Câu hỏi trắc nghiệm và bài tập Hiđrocacbon

Câu 7. Khi sục khí xiclopropan vào dung dịch brom (màu nâu đỏ) hiện tượng quan sát được là

 A. màu dung dịch không đổi. B. màu dung dịch đậm lên.

 C. màu dung dịch bị nhạt dần. D. màu dung dịch chuyển sang màu xanh.

Câu 8. Nhận định nào sau đây là đúng ?

 A. Xicloankan chỉ có khả năng tham gia phản ứng cộng mở vòng.

 B. Xicloankan chỉ có khả năng tham gia phản ứng thế.

 C. Tất cả xiclankan đều có khả năng tham gia phản ứng thế và phản ứng cộng.

 D. Một số xicloankan có khả năng tham gia phản ứng cộng mở vòng.

 

doc7 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 3701 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm và bài tập Hiđrocacbon, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 CH3
A. 2-metylbut-2-en	B. 3-metylbut-2-en	C. metylbut-2-en	D. 2-metylbut-1-en
Câu 20. Để phân biệt etan và etilen, dùng phản ứng nào là thuận tiện nhất ?
A. Phản ứng đốt cháy	B. Phản ứng cộng với hiđro
C. Phản ứng với nước brom	C. Phản ứng trùng hợp
Câu 21. Chất nào sau đây là mất màu dung dịch brom ?
A. butan	B. but-1-en	C. cacbon đioxit	D. metylpropan
Câu 22. Người ta điều chế etilen trong phòng thí nghiệm bằng cách
A. tách nước của ancol etylic	B. phân hủy propen
C. tách hiđro khỏi etan	C. phân hủy butan
Câu 23. Theo qui tắc Mac-cop-nhi-cop, trong phản ứng cộng axit hoặc nước vào nối đôi của anken thì
phần mang điện dương (nguyên tử H) cộng vào :
A. cacbon bậc cao hơn	B. cacbon bậc thấp hơn
C. cacbon mang nối đôi ,bậc thấp hơn	D. cacbon mang nối đôi ,có ít H hơn
Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn anken tạo ra CO2 và H2O. Nhận xét tỉ lệ về số mol của CO2 và H2O là
A. 	B. 	C. 	D. Kết quả khác
Câu 25. but-1-en tác dụng với HBr tạo ra sản phẩm chính là:
A. 3-clobutan 	B. 2-clobut-1-en	C. 1-clobutan	D. 2-clobutan
Câu 26. Anken nào sau đây có đồng phân cis – trans ?
A. CH2 = CH – CH3	B. CH2 = CH – CH2 – CH3 
C. CH3 – CH = CH – CH3 	D. 
 CH3
Bài 30. ANKAĐIEN
Câu 27. Ankađien liên hợp là hiđrocacbon trong phân tử có
A. hai liên kết đôi cách nhau một liên kết đơn	B. hai liên kết đôi liền nhau
C. hai liên kết đôi cách nhau từ 2 liên kết đơn trở lê	D. hai liên kết ba cách nhau một liên kết đơn
Câu 28. Công thức cấu tạo của isopren là : 
 A. CH2 = CH - CH = CH2	B. CH2 = CH - CH2 - CH = CH2
 C. CH3 - CH = CH - CH3	D. CH2 = - CH = CH2
 CH3 
Câu 29. Trong các chất dưới đây, chất nào có tên gọi là đivinyl ?
A. CH2 = CH - CH = CH2	B. CH2 = CH - CH2 - CH = CH2
C. CH3 - CH = CH - CH3	D. CH2 = CH - CH = CH – CH3
Bài 31. LUYỆN TẬP: ANKEN VÀ ANKAĐIEN
Câu 30. Cao su buna là sản phẩm trùng hợp chủ yếu của
A. buta-1,3-đien 	B. isopren	C. buta-1,4-đien	D. but-2-en
Câu 31. Khi cho buta -1,3-đien tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao, có Ni làm xúc tác, có thể thu được
A. butan 	B. isobutan	C. isobutilen	D. pentan
Câu 32. Hợp chất nào sau đây cộng hợp H2 tạo thành isopentan ?
A. CH2 = – CH = CH – CH3 	B. CH2 = - CH = CH2
 CH3 CH3 
C. CH2 = CH – CH2 – CH = CH2	D. CH2 = CH - CH = CH – CH3
Câu 33. Anken X có tỉ khối hơi so với nitơ bằng 2. Công thức phân tử của X là
A. C4H8	B. C3H6	C. C2H4	D. C5H10
Câu 34. Công thức phân tử của anken và ankađien là
A. C2H6 và C3H6	B. C3H8 và C3H6	C. C4H8 và C4H6	D. C4H10 và C4H8
Bài 32. ANKIN
Câu 35. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Các chất trong phân tử có liên kết ba CC đều thuộc loại ankin.
B. Ankin là các hiđrocacbon mạch hở, trong phân tử có một liên kết ba CC.
C. Ankin là các hiđrocacbon mạch hở, trong phân tử có một liên kết ba C = C.
D. Ankin là hiđrocacbon mạch hở, có công thức phân tử CnH2n – 2.
Câu 36. Ứng với công thức phân tử C5H8 có bao nhiêu ankin đồng phân của nhau ?
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 37. Số liên kết và trong phân tử ankin lần lượt là
A. 1 và 2	B. 2 và 1	C. 3 và 0	D. 2 và 2
Câu 38. Ankin X có công thức cấu tạo: tên thay thế của X là
 CH3
A. 2-metylbut-3-in	B. 3-metylbut-1-in	C. 3-metylbut-2-in	D. 2-metylbut-1-in
Câu 39. Ankin có công thức phân tử chung là
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 40. Có 4 chất: metan, etilen, but-1-in, but-2-in. Trong 4 chất đó, có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo thành kết tủa ?
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 41. Để phân biệt các chất khí sau: etilen, axtile, metan ngườii ta dùng các chất nào sau đây ?
A. Br2 khan	B. dung dịch Br2	
C. dd Br2, dd AgNO3/NH3	D. dd AgNO3/NH3
Câu 42. Trong số các ankin có công thức phân tử C5H8 có mấy chất tác dụng được với dd AgNO3/NH3 ?
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hiđrocacbon X thu được 6,72 lít CO2 (đktc). X tác dụng với dd AgNO3/NH3 sinh ra kết tủa Y. Công thức cấu tạo của X là 
A. CH3 – CH = CH2 	B. CH CH
C. CH3 – CH CH	D. CH2 = CH – CH = CH2
Câu 44. Khí propan có lẫn propin. Để thu được propan tinh khiết, cho hỗn hợp khí này qua lượng dư
A. dd Br2	B. dd KMnO4	C. dd AgNO3/NH3	D. A, B, C đều đúng.
Câu 45. Đốt cháy hoàn toàn ankin tạo ra CO2 và H2O. Nhận xét tỉ lệ về số mol của CO2 và H2O là
A. 	B. 	C. 	D. Kết quả khác
Câu 46. Để phân biệt but-1-in và but-2-in, người ta dùng thuốc thử nào sau đây ?
A. dd Br2	B. dd KMnO4	C. dd AgNO3/NH3	D. A, B, C đều đúng
Bài 33. LUYỆN TẬP: HIĐROCACBON KHÔNG NO
Câu 47. Công thức phân tử nào phù hợp với penten ?
A. C5H8	B. C5H10	C. C5H12	D. C4H8
Câu 48. Hợp chất nào là ankin ?
A. C2H2	B. C4H4	C. C6H6	D. C8H8
Câu 49. Gốc nào là ankyl ?
A. -C3H5	B. –C6H5	C. –C2H3	D. –C2H5
Câu 50. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất ?
A. Eten	B. Propen	C. But-1-en	D. Pent-1-en
Câu 51. Chất nào không tác dụng dung dịch AgNO3/NH3 trong amoniac ?
A. But-1-in	B. But-2-in	C. Propin	D. Etin
Câu 52. Chất nào không tác dụng với Br2 (tan trong CCl4) ?
A. But-1-in	B. But-1-in	C. Xiclobutan	D. Xiclopropan
Câu 53. Metan được điều chế từ phản ứng nào sau đây:
A. Na2CO3 + NaOH ở 200C.
B. Na2CO3 + NaOH ở nhiệt độ cao.
C. Nung CH3 COONa ở nhiệt độ cao.
D. Nung hỗn hợp CH3COONa + NaOH ở nhiệt độ cao.
Câu 54. Bằng phương pháp nào tách được etan có lẫn etilen?
A. Cho phản ứng hợp H2. B. Cho phản ứng với HCl.
C. Cho qua dung dịch nước brom. D. Cho phản ứng trùng hợp.
Câu 55. Axetilen được điều chế từ chất nào sau đây:
A. C+H2. 	B. CaC2 + H2O.	C. CH4	D. Từ B và C.
Câu 56. Phản ứng đặc trưng của các hiđrocacbon không no là
A. Phản ứng thế	B. Phản ứng cộng	C. Phản ứng tách	D. Phản ứng cháy
Câu 57. Trong các hiđrocacbon sau: ankan, xicloankan, anken, ankađien, ankin thì loại hiđrocacbon nào khí đốt cháy cho ra ( n là số mol)
A. ankađien, xicloankan.	B. ankađien và ankin
C. ankin và xicloankan	D. anken và xicloankan.
Câu 58. Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch thuốc tím KMnO4 ?
A. Etan	B. Etilen	C. Axetilen	D. Isopren
Câu 59. 0,7 g anken X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 1,6 g brom. Phân tử khối của X bằng
A. 70	B. 72	C. 80	D. 56
Câu 60. Đốt cháy hoàn toàn 2 hiđrocacbon X, Y liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 8,4 lít khí CO2 (đktc) và 6,75 g H2O. X, Y thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây ?
A. Ankan	B. Ankin	C. Anken	D. Ankađien
II. BÀI TẬP: 
HIĐROCACBON NO
Câu 1. Thế nào là hiđrocacbon no, ankan, xicloankan ?
Câu 2. Viết các đồng phân cấu tạo của ankan ứng với công thức phân tử C5H12 ? Gọi tên các đồng phân đó theo danh pháp thay thế.
Câu 3. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra khi:
a) Propan tác dụng với clo (theo tỉ lệ 1:1) khi chiếu sáng.
b) Tách một phân tử hiđro từ phân tử propan.
c) Đốt cháy hexan.
Câu 4. Một ankan X có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 36.
a) Xác định công thức phân tử của X.
b) Viết công thức cấu tạo và gọi tên tất cả các ankan ứng với công thức phân tử tìm được.
Câu 5. Chất A là một ankan ở thể khí. Để đốt cháy hoàn toàn 1,2 lít A cần dùng vừa hết 6,0 lít oxi lấy ở cùng điều kiện.
a) Xác định công thức phân tử chất A
b) Cho chất A tác dụng với khí clo ở 250 C và có ánh sáng. Hỏi thu được mấy dẫn xuất monoclo của A ? Cho biết tên của mỗi dẫn xuất đó. Dẫn xuất nào thu được nhiều hơn ?
Câu 6. Để đốt cháy hoàn toàn 1,45 g một ankan X phải dùng vừa hết 3,64 lít oxi (đktc).
a) Xác định công thức phân tử của X
b) Viết công thức cấu tạo các đồng phân ứng với công thức phân tử đó. Ghi tên tương ứng.
Câu 7. Xicloankan đơn vòng X có tỉ khối hơi so với nitơ bằng 2,0. Lập CTPT của X. Viết PTHH (ở dạng công thức cấu tạo) minh họa tính chất hóa học của X, biết rằng X tác dụng với H2 (xúc tác Ni) chỉ tạo ra một sản phẩm.
Câu 8. Viết PTHH của phản ứng xảy ra khi:
a) Sục khí xiclopropan vào dung dịch brom.
b) Dẫn hỗn hợp xiclopropan, xiclobutan và hiđro đi vào trong ống có bột Ni, nung nóng.
c) Đun nóng xiclohexan với brom theo tỉ lệ 1:1.
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít hỗn hợp khí A gồm metan và etan thu được 4,48 lít khí cacbonic (đktc). Tính thành phần phần trăm về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp A.
Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 2,86 g hỗn hợp gòm hexan và octan người ta thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Xác định thành phần phần trăm về khối lượng của từng chất trong hỗn hợp ankan.
Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 19,8 g H2O. Xác định CTPT của 2 hiđrocacbon.
HIĐROCACBON KHÔNG NO
Câu 12. Viết các đồng phân cấu tạo của anken ứng với công thức phân tử C5H10 ? Gọi tên các đồng phân theo tên thay thế.
Câu 13. Viết PTHH của phản ứng xảy ra khi:
	a) Propilen tác dụng với hiđro, đun nóng (xúc tác Ni).
	b) But-2-en tác dụng với HCl.
	c) Metylpropen tác dụng với nước có xúc tác axit.
	d) Trùng hợp but-1-en.
Câu 14. Trình bày phương pháp hóa học để:
	a) Phân biệt metan và etilen.
	b) Tách lấy khí metan từ hỗn hợp với etilen.
	c) Phân biệt hai bình không dán nhãn đựng hexan và hex-1-en.
Viết PTHH của các phản ứng.
Câu 15. Dẫn từ từ 3,36 lít hỗn hợp gồm etilen và propilen (đktc) vào dung dịch brom thấy dung dịch bị nhạt màu và không còn khí thoát ra. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 4,90 g.
	a) Viết các PTHH và giải thích các hiện tượng ở thí nghiệm trên.
	b) Tính thành phần phần trăm về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp đầu.
Câu 16. Dẫn 4,48 lít hỗn hợp X gồm 2 anken A và B liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng vào nước brom dư, thấy khối lượng bình nước brom tăng 10,50 g. Tìm CTPT của A, B và tính thành phần phần trăm thể tích của mỗi anken.
Câu 17. Cho etilen vào bình chứa brom lỏng tạo ra 1,2-đibrometan.
	a) Tính thể tích etilen (đktc) đã tác dụng với brom biết rằng sau khi cân lại thấy bình brom tăng thêm 14 g.
	b) Tính khối lượng brom có thể kết hợp với 3,36 lít etilen (đktc).
Câu 18. Thế nào là ankađien, ankađien liên hợp ? Viết CTCT và gọi tên các ankađien liên hợp có CTPT C4H6, C5H8.
Câu 19. Viết PTHH (dạng CTCT) của các phản ứng xảy ra khi
	a) isopren tác dụng với hiđro (xúc tác Ni).
	b) isopren tác dụng với brom (trong CCl4).
	Các chất được lấy theo tỉ lệ 1:1, tạo ra sản phẩm cộng theo kiểu 1,4.
	c) Trùng hợp isopren theo kiểu 1,4.
Câu

File đính kèm:

  • docbai tap hoc huu co ki II rat hay.doc
Giáo án liên quan