Câu hỏi trắc nghiệm luyện thi tốt nghiệp : đề 10
Câu 1 : Cho biết sản phẩm chính của PƯ khử nước của (CH3)2CHCHOHCH3 là :
A : 2-metylbuten - 1 B : 3 - metylbuten - 1 C : 2 - metylbuten - 2 D : 3 - metylbuten - 2
Câu 2 : Cho dãy chuyển hóa : C6H6 ---------->B ---------->C----------->C6H5OH ---------->D
Cl2 , Fe ddNaOH dư HCl HNO3/H2SO4
B,C,D lần lượt có tên gọi hoặc CTPT là : A :C6H5Cl , C6H5ONa , axit picric B : C6H5ONa , C6H5Cl , axit picric
C : axit picric , C6H5Cl , C6H5ONa D : C6H5Cl , axit picric , C6H5ONa
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LUYỆN THI TỐT NGHIỆP : ĐỀ 10 Câu 1 : Cho biết sản phẩm chính của PƯ khử nước của (CH3)2CHCHOHCH3 là : A : 2-metylbuten - 1 B : 3 - metylbuten - 1 C : 2 - metylbuten - 2 D : 3 - metylbuten - 2 Câu 2 : Cho dãy chuyển hóa : C6H6 ---------->B ---------->C----------->C6H5OH ---------->D Cl2 , Fe ddNaOH dư HCl HNO3/H2SO4 B,C,D lần lượt có tên gọi hoặc CTPT là : A :C6H5Cl , C6H5ONa , axit picric B : C6H5ONa , C6H5Cl , axit picric C : axit picric , C6H5Cl , C6H5ONa D : C6H5Cl , axit picric , C6H5ONa Câu 3 : Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức no ta thu được CO2 & H2O có tỷ lệ : nCO2:nH2O = 2:3 thì đó là : A : Trimetylamin B : Metyletylamin C : Propylamin D : Metylamin Câu 4 : Cho dãy chuyển hóa : CH4 ----------> B ----------> C ---------->D ---------->Ag Cl2 , as ddNaOH O2 , Cu Ag2O/NH3 B , C , D lần lượt có CTCT là: A : HCHO , CH3OH , CH3Cl B : CH3Cl , CH3OH , HCHO C : CH3Cl , HCHO , CH3OH D : CH3OH , CH3Cl , HCHO Câu 5 : A có CTPT là C3H6O2 , khi cho A tác dụng với NaOH thu được sản phẩm có tên gọi là Natripropionat , vậy A là : A : Ete B : Este C : Axit D : Rượu đa chức Câu 6 : PƯ nào sau đây không xảy ra : A : CH2=CHCOOCH3 + Br2 B : CH3COOCH3 + NaOH C : C3H5(OH)3 + Cu(OH)3 D : CH3COOCH3 + Ag2O/NH3 Câu 7 : Etylacrylat được điều chế khi cho axit & rượu nào sau đây tác dụng với nhau: A : CH2=CHCOOH + C2H5OH B : CH2=C(CH3)COOH + CH3OH C : CH2=CHCOOH + CH3OH D : CH2=C(CH3)COOH + C2H5OH Câu 8 : Cho các hợp chất sau , những hợp chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là : 1)HOCH2CH2OH 2) HOCH2CH2CH2OH 3)HOCH2CHOHCH2OH 4) CH3CH2COCH2CH3 5) CH3CHOHCH2OH A : 1,2,3 B : 3,4,5 C : 1,4,5 D : 1,3,5 Câu 9 : Trong nước tiểu của người bị bệng đái đường có chứa Glucozơ . PƯ hóa học nào sau đây dùng để xác nhận sự có mặt của Glucozơ có trong nước tiểu : 1) Glucozơ + H2 2) Glucozơ + Ag2O/NH3 3 ) Glucozơ lên men rượu 4) Glucozơ + Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường 5 ) Glucozơ + Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao A : 1,3,4 B : 4,5 C : 2,3,4,5 D : 2,4,5 Câu 10 :Trong phân tử của các gluxit luôn có : A : nhóm chức andehyt B :nhóm chức xetôn C : nhóm chức hyđroxyl D : nhóm chức axit Câu 11 : Các protit đều chứa : A: C, H , O , S B : C , H , O , N C : C , H , O , P D : C , H , O , Fe Câu 12 :Hợp chất nào sau đây vừa tham gia PƯ trùng hợp , vừa tham gia PƯ trùng ngưng: A : CH2 = CH2 B : H2NCH2COOH C : CH3OH D : H2NCH=CHCOOH Câu 13 : Để điều chế tơ enang cần trùng ngưng hợp chất nào sau đây A : H2NCH2COOH B : H2NCH(CH3)COOH C : H2N(CH2)6COOH D : CH2=CH2 Câu 14 : Một rượu đơn chức có %O = 50 về khối lượng , CTPT của rượu là : A : CH3OH B : C3H7OH C : CH2=CHCH2OH D : C6H5CH2OH Câu 15 : 17,7 gam một ankylamin cho tác dụng với dd FeCl3 dư thu được 10,7 gam kết tủa , CTPT của ankyl amin là : A : CH5N B : C3H9N C : C2H5NH2 D : C4H9NH2 Câu 16 : Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24 gam hỗn hợp 3 rượu đơn chức X , Y , Z thấy thoát ra 0,336 lít H2 ở đktc . Khối lượng muối Na thu được là : A : 1,9 g B : 2,4 g C : 2,85 g D : Không xác định được Câu 17 : Oxi hóa hoàn toàn andehyt đơn chức no A được axit no tương ứng . Biết dB/A = 1,364 . CTPT của A là : A : HCHO B : CH3CHO C : CH3CH2CHO D : C3H7CHO Câu 18 : Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH , CH3COOH , C6H5OH tác dụng vừa đủ với 40 ml dd NaOH 1M . Tổng khối lượng muối thu được sau PƯ là : A : 6,46 g B : 3,54 g C : 5,32 g D : 4,46 g Câu 19 : Để phân biệt 3 dd riêng biệt : CH3COOH , CH2=CHCOOH , HCOOH , người ta dùng theo thứ tự các thuốc thử sau : A : Na,dd Br2 B :dd Ag2O/NH3 ,Na2CO3 C : dd Ag2O/NH3 ,dd Br2 D : dd Br2 , Ag2O/NH3 Câu 20 : Tính khối lượng glucozơ cần để điều chế 0,1 lít rượu C2H5OH ( d =0,8 g/ml) với hiệu suất 80 % : A : 109 g B : 196,5 g C : 185,6 g D : 150,6 g Câu 21 : Cho các dd sau : 1) HCl 2) KNO3 3) AgNO3 4) FeCl3 Những dd hòa tan được Cu là : A : 1,2 B : 2,3 C : 3,4 D : 4,1 Câu 22 : để loại tạp chất Cu có lẫn trong Ag , người ta ngâm hỗn hợp này trong : A : dd HCldư B : dd Cu(NO3)2 C : dd AgNO3 D : dd HNO3 dư Câu 23 : Kim loại có năng lượng ion hóa nhỏ vì : 1) Bán kính nguyên tử lớn 2) Bán kính nguyên tử nhỏ 3) Có ít electron ở lớp ngoài cùng 4) Có nhiều electron ở lớp ngoài cùng : Chọn câu trả lời đúng A : 1,3 B : 2,4 C : 1,4 D : 2,3 Câu 24 : Có 2 kim loại Fe - Sn tiếp xúc với nhau & cùng tiếp xúc với dd chất điện ly thì : 1) Fe bị ăn mòn 2) Sn bị ăn mòn 3) Fe đóng vai trò cực âm & bị oxi hóa 4) Sn đóng vai trrò cực dương & bị khử Chọn câu đúng A : 1,3 B : 2,4 C : 1,4 D : 2,3 Câu 25 : Điện phân với điện cực trơ dd muối nào sau đây cho ra dd axit : A : CuSO4 B : K2SO4 C : NaCl D : KNO3 Câu 26 : PƯHH nào sau đây ion Na+ bị khử thành Na kim loại : A : NaOH + CuCl2 B : NaOH + HCl C : Phân hủy NaHCO3 bằng nhiệt D : Điện phân NaOH nóng chảy Câu 27 : Trong PƯ : 2Al + 2NaOH + 2H2O -----> 2NaAlO2 + 3H2 H2O đóng vai trò là : A : Chất oxi hóa B : Chất tạo môi trường C : Chất khử D : Vừa là chất oxi hóa vừa là chất tạo môi trường Câu 28 : Hòa tan 8,5 gam hỗn hợp K , Na vào nước thu được dd có khả năng hòa tan vừa đủ 8,1 gam Al . % về khối lượng của Na trong hỗn hợp là : A : 54% B : 45% C : 32% D : 12% Câu 29 : Cho Na đến dư vào dd AlCl3 sẽ có hiện tượng gì : A : Có khí bay lên B : Có kết tủa sau đó kết tủa tan C : Chỉ xuất hiện kết tủa D : Có khí bay lên , xuất hiện kết tủa , sau đó kết tủa tan Câu 30 : Cho dd HCl đến dư vào dd NaAlO2 sẽ có hiện tượng gì : A : dd trong suốt ngay từ đầu B : dd tạo kết tủa sau đó kết tủa tan C : tạo kết tủa nhưng không tan D : Có khí bay lên Câu 31 : Để loại bỏ tạp chất CuSO4 có trong dd FeSO4 người ta cho vàodd này : A : BaCl2 dư B : Bột Cu dư C : Bột Fe dư D : NaOH dư Câu 32 : Một dd A chứa các muối FeSO4 , Al2(SO4)3 , MgSO4 . Thêm dd NaOH dư vào dd A thu được kết tủa . Lọc lấy kết tủa & nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn là : A : Al2O3 , MgO , FeO B :Al2O3 , MgO C : FeO , MgO D : Fe2O3 , MgO Câu 33 : Cho một luồng khí CO dư đi qua ống sứ chứa 28 gam hỗn hựop gồm : MgO , CuO , Fe2O3 đến khi PƯ xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn A & hỗn hợp khí B , dẫn khí B vào dd Ca(OH)2 dư xuất hiện 40 gam kết tủa . Xác định khối lượng chất rắn A : A : 21,6 g B : 12,6 g C : 6,12 g D : 23,5 g Câu 34 : Có thể dùng cả 3 PP : nhiệt luyện , thủy luyện , điện phân để điều chế kim loại nào sau đây: A : Fe B : Na C : Mg D : Cu Câu 35 : Kim loại nào sau đây tác dụng với dd Pb(NO3)2 loãng & dd HNO3 loãng tạo ra 2 muối khác nhau : A : Cu B : Al C : Ba D : Fe Câu 36 : Cho hỗn hợp Zn , Mg , Ag vào dd CuCl2 , sau PƯ thu được hỗn hợp 3 kim loại đó là : A : Zn , Mg , Cu B : Zn , Mg , Ag C : Mg , Ag , Cu D : Zn , Ga , Cu Câu 37 : Muối Na2CO3 có tính chất : 1) Không bền ở nhiệt độ cao 2 ) Có tính lưỡng tính 3) Tác dụng với dd HCl 4) Thủy phân cho môi trường kiềm mạnh 5) Tan nhiều trong nước A : 1,2,3 B : 2,3,4 C : 3,4,5 D : 1,3,5 Câu 38 : Nhôm bền trong môi trường không khí do : A : Thụ động hóa với oxi trong điều kiện thường B : Tạo lớp Al2O3 bảo vệ C : Al có tính khử yếu D : Al là kim loại trơ về mặt hóa học Câu 39 : Để tách Fe ra khỏi hỗn hợp Fe & Al người ta dùng : A : dd H2SO4 loãng B : dd NaOH C : Nam châm D : dd NaOH hoặc nam châm Câu 40 : Các chất nào sau đây khi tác dụng với H2SO4 đ đ nóng thì có khí SO2 bay ra : A : Al2O3 , Fe2O3 B : Fe2O3 , FeO C : Fe , Fe2O3 D : FeO , Fe , Fe3O4 GV : Trương thị Nga
File đính kèm:
- Cau Hoi Trac Nghiem Luyen Thi Tot Nghiep DE 10.doc