Bộ đề bồi dưỡng Đại học đợt I môn Sinh học - Năm học 2010-2011 - Trường THPT Thạch Thành 1

Câu 1: Một gen có chiều dài 4080 A0 và số nucleotit loại A = 480 nucleotit . Gen bị đột biến mất đi 2 liên kết hiđro. Cho biết đột biến gen ảnh hởng không quá 2 cặp nucleotit. Số lợng nucleotit loại G có trong gen đột biến là:

A. 721 B. 722 C. 719 D. 720

Câu 2: Những cơ quan nào sau đây là cơ quan tương đồng

A. cánh sâu và cánh dơi B. mang cá và mang tôm

C. Chân chuột chũi và chân dế trũi D. tuyến nọc độc của rắn và tuyến nớc bọt ở ngời

Câu 3: Một cặp NST tơng đồng được quy ớc là Aa. Nếu cặp NST này không phân li ở kì sau của giảm phân II thì sẽ tạo ra các loại giao tử nào?

A. Aa,aa B. AA, A, a C. Aa, O, A, a D. AA, O, aa

Câu 4: Mục đích chính của kĩ thuật di truyền là

A. tạo ra sinh vật biến đổi gen phục vụ lợi ích con người hoặc tạo ra các sản phẩm sinh học trên quy mô công nghiệp

B. tạo ra các cá thể có các gen mới hoặc nhiễm sắc thể mới chưa có trong tự nhiên

C. gây ra các đột biến gen hoặc đột biến nhiễm sắc thể từ đó tạo những thể đột biến có lợi cho con người

D. tạo ra các biến dị tổ hợp có giá trị, làm xuất hiện các cá thể có nhiều gen quý

Câu 5: Ở cà chua gen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định quả tròn, b quy định quả bầu dục, các gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng. Tiến hành lai phân tích F1 dị hợp , F2 thu được: 800 thân cao, quả bầu dục; 800 thân thấp, quả tròn; 200 thân cao, quả tròn; 200 thân thấp, quả bầu dục. F1 có kiểu gen và tần số hoán vị gen là

 

 

doc23 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 423 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bộ đề bồi dưỡng Đại học đợt I môn Sinh học - Năm học 2010-2011 - Trường THPT Thạch Thành 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. Tần số hoán vị gen là:
 A. 10%.	 	 B. 16%.	 	 C. 20%.	 D. 40%.
Cõu 36 Thực hiờn phộp lai P. AaBbDdEe x aaBBDdEe. tỉ lệ kiểu gen AaBbddee ở F1 là
	A	1/32	 B	1/16	 C	1/128	 D	1/64
Cõu 37 Ở ớt, thõn cao (do gen A) trội so với thõn thấp (a); quả đỏ (B) trội so với quả vàng (b). Hai gen núi trờn cựng nằm trờn 1 NST thường. Cho cỏc cõy P dị hợp tử cả 2 cặp gen tự thụ phấn, thu được F1 cú tỉ lệ phõn tớnh: 1 cao, vàng : 2 cao, đỏ : 1 thấp, đỏ. Kết luận nào sau đõy là đỳng?
	A	P dị hợp tử đều, hoỏn vị gen ở 1 giới tớnh với tần số 50%.
	B	Hai cặp gen liờn kết hoàn toàn, P dị hợp tử chộ
	C	P dị hợp tử chộo, hai cặp gen liờn kết hoàn toàn hoặc cú hoỏn vị gen ở 1 giới tớnh
	D	Ở P, một trong 2 gen bị ức chế, cặp gen cũn lại trội - lặn khụng hoàn toàn.
Cõu 38: Chọn lọc tự nhiờn khụng thể loại bỏ hoàn toàn cỏc alen lặn ra khỏi quần thể vỡ
A. chọn lọc tự nhiờn sẽ chọn cỏc alen lặn cú cú lợi cho bản thõn sinh vật.
B. alen lặn thường nằm trong tổ hợp gen thớch nghi.
C. alen lặn cú thể tồn tại trong quần thể ở trạng thỏi dị hợp tử.
D. giỏ trị thớch nghi của cỏc alen lặn cao hơn cỏc alen trội.
Cõu 39: Những dạng đột biến nào được hiểu là đột biến dịch khung?
A. Thay thế và chuyển đổi vị trớ của một cặp nuclờụtit.
B. Mất và thờm một cặp nuclờụtit.
C. Mất và thay thế một cặp nuclờụtit.
D. Thờm và thay thế một cặp nuclờụtit.
Cõu 40: Trờn mARN axitamin Xờrin được mó húa bởi bộ ba UXA. Vậy tARN mang axitamin này cú bộ ba đối mó là
A. 5’ AGU 3’	B. 3’ AGU 5’	C. 5’ UGA 3’	D. 3’ AGU 5’
Cõu 41: Ở ruồi giấm thõn xỏm (A), thõn đen (a), cỏnh dài (B), cỏnh cụt (b). Cỏc gen này cựng nằm trờn một cặp NST tương đồng. Tiến hành lai giữa 1 ruồi giấm đực cú kiểu gen với ruồi giấm cỏi dị hợp tử, ở F2 thu được kết quả : 3 mỡnh xỏm, cỏnh dài : 1 mỡnh xỏm, cỏnh cụt. Ruồi giấm cỏi dị hợp tử đem lai cú kiểu gen và đặc điểm di truyền như sau
A. , cỏc gen di truyền liờn kết hoàn toàn.
B. hoặc , cỏc gen di truyền liờn kết hoàn toàn hoặc hoỏn vị.
C. , cỏc gen di truyền liờn kết hoàn toàn.
D. hoặc , cỏc gen di truyền liờn kết hoàn toàn.
Cõu 42: Trong chọn giống cõy trồng , người ta cú thể tiến hành lai xa giữa loài cõy hoang dại và loài cõy trồng để : 
A. Giỳp thế hệ lai tạo ra cú khả năng sinh sản hữu tớnh bỡnh thường.
B. Gúp phần giải quyết và hạn chế được tớnh khú lai khi lai xa.
C. Tổ hợp được cỏc gen quy định năng suất cao của 2 loài vào thế hệ lai.
D. Đưa gen quy định khả năng chống chịu cao với mụi trường của loài hoang dại vào cõy lai.
Cõu 43: Trong một tế bào, xột 3 cặp gen dị hợp (Aa, Bb, Dd) nằm trờn 2 cặp NST thường trong đú cặp gen Bb phõn li độc lập với 2 cặp gen cũn lại. Kiểu gen của tế bào được viết là
A. Dd hoặc Dd	B. Bb hoặc Bb
C. Bb hoặc Bb	D. Aa hoặc Aa 
Cõu 44: Ở tằm, gen A qui định màu trứng trắng, gen a qui định màu trứng sẫm. Biết rằng tằm đực cho nhiều tơ hơn tằm cỏi. Phộp lai nào sau đõy giỳp cỏc nhà chọn giống phõn biệt con đực và con cỏi ở ngay giai đoạn trứng?
A. XAXA x XaY	B. XAXa x XAY	C. XaXa x XAY	D. XAXa x XaY
Cõu 45: Thứ tự nào sau đõy được xếp từ đơn vị cấu trỳc cơ bản đến phức tạp?
A. Nuclờụxụm, crụmatit, sợi cơ bản, sợi nhiễm sắc.
B. Nuclờụxụm, sợi nhiễm sắc, sợi cơ bản, crụmatit.
C. Nuclờụxụm, sợi cơ bản, sợi nhiễm sắc, crụmatit.
D. Nuclờụxụm, sợi cơ bản, nhiễm sắc thể, crụmatit.
Cõu 46: Từ 1 hợp tử ở ruồi giấm nguyờn phõn 4 đợt liờn tiếp thỡ số tõm động cú ở kỡ sau của đợt nguyờn phõn tiếp theo là:
A. 128	B. 160	C. 256	D. 64
Cõu 47: Dạng đột biến cấu trỳc NST cú ý nghĩa đối với tiến hoỏ của hệ gen là
A. chuyển đoạn NST. B. lặp đoạn NST. C. đảo đoạn NST.	 D. mất đoạn NST
Cõu 48: Ở sinh vật nhõn thực, vựng mó hoỏ của một gen cấu trỳc cú 7 đoạn ờxụn. Số đoạn intron ở vựng mó hoỏ của gen này là
A. 7.	B. 6.	C. 9.	D. 8.
Cõu 49: Loài có 2n = 8. Xét 5 TB của loài trải qua nguyên phân liên tiếp 3 lần. Số NST đơn môi trường cần cung cấp
A. 35	B. 280	C. 56	D. 320
Cõu 50: Một cặp bố mẹ sinh ba người con 1 có nhóm máu AB, 1 có nhóm máu B, 1 có nhóm máu O. Xác suất để cặp bố mẹ trên sinh 3 người con đều nhóm máu O là 
 A. 3,125%. 	 	 B. 1,5625%. 	 C. 9,375%. 	 D. 0%.
SỞ GD& ĐT THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH 1
ĐỀ THI BỒI DƯỠNG ĐẠI HỌC ĐỢT I NĂM HỌC 2010-2011
MễN:SINH HỌC
Thời gian làm bài: 90 phỳt, khụng kể thời gian phỏt đề
 (Đề thi cú 7 trang )
Mó đề thi 385
Họ, tờn thớ sinh:..........................................................................
Số bỏo danh:...............................................................................
Cõu 1: Dạng đột biến cấu trỳc NST cú ý nghĩa đối với tiến hoỏ của hệ gen là
A. chuyển đoạn NST. B. lặp đoạn NST. C. đảo đoạn NST.	 D. mất đoạn NST.
Cõu 2: Chuyển đoạn tương hỗ giữa hai NST khụng tương đồng xảy ra ở một tế bào sinh tinh khi giảm phõn sẽ cho ra cả giao tử bỡnh thường và giao tử cú chuyển đoạn.Tỉ lệ loại giao tử cú chuyển đoạn là
A. 75%.	B. 25%.	C. 50%.	D. 20%.
Cõu 3: Ở sinh vật nhõn thực, vựng mó hoỏ của một gen cấu trỳc cú 7 đoạn ờxụn. Số đoạn intron ở vựng mó hoỏ của gen này là
A. 7.	B. 6.	C. 9.	D. 8.
Cõu 4: Trong chọn giống người ta cú thể đưa cỏc nhiễm sắc thể mong muốn vào cơ thể khỏc hoặc xỏc định vị trớ của gen trờn nhiễm sắc thể nhờ sử dụng đột biến
A. đa bội.	B. tự đa bội.	C. dị đa bội.	D. lệch bội.
Cõu 5: Loài có 2n = 8. Xét 5 TB của loài trải qua nguyên phân liên tiếp 3 lần. Số NST đơn môi trường cần cung cấp
A. 35	B. 280	C. 56	D. 320
Cõu 6: Bố bị rối loạn giảm phân II ở cặp NST giới tính đã tạo ra giao tử bị đột biến. Khi giao tử này được thụ tinh với giao tử bình thường của mẹ, chắc chắn không tạo ra thể đột biến biểu hiện hội chứng
 	A. Claiphentơ	B. Tơcnơ	C. 3X	D. 3X hoặc Tơcnơ
Cõu 7: Một cặp bố mẹ sinh ba người con 1 có nhóm máu AB, 1 có nhóm máu B, 1 có nhóm máu O. Xác suất để cặp bố mẹ trên sinh 3 người con đều nhóm máu O là 
 A. 3,125%. 	 	 B. 1,5625%. 	 C. 9,375%. 	 D. 0%.
Cõu 8: Ở ớt, thõn cao (do gen A) trội so với thõn thấp (a); quả đỏ (B) trội so với quả vàng (b). Hai gen núi trờn cựng nằm trờn 1 NST thường. Cho cỏc cõy P dị hợp tử cả 2 cặp gen tự thụ phấn, thu được F1 cú tỉ lệ phõn tớnh: 1 cao, vàng : 2 cao, đỏ : 1 thấp, đỏ. Kết luận nào sau đõy là đỳng?
	A	P dị hợp tử đều, hoỏn vị gen ở 1 giới tớnh với tần số 50%.
	B	Hai cặp gen liờn kết hoàn toàn, P dị hợp tử chộ
	C	P dị hợp tử chộo, hai cặp gen liờn kết hoàn toàn hoặc cú hoỏn vị gen ở 1 giới tớnh
	D	Ở P, một trong 2 gen bị ức chế, cặp gen cũn lại trội - lặn khụng hoàn toàn.
 Cõu 9: Khi phỏt sinh đột biến cú lợi làm xuất hiện một đặc điểm thớch nghi, quần thể nào sau đõy sự hỡnh thành quần thể thớch nghi là nhanh hơn cả?
A. Quần thể tự thụ phấn	B. Quần thể giao phấn
C. Quần thể vi khuẩn	D. Quần thể giao phối gần
Cõu 10: Chọn lọc tự nhiờn khụng thể loại bỏ hoàn toàn cỏc alen lặn ra khỏi quần thể vỡ
A. chọn lọc tự nhiờn sẽ chọn cỏc alen lặn cú cú lợi cho bản thõn sinh vật.
B. alen lặn thường nằm trong tổ hợp gen thớch nghi.
C. alen lặn cú thể tồn tại trong quần thể ở trạng thỏi dị hợp tử.
D. giỏ trị thớch nghi của cỏc alen lặn cao hơn cỏc alen trội.
Cõu 11: Nội dung nào sau đõy là khụng đỳng khi đề cập đến phiờn mó ở sinh vật nhõn chuẩn?
A. Phiờn mó sẽ tạo ngay ra mARN trưởng thành tham gia dịch mó.
B. Phiờn mó kết thỳc sau trỡnh tự mó hoỏ.
C. ARN pụlimờraza bắt đầu tổng hợp mARN tại trỡnh tự nhận biết trờn mạch gốc mà enzim này bỏm vào.
D. Phiờn mó bắt đầu xảy ra trước trỡnh tự mó hoỏ trờn mạch gốc của gen.
Câu 12: Một gen có chiều dài 4080 A0 và số nucleotit loại A = 480 nucleotit . Gen bị đột biến mất đi 2 liên kết hiđro. Cho biết đột biến gen ảnh hưởng không quá 2 cặp nucleotit. Số lượng nucleotit loại G có trong gen đột biến là:
A. 721	B. 722	C. 719	D. 720
Câu 13: Những cơ quan nào sau đây là cơ quan tương đồng
A. cánh sâu và cánh dơi	B. mang cá và mang tôm	
C. Chân chuột chũi và chân dế trũi	D. tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt ở người
Câu 14: Một cặp NST tương đồng được quy ước là Aa. Nếu cặp NST này không phân li ở kì sau của giảm phân II thì sẽ tạo ra các loại giao tử nào?
A. Aa,aa	B. AA, A, a	C. Aa, O, A, a	D. AA, O, aa
Câu 15: Mục đớch chớnh của kĩ thuật di truyền là
A. tạo ra sinh vật biến đổi gen phục vụ lợi ớch con người hoặc tạo ra cỏc sản phẩm sinh học trờn quy mụ cụng nghiệp
B. tạo ra cỏc cỏ thể cú cỏc gen mới hoặc nhiễm sắc thể mới chưa cú trong tự nhiờn	
C. gõy ra cỏc đột biến gen hoặc đột biến nhiễm sắc thể từ đú tạo những thể đột biến cú lợi cho con người
D. tạo ra cỏc biến dị tổ hợp cú giỏ trị, làm xuất hiện cỏc cỏ thể cú nhiều gen quý
Câu 16: Ở cà chua gen A quy định thõn cao, a quy định thõn thấp, B quy định quả trũn, b quy định quả bầu dục, cỏc gen cựng nằm trờn một cặp NST tương đồng. Tiến hành lai phõn tớch F1 dị hợp , F2 thu được: 800 thõn cao, quả bầu dục; 800 thõn thấp, quả trũn; 200 thõn cao, quả trũn; 200 thõn thấp, quả bầu dục. F1 cú kiểu gen và tần số hoỏn vị gen là
A. , 20 %	B. , 20 %	C. , 10 %	D. , 10 %
Cõu 17: Những dạng đột biến nào được hiểu là đột biến dịch khung?
A. Thay thế và chuyển đổi vị trớ của một cặp nuclờụtit.
B. Mất và thờm một cặp nuclờụtit.
C. Mất và thay thế một cặp nuclờụtit.
D. Thờm và thay thế một cặp nuclờụtit.
Cõu 18: Ở 1 loài: cơ thể cỏi cú 1 cặp NST trao đổi đoạn tại 1 điểm, cũn cơ thể đực giảm phõn bỡnh thường. Qua thụ tinh tạo ra được 512 kiểu tổ hợp. Biết loài cú bộ NST gồm cỏc cặp NST cú cấu trỳc khỏc nhau. Bộ NST của loài là:
A. 2n= 14.	B. 2n= 46.	C. 2n=10.	D. 2n= 8.
Cõu 19: Trờn mARN axitamin Xờrin được mó húa bởi bộ ba UXA. Vậy tARN mang axitamin này cú bộ ba đối mó là
A. 5’ AGU 3’	B. 3’ AGU 5’	C. 5’ UGA 3’	D. 3’ AGU 5’
Cõu 20: Đột biến thay thế 1 cặp nuclờụtit này bằng 1 cặp nuclờụtit khỏc xảy ra tại vựng exụn của gen cấu trỳc nhưng khụng làm thay đổi trỡnh tự cỏc axit amin do gen đú qui định tổng hợp. Nguyờn nhõn là do
A. mó di truyền cú tớnh phổ biến.	B. mó di truyền là mó bộ ba.
C. mó di truyền cú tớnh thoỏi hoỏ.	D. mó di truyền cú tớnh đặc hiệu.
Cõu 21: Ở ruồi giấm thõn xỏm (A), thõn đen (a), cỏnh dài (B), cỏnh cụt (b). Cỏc gen này cựng nằm trờn một cặp NST tương đồng. Tiến hành lai giữa 1 ruồi giấm đực cú kiểu g

File đính kèm:

  • docthi thu dh lan 1 co dan 2.doc