Chuyên đề 2: Cơ sở vật chất và cơ chế di truyền

Câu 1: Vùng mã hóa của gen ở E.coli có chiều dài 6086 A0 thực hiện phiên mã một số lần như nhau để tổng hợp nên các mARN, môi trường nội bào đã cung cấp 8950 nu tự do. Số lần phiên mã của gen bằng bao nhiêu

Câu 2: M ột phân tử mARN ở E.coli có chiều dài 2550 A0 thực hiện dịch mã đã để cho 5 riboxom trượt qua không lặp lai, để tổng hợp được số chuỗi PP trên cần bao nhiêu lượt tARN vận chuyển tham gia?

Câu 3. Một gen có khối lượng phân tử là 9 đvC. Trong đó có A = 1050 nucleotit

1. Tìm số lượng nucleotit loại T, G, X trong gen.

2. Chiều dài của gen bằng bao nhiêu m.

3. Số lượng ribonucleotit trên phân tử ARN thông tin (mARN)

4. Gen nói trên có thể mã hóa được một phân tử protein gồm bao nhiêu axit amin?

Một gen có 120 chu kỳ xoắn. Hiệu số % nucleotit loại A với nucleotit không bổ sung với nó bằng 20%.

 

doc4 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 2766 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề 2: Cơ sở vật chất và cơ chế di truyền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2. Qua nhiều lần sao mã ( k lần ) 
 	Mỗi lần sao mã tạo nên 1 phân tử ARN nên số phân tử ARN sinh ra từ 1 gen bằng số lần sao mã của gen đó .	Số phân tử ARN = Số lần sao mã = K 
	+ Số ribônu tự do cần dùng là số ribônu cấu thành các phân tử ARN . Vì vậy qua K lần sao mã tạo thành các phân tử ARN thì tổng số ribônu tự do cần dùng là:
	rNtd = K . rN 
	+ Suy luận tương tự , số ribônu tự do mỗi loại cần dùng là :
	rAtd = K. rA = K . Tgốc ;	rUtd = K. rU = K . Agốc
	rGtd = K. rG = K . Xgốc	 ; 	rXtd = K. rX = K . Ggốc
3. Cấu trúc protein ; Tính số bộ ba- số axit amin 
+ Cứ 3 nu kế tiếp nhau trên mạch gốc của gen hợp thành 1 bộ ba mã gốc , 3 ribônu kế tiếp của mạch ARN thông tin ( mARN) hợp thành 1 bộ ba mã sao . Vì số ribônu của mARN bằng với số nu của mạch gốc , nên số bộ ba mã gốc trong gen bằng số bộ ba mã sao trong mARN .
	Số bộ ba mật mã = =
+Trong mạch gốc của gen cũng như trong số mã sao của mARN thì có 1 bộ ba mã kết thúc không mã hoá 
a amin . Các bộ ba còn lại co mã hoá a.amin 
Số bộ ba có mã hoá a amin (a.amin chuỗi polipeptit)= - 1 = - 1 
+ Ngoài mã kết thúc không mã hóa a amin , mã mở đầu tuy có mã hóa a amin , nhưng a amin này bị cắt bỏ không tham gia vào cấu trúc prôtêin 
Số a amin của phân tử prôtêin (a.amin prô hoàn chỉnh )= - 2 = - 2 
BÀI TẬP VẬN DỤNG
1. Bài tập tự luận :
Câu 1: Vùng mã hóa của gen ở E.coli có chiều dài 6086 A0 thực hiện phiên mã một số lần như nhau để tổng hợp nên các mARN, môi trường nội bào đã cung cấp 8950 nu tự do. Số lần phiên mã của gen bằng bao nhiêu
Câu 2: M ột phân tử mARN ở E.coli có chiều dài 2550 A0 thực hiện dịch mã đã để cho 5 riboxom trượt qua không lặp lai, để tổng hợp được số chuỗi PP trên cần bao nhiêu lượt tARN vận chuyển tham gia?
Câu 3. Một gen có khối lượng phân tử là 9 đvC. Trong đó có A = 1050 nucleotit
1. Tìm số lượng nucleotit loại T, G, X trong gen.
2. Chiều dài của gen bằng bao nhiêu m.
3. Số lượng ribonucleotit trên phân tử ARN thông tin (mARN)
4. Gen nói trên có thể mã hóa được một phân tử protein gồm bao nhiêu axit amin? 
Một gen có 120 chu kỳ xoắn. Hiệu số % nucleotit loại A với nucleotit không bổ sung với nó bằng 20%. 
Câu 4. Trên phân tử mARN tổng hợp từ gen đó có: Xi = 120 ribonucleotit, Ai = 240 ribonucleotit.
1. Tỉ lệ % và số lượng nucleotit mỗi loại trên cả gen và trên mỗi mạch đơn của gen.
	2. Tỉ lệ % và số lượng ribonucleotit mỗi loại trong phân tử mARN.
Câu 5. Một gen có chiều dài 0,255m, có hiệu số giữa T với loại nucleotit không bổ sung bằng 30% số nucleotit của gen. Phân tử mARN được tổng hợp từ gen đó có U = 60% số ribonucleotit. Trên một mạch đơn của gen có G = 14% số nucleotit của mạch và A = 450 nucleotit.
1. Tính số lượng từng loại nucleotit của gen và của từng mạch đơn của gen?
2. Tính số lượng từng loại ribonucleotit?
3. Tính số lượng axit amin cần cung cấp cho quá trình tổng hợp protein, nếu cho rằng gen sao mã 4 lần, trung bình mỗi lần có 8 riboxom trượt qua không lặp lại?
Câu 6. Một cá thể F1 có một cặp gen nằm trên NST thường Aa. Gen A có chiều dài 4080, gen a có T chiếm 28% tổng số nucleotit của gen. Cặp gen đó tái sinh cho 4 cặp gen con, môi trường tế bào đã cung cấp 2.664 nucleotit loại X. Cho biết số lượng nucleotit của hai gen bằng nhau.
1. Khi cơ thể F1 phát sinh giao tử bình thường thì số lượng mỗi loại nucleotit trong mỗi giao tử bằng bao nhiêu?
	2. Cho cá thể F1 tạp giao với cơ thể khác, tìm số lượng từng loại nucleotit trong mỗi hợp tử? Nếu quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra bình thường.
Câu 6: Cã hai gen nh©n ®«i mét sè lÇn kh«ng b»ng nhau vµ ®· t¹o ra tæng sè 20 gen con. BiÕt sè lÇn tù nh©n ®«i cña gen I nhiÒu h¬n sè lÇn tù nh©n ®«i cña gen II.
a/ X¸c ®Þnh sè lÇn tù nh©n ®«i vµ sè gen con ®­îc t¹o ra cña mçi gen
b/ Gen I vµ gen II ®Òu cã 15% A; gen I dµi 3060 Ao vµ gen II dµi 4080 Ao. X¸c ®Þnh:
Sè l­îng nuclª«tit tõng lo¹i m«i tr­êng cung cÊp cho gen I tù nh©n ®«i.
2. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Gen A dài 4080 A0 bị đột biến thành gen a. Khi gen a tự nhân đôi một lần, môi trường nội bào đã cung cấp 2398 nuclêôtit. Đột biến trên thuộc dạng 
 	A mất 1 cặp nuclêôtit 	B. thêm 1 cặp nuclêôtit 	
C. thêm 2 cặp nuclêôtit 	D mất 2 cặp nuclêôtit 
Câu 2: Phân tử mARN được tổng hợp từ một gen bị đột biến chứa 150 uraxin, 301 guanin, 449 ađênin, và 600 xytôzin. Biết rằng trước khi chưa bị đột biến, gen dài 0,51 micrômét và có A/G = 2/3. Dạng đột biến ở gen nói trên là: 
A. Thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T 	C. Mất một cặp A - T 
B. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X 	D. Thêm một cặp G - X 
Câu 3: Một gen bình thường điều khiển tổng hợp 1 phân tử prôtêin có 498 aa. Đột biến đã tác động trên 1 cặp nuclêôtit và sau đột biến tổng số nuclêôtit của gen bằng 3000. Dạng đột biến gen xảy ra là :
a. thay thế 1 cặp nu 	b. Mất 1 cặp nu. c. thêm 1 cặp nuclêôtit. d. đảo cặp nuclêôtit.
Câu 4: Phân tử mARN có chiều dài 346,8nm và có chứa 10% U và 20%A. Số lượng từng loại nu của gen đã điều khiển tổng hợp phân tử mARN nói trên là:
a. A = T = 360, G = X = 840	b. A = T = 306, G = X = 714
c. A = T = 180, G = X = 420	d. A = T = 108, G = X = 357
Câu 5: Một phân tử mARN dài 204nm và có tương quan từng loại đơn phân như sau:
rA = 2rU = 3rG = 4rX	. Hãy cho biết số liên kết hidro của gen đã phiên mã ra mARN này?
a. 1368	b. 1386	c. 1683	d. 1863
Câu 6: Cho một đoạn mạch gen có trật tự các nu như sau:
5’…AGT – ATA – XAG – GAA – ATG …3’
Đoạn phân tử mARN được phiên mã từ đoạn mạch mã gốc tương ứng với đoạn mạch gen đã cho nói trên là:
a. 5’…UAX – UAU – GUX – XUU – UGA …3’ b. 5’…AGU – AUA – XAG – GAA – AUX…3’
c. 3’…UAX – UAU – GUX – XUU – UGA …5’ d. 3’…AGU – AUA – XAG – GAA – AUX…5’
Câu 6. Phân tích thành phần hóa học của một đoạn ADN, người ta biết xitozin chiếm 35% tổng số nucleotit. Trên mạch thứ nhất của ADN có X=40% số nu của mạch, trên mạch thứ hai của ADN có T =20% số nu của mạch. Tỉ lệ từng loại nu A, T, G, X của mạch thứ nhất lần lượt là: 
A. 20%, 30%, 30%, 40%	B. 20%, 10%, 30%, 40%	
C. 10%, 20%, 30%, 40%	D. 10%, 20%, 40%, 30%
Câu 7. Một gen có tổng số hai loại nuclêôtit bằng 40% so với số nuclêôtit của gen, số liên kết hiđrô của gen bằng 3900. Gen đó sao mã được một phân tử mARN có 10% Uraxin và 20% Guanin. Số lượng từng loại ribônuclêôtit của phân tử mARN tổng hợp từ gen: 
A. U = 150 rNu, rA = 450 rNu, rG = 300 rNu và rX = 600 rNu. 
B. U = 75 rNu, rA = 525 rNu, rG = 150 rNu và rX = 750 rNu. 
C. U = 225 rNu, rA = 375 rNu, rG = 300 rNu và rX = 600 rNu. 
D. 150 rNu, rA = 450 rNu, rG = 600 rNu và rX = 300 rNu. 
Câu 8. Một phân tử mARN dài 4896 A0 có tỉ lệ A:U:G:X lần lượt theo tỉ lệ 3:3:1:1. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen sinh ra phân tử mARN đó là:
A. A = T = 960 Nu và G = X = 480 Nu.	B. A = T = 840 Nu và G = X = 600 Nu.
C. A = T = 1080 Nu và G = X = 360 Nu.	D. A = T = 1200 Nu và G = X = 240 Nu.
Câu 9: Gen A dài 4080Å bị đột biến thành gen a. Khi gen a tự nhân đôi một lần, môi trường nội bào đã cung cấp 2398 nuclêôtit. Đột biến trên thuộc dạng 
A. mất 1 cặp nuclêôtít. 	C. thêm 2 cặp nuclêôtít. 	
B. thêm 1 cặp nuclêôtít. 	D. mất 2 cặp nuclêôtít. 
Câu 10: Một gen có 4800 liên kết hiđrô và có tỉ lệ A/G = 1/2, bị đột biến thành alen mới có 4801 liên kết hiđrô và có khối lượng 108.104 đvC. Số nuclêôtit mỗi loại của gen sau đột biến là: 
A. T = A = 601, G = X = 1199. 	C. T = A = 599, G = X = 1201. 
B. T = A = 598, G = X = 1202. 	D. A = T = 600, G = X = 1200. 
Câu 11: Một gen có chiều dài 4080A0 và có 3075 liên kết hiđrô. Một đột biến điểm không làm thay đổi chiều dài của gen nhưng làm giảm đi 1 liên kết hiđrô. Khi gen đột biến này nhân đôi liên tiếp 4 lần thì số nu mỗi loại môi trường nội bào phải cung cấp là 
A. A = T = 7890 ; G = X = 10110        	B. A = T = 8416; G = X = 10784
C. A = T = 10110 ; G = X = 7890               	D. A = T = 10784 ; G = X = 8416
Câu 12: Phân tử mARN có chiều dài 2550 A0, số nu từng loại A:U:G:X lần lượt theo tỉ lệ: 1:2:3:4, được phiên mã từ gen cấu trúc có số nu từng loại tương ứng:
A G = X = 525 ; A = T = 225. 	B. A = T = 525 ; G = X = 225 
C. G = X = 530 ; A = T = 220. 	D. A = T = 530 ; G = X = 220
Câu 13. Một phân tử mARN được phiên mã từ một gen ở E.coli có số nu từng loại chia thao tỉ lệ: A:U:G:X = 1:2:3:4 và có G = 600 nu. Đoạn mã hóa của gen trên có chiều dài bằng bao nhiêu?
Kết quả:
Câu 14. Gen có N = 2400 nu và có số nu loại A = 500. Gen bị mất 1 cặp nu loại A,T. Thì số nu từng loại của gen sau đột biến bằng bao nhiêu?
Kết quả:
Câu 15. Một gen tự nhân đôi 4 lần mỗi gen con tạo ra phiên mã 3 lần tổng hợp được bao nhiêu phân tử mARN
Kết quả:
Câu 16: Gen có 100 timin và 30 % Guamin, bị đột biến dạng thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X tạo thành alen mới có số nuclêôtít từng loại là
A. G = X = 150, A = T =100	 	 B. G = X = 151, A = T =99	 
C. G = X = 100, A = T =150	 	D. G = X = 99, A = T =151
Câu 17 : Một gen có chiều dài 0,306 micrômet và trên một mạch đơn của gen có 35% X và 25% G. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen bằng :
A. A = T = 360, G = X = 540                             B. A = T = 540, G = X = 360
C. A = T = 270, G = X = 630                             D. A = T = 630, G = X = 270
Câu 18. Có 8 phân tử ADN tự nhân đôi một số lần bằng nhau đã tổng hợp được 112 mạch pôlinuclêôtit mới lấy nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội bào. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử ADN trên là:
A. 3. 	B. 4. 	C. 5. 	D. 6.
Câu 19. Một gen dài 0,357 µ có tỷ lệ A : G = 3 : 4. Gen đột biến có tỷ lệ A : G = 0,7558 , chiều dài của gen đột biến không đổi thì đột biến và số cặp nucleotit có liên quan là: (biết đột biến không xảy ra ở mã mở đầu và không tạo nên mã kết thúc)
A. thay 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X 	 B. thay 2 cặp A-T bằng 2 cặp G-X
C. thay 2 cặp G-X bằng 2 cặp A-T 	 D. Hoán đổi vị trí giữa 2 cặp A-T và G-X.
Câu 20. Gen D có 3600 liên kết hiđrô và số nuclêôtit loại ađênin (A) chiếm 30% tổng số nu-clêôtit của gen. Gen D bị đột biến mất 1 cặp A-T thành alen d. Một tế bào có cặp gen Dd nguyên phân một lần, số nuclêôtit mỗi loại mà môi trường nội bào cung cấp cho cặp gen này nhân đôi là
A. A = T = 1800; G 

File đính kèm:

  • docchuyen de LTDH phan di truyen phan tu 2.doc