THE PRONOUNCIATION OF THEIR ENDING SOUNDS “ED”:
 Clutched gathered hoped laughed agreed acquainted troubled
 Enjoyed reported spoiled loved intended looked seemed
 Hurried crowded watched washed called wanted called
 /-id/ /-t/ /d/
 Acquainted clutched gathered
 ………….. ………….. …………
 ………….. …………. …………
 ………….. ………….. …………
 ………….. …………… ………….
 ................. …………… ………….
 ………… ………….. …………
 ………… ……………. …………..
 ………… ……………. ……………………………
__________________
ÁCH PHÁT ÂM “ED” vµ “S/ES”1. CÁCH PHÁT ÂM “ED” 
ÂM CUỐI
ĐƯỢC PHÁT ÂM
ÂM TIẾNG VIỆT
TƯƠNG ĐỒNG
VÍ DỤ MINH HỌA
t, d
/ id /
ịđ
Painted, added, wanted, needed, nodded, planted, visited...
s(ce, x), p, sh, k, ch, f(gh, ph) , q
/ t /
tờ
stopped, hoped, looked, coughed, bathed, ...
Cßn l¹i
/ d /
đờ
cleaned, shared, kneed, bobbed, hugged,pulled, moved, breathed...2. CÁCH PHÁT ÂM “S / ES’
ÂM CUỐI
ĐƯỢC PHÁT ÂM
ÂM TIẾNG VIỆT
TƯƠNG ĐỒNG
VÍ DỤ MINH HỌA
t, p, th, k, f(ph, gh)
/ s /
xì
months, stops, shops, meets, lists, looks, books, laughs, coughs, ...
s, x, sh,ch, z, ge, se, ce
/ iz /
i-zì
matches, boxes, polishes, services, loses...
Cßn l¹i
/ z /
zì
tables, jobs, needs, bags, moves, breathes, names, mines...
ổng hợp : cách phát âm- s, -es , -ed ( cả trong Plural và V )-st 
Lý do mình muốn tổng hợp cách phát âm các đuôi này(s, es, ed) là bởi khi thành lập dạng số nhiều của danh từ, hay khi chia động từ (ở thì hiện tại đơn và quá khứ đơn ) còn hay lẫn lộn cách phát âm . Mình đã rút ra 1 số cách dễ để nhớ , bạn nào còn chưa rõ phần này thì đọc tham khảo nhá I. Danh từ số nhiều : Plural* Đề thành lập phần lớn danh từ số nhiều chúng ta thêm -s vào danh từ đóa cat -----> two cats/z/one boy ------> three boys/z/* Với những từ kết thúc bằng đuôi-ss,-sh,-ch,-s,-x ,-o thêm -es :a watch -----> two watches /iz/a bus--------> two buses/

File đính kèm:

  • docCHUYÊN ĐỀ - 2011-2012.doc
Giáo án liên quan