Bài giảng Tiết 34: Kiểm tra học kì I

Ôn tập, củng cố, hệ thống hoá kiến thức các chương hoá học hữu cơ: Este – lipit; Cacbohiđrat; Amin – aminoaxit – protein; Polime và vật liệu xây dựng. Kiến thức đại cương về kim loại: Cấu tạo nguyên tử; Tính chất vật lý; Tính chất hoá học; Dãy điện hoá của kim loại; ăn mòn kim loại; Điều chế kim loại.

II. Hình thức đề kiểm tra: TN 100%

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1041 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 34: Kiểm tra học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGÀY SOẠN 10/12/2011
TIẾT 34 KIỂM TRA HỌC KÌ I - KHỐI 12
I. Mục đích đề kiểm tra
	Ôn tập, củng cố, hệ thống hoá kiến thức các chương hoá học hữu cơ: Este – lipit; Cacbohiđrat; Amin – aminoaxit – protein; Polime và vật liệu xây dựng. Kiến thức đại cương về kim loại: Cấu tạo nguyên tử; Tính chất vật lý; Tính chất hoá học; Dãy điện hoá của kim loại; ăn mòn kim loại; Điều chế kim loại.
II. Hình thức đề kiểm tra: TN 100%
III. Ma trận đề kiểm tra
Nội dung kiến thức, kĩ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Số câu
Điểm
Biết
Hiểu
Vận dụng
Chương I. ESTE - LIPIT
3
1
1
5
1,25
Chương II. CACBOHIĐRAT
4
4
2
10
2,5
Chương III. AMIN- AMINOAXIT - PROTEIN
3
3
2
8
2,0
Chương IV. POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
4
2
1
7
1,75
Chương V. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
4
4
2
10
2,5
Số câu
18
14
8
40
Điểm
4,5 (45%)
3,5 (35%)
2,0 (20%)
10
Nội dung kiến thức, kĩ năng
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Số câu
Điểm
Biết
Hiểu
Vận dụng
Chương I. ESTE - LIPIT
Câu 1-3
Câu 4
Câu 5
5
1,25
Chương II. CACBOHIĐRAT
Câu 6-9
Câu 10-13
Câu 14-15
10
2,5
Chương III. AMIN- AMINOAXIT - PROTEIN
Câu 16-18
Câu 19-21
Câu 22, 23
8
2,0
Chương IV. POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
Câu 24-27
Câu 28, 29
Câu 30
7
1,75
Chương V. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 31-34
Câu 35-38
Câu 39-40
10
2,5
Số câu
18
14
8
40
Điểm
4,5 (45%)
3,5 (35%)
2,0 (20%)
10
IV. Biên soạn đề kiểm tra
Câu 1: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
 	A. etyl axetat.	B. metyl propionat.	C. metyl axetat.	D. propyl axetat.
Câu 2: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol. 	B. glixerol. 	C. ancol đơn chức. 	D. este đơn chức.
Câu 3: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH. 	 B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH. 	 D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 4: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5. 	B. 4. 	C. 2. 	D. 3.
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lit khí CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Công thức phân tử của X là
	A. C2H4O2	B. C3H6O2	C. C4H8O2	D. C5H8O2
Câu 6: Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ. 	 B. fructozơ và glucozơ. 
C. fructozơ và mantozơ. 	 D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 7: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 8: Chất tham gia phản ứng tráng gương là 
A. glucozơ .	B. tinh bột. 	C. xenlulozơ.	D. saccarozơ. 
Câu 9: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, ancol etylic.	B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, axit axetic.	D. glucozơ, glixerol, natri axetat.
Câu 10: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là
A. saccarozơ. 	B. glucozơ. 	C. fructozơ. 	D. mantozơ.
Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, anđehit axetic. 	B. glucozơ, ancol etylic.
C. glucozơ, etyl axetat. 	D. glucozơ, anđehit axetic.
Câu 12: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
 A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.	 B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
 C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.	 D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
Câu 13: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. 	B. 4. 	C. 2. 	D. 5.
Câu 14: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là
A. 16,2 gam. 	B. 10,8 gam. 	C. 21,6 gam. 	D. 32,4 gam.
Câu 15: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,4 	B. 45. 	C. 11,25 	D. 22,5
Câu 16: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là
A. 4. 	B. 3. 	C. 2. 	D. 5.
Câu 17: Anilin có công thức là 
A. CH3COOH. 	B. C6H5OH. 	C. C6H5NH2. 	D. CH3OH. 
Câu 18: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?
	A. H2N-CH2-COOH 	B. CH3–CH(NH2)–COOH 
	C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH	D. H2N–CH2-CH2–COOH 
Câu 19: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào 
A. ancol etylic. 	B. benzen. 	C. anilin. 	D. axit axetic. 
Câu 20: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím
	A. Glixin (NH2CH2-COOH) 	B. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH) 
	C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH)	D. Natriphenolat (C6H5ONa)
Câu 21: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
	 A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.	
	 B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
	 C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
	 D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
Câu 22: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là 
A. 7,65 gam. 	B. 8,15 gam. 	C. 8,10 gam. 	D. 0,85 gam.
Câu 23: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là
A. dung dịch phenolphtalein. 	 B. nước brom.	C. dung dịch NaOH. 	D. giấy quì tím.
Câu 24. Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH2-Cl. 	B. CH3-CH3. 	C. CH2=CH-CH3. 	D. CH3-CH2-CH3.
Câu 25: Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi. 	B. oxi hoá - khử. 	C. trùng hợp. 	D. trùng ngưng.
Câu 26: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ visco.	B. tơ nilon-6,6.	C. tơ tằm.	D. tơ capron.
Câu 27: Nilon–6,6 là một loại
A. tơ axetat. 	B. tơ poliamit. 	C. polieste. 	D. tơ visco.
Câu 28: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2=C(CH3)COOCH3. 	B. CH2 =CHCOOCH3.
C. C6H5CH=CH2. 	D. CH3COOCH=CH2.
Câu 29: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là :
	A. glyxin. 	B. axit terephtaric. 	C. axit axetic. 	D. etylen glycol.
Câu 30: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là 
A. 12.000 	B. 13.000 	C. 15.000 	D. 17.000 
Câu 31: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 3. 	B. 2. 	C. 4. 	D. 1.
Câu 32: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. HCl. 	B. H2SO4 loãng. 	C. HNO3 loãng. 	D. KOH.
Câu 33: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là
A. Mg, Fe, Al. 	B. Fe, Mg, Al. 	C. Fe, Al, Mg. 	D. Al, Mg, Fe.
Câu 34: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại
A. Cu. 	B. Zn. 	C. Sn. 	D. Pb.
Câu 35: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Fe + Cu(NO3)2. 	B. Cu + AgNO3. 	 C. Zn + Fe(NO3)2. 	D. Ag + Cu(NO3)2.
Câu 36: Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây đồng nối với một đoạn dây thép. Hiện tượng nào sau đây xảy ra ở chỗ nối hai đoạn dây khi để lâu ngày? 
A. Sắt bị ăn mòn. 	B. Đồng bị ăn mòn. 	
C. Sắt và đồng đều bị ăn mòn. 	D. Sắt và đồng đều không bị ăn mòn. 
Câu 37: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO3 theo phương pháp thuỷ luyện ?
A. 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2.	B. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2.
C. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2.	D. Ag2O + CO → 2Ag + CO2.
Câu 38: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình:
A. Sn bị ăn mòn điện hóa. 	B. Fe bị ăn mòn điện hóa.
C. Fe bị ăn mòn hóa học. 	D. Sn bị ăn mòn hóa học.
Câu 39: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịch
A. AgNO3. 	B. HNO3. 	C. Cu(NO3)2. 	D. Fe(NO3)2.
Câu 40: Hoà tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là 
A. 4,48 l ít. 	B. 3,36 l ít. 	C. 2,24 l ít. 	D. 6,72 l ít.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
B
B
B
C
B
B
C
A
C
B
B
C
C
D
D
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
C
A
C
A
B
B
B
C
C
A
B
A
C
C
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
C
C
B
D
A
A
B
A
D
Mỗi câu 0,25 điểm

File đính kèm:

  • docTIET 34 KTHK I HOA 12 GDTX.doc
Giáo án liên quan