Chuyên đề Giáo án tiếng Anh 19
I. Definitions:
1. Phoneme: The smallest part of sound (vowel and consonant sounds) Âm tố - là thành phần nhỏ nhất của âm thanh (gồm nguyên âm và phụ âm)
2. Syllable: The sound made when one or clusters of phoneme are articulated. Âm tiết – là tiếng phát ra khi một hoặc nhiều âm tố được phát âm.
3. Stress: The degree of the loudness or prominence with which a sound ort a word is pronounced. Độ lớn hay thống trị về âm của một âm tiết khi một chùm âm của một từ (có từ hai âm tiết trở lên) được đọc, nói hay phát âm.
II. Rules to mark stress:
PHẦN II – STRESS – TRỌNG ÂM RULES TO MARK STRESS – QUI TẮC ĐÁNH TRỌNG ÂM Definitions: Phoneme: The smallest part of sound (vowel and consonant sounds) Âm tố - là thành phần nhỏ nhất của âm thanh (gồm nguyên âm và phụ âm) Syllable: The sound made when one or clusters of phoneme are articulated. Âm tiết – là tiếng phát ra khi một hoặc nhiều âm tố được phát âm. Stress: The degree of the loudness or prominence with which a sound ort a word is pronounced. Độ lớn hay thống trị về âm của một âm tiết khi một chùm âm của một từ (có từ hai âm tiết trở lên) được đọc, nói hay phát âm. Rules to mark stress: Di-syllable words: Usually on the second syllable if it is a verb whose second syllable doesn’t contain the vowel sounds of /ә/, /I/, and /әu/, on the first syllable of the other words. (trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2 đối với động từ - trừ các âm tiết thứ 2 chứa nguyên âm /ә/, /I/, hoặc /әu/, rơi vào âm tiết thứ nhất đối với các từ loại còn lại). As: mother, ready, color, palace, student, teacher, tonight, afraid, people, money, enjoy, paper, begin, provide, summer, abroad, noisy, success, enter,… Usually on the root syllables with words having suffixes or prefixes(đối với những từ có mang tiền tố, hậu tố, trọng âm thường rơi vào âm tiết gốc). As: become, react, foretell, unpleasant, begin, failure, threaten, daily, treatment, ruler, unknown, builder, lately, quickly,… Be careful with words with different word-class. (đối với những từ mà bản thân có nhiều chức năng từ vựng ta áp dụng qui tắc a). As Verb Other words Verb Other words Verb Other words rebel rebel record Record conflict conflict progress progress export Export permit permit suspect suspect conduct conduct PRACTICE EXERCISE 2 - BÀI TẬP THỰC HÀNH 2 Find the one whose stress pattern is different from the others of the same group. A. paper B. tonight C. lecture D. story A. money B. army C. afraid D. people A. enjoy B. daughter C. provide D. decide A. begin B. pastime C. finish D. summer A. abroad B. noisy C. hundred D. quiet A. passion B. aspect C. medium D. success A. exist B. evolve C. enjoy D. enter A. doctor B. modern C. corner D. Chinese A. complain B. machine C. music D. instead A. writer B. baker C. builder D. career A. provide B. adopt C. happen D. inspire A. result B. region C. river D. robot A. constant B. basic C. irate D. obvious A. become B. carry C. appoint D. invent A. engine B. battle C. career D. rabies A. attract B. destroy C. level D. occur A. spaceship B. planet C. solar D. surround A. brilliant B. daily C. extreme D. protein A. appoint B. gather C. threaten D. vanish A. button B. canal C. failure D. monster Words with more than two syllable: Usually on the 3rd syllables from the end (trọng âm thường rơi vào âm tiết thư ba kể từ âm tiết cuối): As. family, cinema, regular, singular, international, satisfactory, recognize, demonstrate, qualify, psychology, biologist, biology, democracy, responsibility… Usually on the 2nd syllables from the end with words ending in “ian”, “ic”, “ience”, “ient”, “al”, “ial”, “ual”, “eous”, “ious”, “iar”, “ion”(đối với các từ có tận cùng như đã liệt kê, trọng âm thường rơi vào âm tiết liền trước của các tận cùng này – thứ 2 kể từ âm tiết cuối). As: physician, experience, expedient, parental, essential, habitual, courageous, delicious, familiar,… (Except for: Television) Usually on the suffixes “ese”, “ee’, “eer”, “ier”, “ette”, “oo”, “esque” (đối với các từ có tận cùng như liệt kê, trọng âm thường rơi vào chính các âm tiết chứa các tận cùng này). As: Portuguese, refugee, employee, engineer, volunteer, adequate, picturesque, cigarette,… PRACTICE EXERCISE 3 - BÀI TẬP THỰC HÀNH 3 Find the one whose stress pattern is different from the others of the same group. A. interesting B. surprising C. amusing D. successful A. understand B. engineer C. benefit D. Vietnamese A. aP.Plicant B. uniform C. yesterday D. employment A. dangerous B. parachute C. popular D. magazine A. beautifully B. intelligent C. redundancy D. discovery A. comfortable B. employment C. important D. surprising A. variety B. irrational C. industrial D. characterize A. colorful B. equality C. dictionary D. vegetable A. elegant B. regional C. musical D. important A. difference B. suburban C. internet D. character A. beautiful B. effective C. favorite D. popular A. attraction B. government C. borrowing D. visit A. difficulty B. individual C. population D. unemployment A. biology B. redundancy C. interviewer D. comparative A. conversation B. isolation C. traditional D. situation A. capital B. tradition C. different D. opera A. inventor B. physicist C. president D. gardener A. biology B. interviewer C. redundancy D. America A. encourage B. consider C. constitute D. inhabit A. industry B. holiday C. adventure D. certainty Notes: - Trên thực tế không có một qui tắc bất biến cho việc xác định vị trí trọng âm của từ. Việc xác định trọng âm cần thực hiện cùng cách phát âm, dựa nhiều vào kinh nghiệm. Những bài tập được cung cấp là những bài tập có tần suất sử dụng lớn để soạn đề thi. PRACTICE EXERCISE 4 - BÀI TẬP THỰC HÀNH 4 Find the word whose stress pattern is different from the others of the same group: A. continue B. disaP.Pear C. imagine D. inhabit A. altogether B. capacity C. eventually D. particular A. professor B. digestion C. mechanic D. engine A. mathematics B. biology C. experiment D. philosophy A. evolution B. development C. discovery D. philosopher A. another B. energy C. centigrade D. gravity A. evaporate B. temperature C. impossible D. experiment A. gravity B. professor C. pyramid D. remedy A. abandon B. discover C. imagine D. satisfy A. activity B. epidemic C. philosopher D. significance A. disease B. humor C. cancer D. treatment A. remedy B. exercise C. pollution D. surgery A. pneumonia B. activity C. psychiatrist D. ordinary A. persuade B. reduce C. offer D. apply A. expression B. successful C. physical D. prevention A. farmer B. farewell C. factory D. fairy A. cattle B. country C. canal D. cover A. money B. machine C. many D. mother A. borrow B. agree C. await D. prepare A. government B. condition C. parliament D. fortunate A. paper B. police C. people D. purpose A. interesting B. important C. increasing D. implying A. element B. enormous C. animal D. elephant A. damage B. destroy C. demand D. deny A. biology B. intelligent C. environment D. infrastructure A. ancient B. attack C. alive D. across A. person B. purpose C. possess D. pirate A. eternal B. enormous C. enemy D. Egyptian A. ruler B. river C. retire D. rapid A. revolution B. responsible C. renovation D. regulation A. sentence B. suggest C. species D. system A. bacteria B. dangerous C. government D. interesting A. attack B. defeat C. believe D. happen A. pyramid B. pharaoh C. animal D. possession A. accompany B. responsibility C. environment D. parliament A. provide B. improve C. contain D. borrow A. cinema B. telephone C. department D. restaurant A. design B. garage C. market D. village A. exercise B. example C. holiday D. stadium A. excellent B. exactly C. dangerous D. wonderful A. beautiful B. elephant C. already D. usually A. theatre B. unknown C. absence D. dinner A. amuse B. imagine C. interest D. surprise A. especially B. beautifully C. quickly D. lately A. policeman B. performer C. engineer D. assistant A. advice B. beauty C. picture D. postcard A. prepare B. practice C. prevent D. provide A. famous B. curious C. anxious D. delicious A. vacation B. colleague C. pupil D. teacher A. theatre B. career C. cinema D. gallery A. picture B. business C. stranger D. return A. museum B. cinema C. hospital D. concert A. performance B. unknown C. visit D. confirm A. yesterday B. tonight C. today D. tomorrow A. memory B. article C. newspaper D. edition A. sorry B. tractor C. police D. fireman A. interest B. remember C. assemble D. resemble A. policeman B. semester C. exercise D. attendance A. vegetable B. interesting C. volleyball D. detective A. homework B. lesson C. detect D. tennis A. uncle B. machine C. rubber D. butter A. every B. evening C. potato D. factory A. produce B. money C. improve D. because A. vegetable B. university C. Wednesday D. television A. coffee B. farmer C. paper D. deliver A. eleven B. elephant C. energy D. envelope A. preparation B. decoration C. television D. exhibition A. leather B. paper C. iron D. ceramics A. mirror B. invent C. wallet D. engine A. discovery B. calculator C. aero-plane D. difficulty A. descendant B. environment C. ornamental D. delivery A. resounding B. recompense C. reconcile D. recognize A. difference B. deficit C. reference D. deficiency A. devilish B. transparent C. glorify D. luxury A. arithmetic B. aristocrat C. artificial D. argument A. honorable B. intimacy C. participate D. interviewer A. militarism B. infected C. eventual D. community A. suP.Port B. colleague C. bilingual D. evaluate A. apology B. apparent C. adverbial D. advocate A. oblivious B. ferocious C. scandalous D. victorious A. librarian B. respectable C. terrific D. terrorist A. architect B. pioneer C. military D. principal A. utterance B. attendance C. performance D. reluctance A. ferocious B. adventure C. Orient D. achievement A. occurrence B. particular C. spectator D. preference
File đính kèm:
- CD 19 STRESS.docx