Câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh học Lớp 12 - Trường THPT Phan Bội Châu

1/ Thành phần kiểu gen của mỗi quần thể có tính:

a/ Vừa đa dang, vừa đặc trưng

b/ Vừa đa dang, vừa đặc trưng, vừa ổn định

c/ Đa dạng, phát triển, ổn định và đặc trưng

d/ Đặc trưng và ổn định

2/ Điểm thể hiện trong quần thể tự phối là:

a/ Không xảy ra sự giao phối ngẫu nhiên

b/ Thiếu mối quan hệ thích ứng lẫn nhau về mặt sinh sản.

c/ Ít bộc lộ tính chất là một tổ chức tự nhiên so với quần thể giao phối.

d/ Cả a, b, c đều đúng

3/ Về mặt di truyền học, quần thể được phân chia thành:

a/ Quần thể cùng loài và quần thể khác loài.

b/ Quần thể một năm và quần thể nhiều năm.

c/ Quần thể sinh học và quần thể di truyền.

d/ Quần thể tự phối và quần thể giao phối

4/ Số thể dị hợp ngày càng giảm, thể đồng hợp ngày càng tăng được thấy ở:

a/ Quần thể giao phối b/ Quần thể tự phối

c/ Ở loài sinh sản sinh dưỡng d/ Ở loài sở hữu tính

5/ Trong quần thể giao phối khi đã cân bằng di truyền thì từ tỉ lệ phân bố các

kiểu hình có thể lần lượt suy ra:

a/ Vốn gen của quần thể

b/ Tỉ lệ các kiểu gen tương ứng

c/ Tần số tương đối của các alen và tỉ lệ các kiểu gen.

d/ Tỉ lệ kiểu gen và tần số tương ứng của các alen.

6/ Quần thể giao phối là nhóm các cá thể (A) trải qua nhiều thế hệ đã cùng

chung sống trong khoảng không gian xác định, trong đó các cá thể (B) với nhau

và được (C) ở mức độ nhất định với các nhóm cá thể lân cận thuộc cùng loài đó

pdf11 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 491 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh học Lớp 12 - Trường THPT Phan Bội Châu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iện ở trạng 
thái dị hợp. 
d/ Quá trình giao phối và thời gian cần thiết để alen lặn xuất hiện ở trạng 
thái đồng hợp. 
25/ Đột biến gen được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa 
do: 
a/ Phổ biến hơn đột biến nhiễm sắc thể. 
b/ Ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sự sinh sản của cơ thể 
c/ Đa số là có hại tuy nhiên trong những điều kiện mới hoặc gặp tổ hợp 
gen thích hợp nó có thể có lợi. 
d/ Cả a, b, c đúng. 
26/ Quá trình giao phối có tác dụng 
a/ Phát tán đột biến trong quần thể 
b/ Tạo ra vô số dạng biến dị tổ hợp 
c/ Trung hòa tính có hại của đột biến 
d/ Tất cả đều đúng 
27/ Mặt tác dụng chủ yếu của chọn lọc tự nhiên là: 
a/ Tạo ra sự biến đổi kiểu hình của các cá thể 
b/ Tạo ra sự khác nhau trong các phản xạ tập tính của động vật 
c/ Tạo ra sự phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau. 
d/ Tất cả đều sai. 
28/ Cấp độ tác dụng quan trọng nhất của chọn lọc tự nhiên là: 
a/ Cá thể và dưới cá thể 
b/ Cá thể và quần thể 
c/Dưới cá thể và quần thể 
d/ Cá thể , quần thể, quần xã. 
29/ Nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa là: 
a/ Đột biến nhiễm sắc thể 
b/ Đột biến gen 
c/ Thường biến 
d/ Biến dị tổng hợp 
30/ Mỗi quần thể giao phối là một kho biến dị vô cùng phong phú vì: 
a/ Chọn lọc tự nhiên diễn ra theo nhiều hướng khác nhau. 
b/ Số cặp gen dị hợp trong quần thể giao phối là rất lớn 
c/ Tính có hại của đột biến đã được trung hòa 
d/ Sự giao phối góp phần tạo ra những tổ hợp gen thích nghi. 
31/ Theo Kimura, tiến hoá diễn ra thông qua sự củng cố ngẫu nhiên 
a/ Các biến dị có lợi 
b/ Các đặc điểm thích nghi 
c/ Các đột biến trung tính 
d/ Các biến dị có hại 
32/ Kimura đề xuất quan niệm đại đa số các đột biến ở cấp độ phân tử là trung 
tính dựa trên các nghiên cứu : 
 5 
a/ Về những biến đổi của các phân tử ADN 
b/ Về những biến đổi của các phân tử ARN 
c/ Về những biến đổi của các phân tử protein 
d/ Về những biến đổi của ADN và ARN 
33/ Dạng cách ly nào đánh dấu sự hình thành loài mới. 
a/ Cách ly sinh sản 
b/ Cách ly địa lý 
c/ Cách ly sinh thái 
d/ Cách ly di truyền 
34/ Quan điểm tiến hóa hiện đại phân biệt các loại thích nghi là : 
a) Thích nghi cá thể và thích nghi quần thể 
b ) Thích nghi kiểu hình và thích nghi kiểu gen. 
c) Thích nghi sinh sản và thích nghi di truyền. 
d) Thích nghi sinh thái và thích nghi địa l ý 
35) Sự thay đổi hình dạng của lá cây rau mác theo môi trường là: 
a) Thường biến. 
b) Thích nghi kiểu hình . 
c) Biến đổi phát sinh trong quá trình phát triển của cá thể 
d) Tất cả đều đúng. 
36) Hiện tượng sau đây không phải là biểu hiện của thích nghi kiểu hình 
a/ Sự thay đổi màu da theo nền môi trường của con tắc kè hoa. 
b/ Cáo Bắc cực có bộ lông trắng về mùa đông. 
c/ Con bọ que có thân và các chi giống cái que 
d/ Lá cây rau mác bị ngập nước có dạng hình bản dài và mềm 
37/ Mỗi đặc điểm thích nghi kiểu gen trên cơ thể sinh vật được hình thành qua 
một quá trình lịch sử chịu sự chi phối của: 
a/ Đột biến; giao phối và chọn lọc tự nhiên. 
b/ Đột biến; giao phối, chọn lọc tự nhiên và sự cách ly. 
c/ Đột biến; giao phối và sự cách ly. 
d/ Giao phối, chọn lọc tự nhiên và sự cách ly. 
 38/ Ở sâu bọ, màu sắc tự vệ thường biểu hiện bởi: 
a/ Màu sắc ngụy trang, màu sắc bắt chước. 
b/ Màu sắc ngụy trang, màu sắc báo hiệu. 
c/ Màu sắc báo hiệu, màu sắc bắt chước. 
d/ Màu sắc báo hiệu, màu sắc tương phản. 
39/ Thường biến được xem là biểu hiện của: 
a/ Thích nghi địa lý 
b/ Thích nghi kiểu hình 
c/ Thích nghi di truyền 
d/ Thích nghi kiểu gen 
40/ Chọn câu có nội dung đúng trong các câu sau đây: 
a/ Giống như thường biến; màu sắc ngụy trang xuất hiện ở sâu bọ không 
di truyền cho thế hệ sau. 
b/ Đôi cánh giống lá cây của bọ lá là một đặc điểm thích nghi kiểu gen. 
c/ Thích nghi kiểu hình ở cơ thể sinh vật biểu hiện qua đột biến và biến dị 
tổ hợp. 
 6 
d/ Chọn lọc tự nhiên chỉ dẫn đến thích nghi hình mà không tạo ra thích 
nghi kiểu gen. 
41/ Tiến hoá nhỏ là quá trình hình thành (I) còn được gọi là (II). (I) và (II) lần 
lượt là : 
 a/ Loài mới, tiến hoá vĩ mô 
 b/ Thứ mới, tiến hoá vi mô 
 c/ Nòi mới, tiến hoá vĩ mô 
 d/ Loài mới, tiến hoá vi mô 
42/ Tiêu chuẩn phân biệt nào là quan trọng nhất để phân biệt 2 loài giao phối có 
quan hệ thân thuộc: 
A. Tiêu chuẩn di truyền * B. Tiêu chuẩn sinh lý-hoá sinh 
C. Tiêu chuẩn hình thái D. Tiêu chuẩn địa lý- sinh thái 
43/ Tiêu chuẩn phân biệt nào là quan trọng nhất để phân biệt các loài vi khuẩn 
có quan hệ thân thuộc: 
A. Tiêu chuẩn di truyền B. Tiêu chuẩn hoá sinh * 
C. Tiêu chuẩn hình thái D. Tiêu chuẩn địa lý- sinh thái 
44/ Đơn vị tổ chức cơ sở của loài trong tự nhiên là: 
A. Nòi địa lý B. Nòi sinh thái 
C.Nòi sinh học. D. Quần thể. * 
45/ Nhóm sinh vật ký sinh trên loài sinh vật chủ xác định hoặc trên những phần 
khác nhau của cơ thể vật chủ gọi là: 
A. Nòi địa lý B. Nòi sinh học 
C. Nòi sinh học* D. Quần Thể tự phối 
46/ Dấu hiệu quan trọng nhất để phân biệt loài là: 
A. Cách ly sinh sản * B. Cách ly địa lý 
C. Cách ly sinh thái D. Cách ly sinh học 
47/ Các quần thể hay nhóm quần thể của loài có thể phân bố gián đoạn hay liên 
tục tạo thành: 
A. Các quần thể tự phối. B. Các quần thể giao phối 
C. Các chi. D. Các nòi * 
48/ Giữa các cá thể khác nòi: 
A. Không giao phối được B. Giao phối được, con sinh ra hữu 
thụ * 
C. Giao phối được, con sinh ra bất thụ D. Giao phối được nhưng 
hợp tử không phát triển 
49/ Hình thành loài bằng con đường sinh thái là phương thức thường gặp ở 
những nhóm sinh vât: 
A. Động vật giao phối B. Thực vật, động vật ít di động* 
C. Động vật di cư D. Thực vật và động vật ký sinh 
50/ Thể song nhị bội là cơ thể có: 
A. Tế bào mang bộ NST lưỡng bội (2n) 
B. Tế bào mang bộ NST tứ bội (4n) 
C. Tế bào mang 2 bộ NST lưỡng bội (2n) của hai loài * 
D. Tế bào mang bộ NST đơn bội (n) của hai loài 
51/ Quá trình hình thành loài mới có thể diễn ra tương đối nhanh khi: 
 7 
A. Chọn lọc tự nhiên diễn ra theo nhiều hướng khác nhau. 
B. Do lai xa và đa bội hoá * 
C. Quá trình hình thành loài bằng con đường địa lý 
D. Quá trình hình thành loài bằng con đường sinh thái 
52/ Lai xa đa bội hoá là con đường hình thành loài phổ biên : 
A. Ở vi sinh vật B. Ở động vật 
C. Ở Thực vật giao phối* D. Ở thực vât tự thụ phấn 
53/ Dạng cách ly nào đánh dấu sự hình thành loài mới 
A. Cách ly sinh sản B. Cách ly địa lý 
C. Cách sinh thái D. Cách ly di truyền * 
54/ Các nhân tố chi phối sự hình thành đặc điểm thích nghi ở cơ thể sinh vật là: 
A. Quá trình đột biến, quá trình giao phối và quá trình chọn lọc tự nhiên* 
B. Quá trình biến dị, quá trình di truyền và quá trình chọn lọc tự nhiên 
C. Sự thay đổi của điều kiện ngoại cảnh tác động trực tiếp lên cơ thể sinh 
vật 
D. Chọn lọc tự nhiên thay thế quần thể kém thích nghi bằng quần thể có 
vốn gen thích nghi 
55/ Ý nghĩa của tính đa hình về kiểu gen của quần thể giao phối là: 
A. Đảm bảo trạng thái cân bằng ổn định của một số loại kiểu hình trong 
quần thể 
B. Giải thích tại sao các cá thể dị hợp thường tỏ ra ưu thế hơn so với các 
thể đồng hợp 
C. Giúp sinh vật có tiềm năng thích ứng khi điều kiện sống thay đổi * 
D. Sự hợp lý tương đối của các đặc điểm thích nghi 
56/ Hiện tương đa hình cân bằng là hiện tượng: 
A. Thay thế hoàn toàn một alen này bằng một alen khác giúp sinh vật 
thích nghi tốt hơn với điều kiện sống 
B. Trong quần thể song song tồn tại một số loại kiểu hình ổn định, không 
một dạng nào có ưu thế trội hơn để hoàn toàn thay thế dạng khác* 
C. Đột biến và biến dị tổ hợp liên tục phát sinh trong khi hoàn cảnh sống 
vẫn duy trì ổn định 
D. Đa dạng về kiểu gen do kết quả của quá trình giao phối ngẫu nhiên 
trong điều kiện sống ổn định 
57/ Nguyên nhân của hiện tượng đa hình cân bằng là do: 
A. Các kiểu hình đều ở trạng thái cân bằng ổn định, không một dạng nào 
có ưu thế trội hơn hẳn để thay thế hoàn toàn dạng khác 
B. Không có sự thay thế hoàn toàn alen này bằng một alen khác, các cơ 
thể dị hợp về một gen hay một nhóm gen được ưu tiên duy trì* 
C. Quá trình CLTN diễn ra theo chiều hướng khác nhau trên cùng một 
quần thể 
D. Biến dị tổ hợp và đột biến luôn xuất hiện trong quần thể dù hoàn cảnh 
sống không thay đổi 
58/ Phát biểu nào dưới đây là không đúng: 
A. Nòi địa lý là nhóm quần thể phân bố trong một khu vực xác định 
B. Nòi sinh thái là nhốm quần thể thích nghi với những điều kiện sinh thái 
xác định 
 8 
C. Trong cùng một khu vực địa lý có thể tồn tại nhiều nòi sinh thái 
D. Hai nòi địa lý khác nhau có thể có khu phân bố trùng lên nhau toàn bộ 
hay một phần* 
59/ Để phân biệt 2 loài thân thuộc, người ta phải dựa vào một số đặc điểm sau: 
a/ Tiêu chuẩn hình thái, tiêu chuẩn di truyền 
b/ Tiêu chuẩn địa lý - sinh thái, tiêu chuẩn di truyền 
c/ Tiêu chuẩn sinh lý - hóa sinh, tiêu chuẩn di truyền,tiêu chuẩn địa lý - 
sinh thái 
d/ Tiêu chuẩn hình thái, tiêu chuẩn di truyền, tiêu chuẩn sinh lý - hóa sinh, 
tiêu chuẩn địa lý - sinh thái 
60/ Trong tự nhiên có các nòi: 
a/ Nòi địa lý, nòi sinh sản 
b/ Nòi sinh thái, nòi sinh học, nòi sinh sản. 
c/ Nòi địa lý, nòi sinh thái, nòi sinh học 
d/ Nòi địa lý , nòi sinh học. 
61/ Trong sự hình thành loài bằng con đường địa lý, thì cách ly địa lý có vai trò: 
a/ Tạo điều kiện cho sự phân hóa trong loài. 
b/ Là nguyên nhân gây những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật. 
c/ Là nguyên nhân gây ra những đột biến. 
d/ Tất cả đều đúng 
62/ Tế bào cơ thể lai xa, sau khi gây tứ bội hóa được gọi là: 
a/ Thể song nhị bội 
b/ Thể tứ bội hữu thụ 
c/ Thể đa bội 
d/ a và b đều đúng 
63/ Lai xa và đa bội hóa là phương thức phổ biến ở thực vật, ít gặp ở động vật vì 
ở động vật: 
a/ Cơ chế cách ly sinh sản giữa 2 loài rất phức tạp. 
b/ Thường dễ gây những rối loạn về giới tính 
c/ Khó thực hiện 
d/ Cả a và b đều đúng 
64/ Nguyên nhân chính của hiện tượng bất thụ ở con lai trong lai xa là: 
a/ Cơ quan sinh sản bị thoái hóa 
b/ Con lai không có khả năng giao phối. 
c/ Con lai không có cặp NST đồng dạng 

File đính kèm:

  • pdftrac_nghiem_SINH_12_ PBC.pdf