Các phương pháp lai

Câu 1 Giao phấn gần không dẫn ñến kết quả nào dưới ñây:

A) Hiện tượng thoái hoá

B) Tăng tỉ lệ thể ñồng hợp

C) Tạo ưu thế lai

D) Tạo ra dòng thuần

ðáp án C

Câu 2 Luật hôn nhân gia ñình cấm kết hôn trong họ hàng gần dự trên cơ sở di

truyền học nào?

A) Dễ làm xuất hiện các gen ñột biến lặn có hại gây bệnh

B) Dễ làm xuất hiện các gen ñột biến trội có hại gây bệnh

C) Thế hệ sau xuất hiện các biểu hiện bất thường

D) Gen lặn có hại có ñiều kiện xuất hiện ở trạng thái ñồng hợp gây ra các tật

bệnh ở người

ðáp án D

pdf10 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1717 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các phương pháp lai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3 Cơ sở di truyền học của hiện tượng ưu thế lai là: 
A) Ở cơ thể F1 dị hợp, các gen lặn có hại ñã bị các gen trội bình thường át chế 
B) 
Tập trung các gen trội có lợi từ cả bố và mẹ làm tăng cường tác ñộng cộng 
gộp của các gen trội 
C) Cơ thể dị hợp của các alen luôn luôn tốt hơn thể ñồng hợp 
D) Tất cả ñều ñúng 
ðáp án -D 
Câu 14 
Hiện tượng ưu thế lai biểu hiện khi lai…(L: khác loài; T: khác thứ; ð: khác 
dòng; C: khác loài, thứ hoặc dòng) nhưng ưu thế lai biểu hiện rõ nhất 
trong…(T: lai khác thứ; L: lai khác loài; D: lai khác dòng). Cơ thể lai…(F2; 
F1) thường có các ñặc ñiểm vượt trội bố mẹ về sức sống, sinh trưởng, phát 
triển, về tính chống bệnh… 
A) L; D; F1 
B) T; L; F1 
C) D; L; F2 
D) C; D; F1 
ðáp án D 
Câu 15 Giả thuyết siêu trội giải thích hiện tương ưu thế lai như sau: 
A) 
Do tương tác giữa hai alen khác nhau của cùng một gen trong cặp alen dị hợp 
dẫn ñến hiệu quả bổ trợ, mở rộng phạm vi biểu hiện kiểu hình 
B) 
Các alen trội thường có tác ñộng có lợi nhiều hơn các alen lặn, biểu hiện rõ ở 
các tính trạng ña gen. Sự tập trung nhiều gen trội có lợi trong kiểu gen sẽ dẫn 
ñến ưu thế lai 
C) 
Ở cơ thể lai các gen phần lớn ở trạng thái dị hợp, alen trội có lợi át chế sự 
biểu hiện của các alen lặn có hại không cho các alen này biểu hiện. 
D) 
Do gia tăng số lượng gen trội ở cở thể ña bội làm tăng cường mức ñộ biểu 
hiện trên kiểu hình 
ðáp án A 
Câu 16 Giả thuyết về trạng thái di hợp giải thích hiện tượng ưu thế lai như sau: 
A) 
Ở cơ thể lai các gen phần lớn ở trạng thái di hợp, alen trội có lợi át chế sự 
biểu hiện của các alen lặn có hại, không cho các alen này biểu hiện. 
B) 
Các alen trội thường có tác ñộng có lợi nhiều hơn các alen lặn, biểu hiện rõ ở 
các tính trạng ña gen. Sự tập trung nhiều gen trội có lợi trong kiểu gen sẽ dẫn 
ñến ưu thế lai 
C) 
Do tương tác giữa hai alen khác nhau của cùng một gen trong cặp alen dị hợp 
dẫn ñến hiệu quả bổ trợ, mở rộng phạm vi biểu hiện kiểu hình 
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12  – Thư viện sách trực tuyến 
D) 
Do gia tăng số lượng gen trội ở cở thể ña bội làm tăng cường mức ñộ biểu 
hiện trên kiểu hình 
ðáp án A 
Câu 17 
Giả thuyết về tác dụng cộng gộp của các gen trội có lợi giải thích hiện tượng 
ưu thế lai như sau 
A) 
Do gia tăng số lượng gen trội ở cở thể ña bội làm tăng cường mức ñộ biểu 
hiện trên kiểu hình 
B) 
Ở cơ thể lai các gen phần lớn ở thể dị hợp, alen trội có lợi át chế sự biểu hiện 
của các alen lặn có hại, không cho các alen này biểu hiện 
C) 
Các alen trội thường có tác ñộng có lợi nhiều hơn các alen lặn, biểu hiện rõ ở 
các tính trạng ña gen. Sự tập trung nhiều gen trội có lợi trong kiểu gen sẽ dẫn 
ñến ưu thế lai 
D) 
Do tương tác giữa hai alen khác nhau của cùng một gen trong cặp alen dị hợp 
dẫn ñến hiệu quả bổ trợ, mở rộng phạm vi biểu hiện kiểu hình 
ðáp án C 
Câu 18 Phương pháp nào dưới ñây tạo ñược ưu thế lai 
A) Lai khác dòng 
B) Lai khác thứ hoặc khác loài 
C) Lai kinh tế 
D) Tất cả ñều ñúng 
ðáp án -D 
Câu 19 
Trong việc tạo ưu thế lai, lai thuận và lai nghịch giữa các dòng tự thụ phấn 
nhằm mục ñích 
A) 
Phát hiện các tổ hợp tính trạng ñược tạo ra từ hiện tượng hoán vị gen, ñể tìm 
tổ hợp lai bố mẹ có giá trị kinh tế nhất 
B) Xác ñịnh vai trò của các gen di truyền liên kết với giới tính 
C) 
ðánh giá vai trò của gen ngoài nhân lên sự biểu hiện tính trạng, ñể tìm tổ hợp 
lai bố mẹ có giá trị kinh tế nhất 
D) B và C ñúng 
ðáp án -C 
Câu 20 Trong chăn nuôi người ta sử dụng phương pháp chủ yếu nào ñể tạo ưu thế lai 
A) Lai cải tiến giống 
B) Lai khác thứ 
C) Lai kinh tế 
D) Lai xa 
ðáp án C 
Câu 21 Trong trồng trọt người ta sử dụng phương pháp chủ yếu nào ñể tạo ưu thế lai 
A) Lai khác dòng 
B) Lai xa 
C) Lai kinh tế 
D) Lai khác thứ 
ðáp án A 
Câu 22 
Hiện tượng ưu thế lai biểu hiện khi lai khác thứ, lai khác loài, lai khác dòng 
nhưng biểu hiện rõ nhất trong…..(T: lai khác thứ; L: lai khác loài; D: lai khác 
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12  – Thư viện sách trực tuyến 
dòng) do ở cơ thể lai có ñộ ñồng ñều cao về phẩm chất và năng suất. Ưu thế 
lai biểu hiện cao nhất ở …..(F1; F2) sau ñó …..(T: tăng; G: giảm) dần qua 
các thế hệ 
A) L; F2; T 
B) T; F1; G 
C) D; F2; T 
D) D; F1; G 
ðáp án D 
Câu 23 
Lai kinh tế là hình thức giao phối giữa các dạng bố mẹ thuộc …..(T: 2 thứ 
khác nhau; L: 2 loài khác nhau; G: 2 giống thuần khác nhau) rồi dùng con 
lai…..(F1; F2) làm sản phẩm, thế hệ này…..(D: ñược sử dụng; K: không 
ñược sử dụng) ñể nhân giống 
A) G; F1; D 
B) T; F1; K 
C) L; F1; K 
D) G; F1; K 
ðáp án D 
Câu 24 Hiện tượng ưu thế lai ñược giải thích như thế nào? 
A) 
Ở cơ thể lai các gen phần lớn ở trạng thái dị hợp, alen trội có lợi át chế sự 
biểu hiện của các alen lặn có hại, không cho các alen này biểu hiện 
B) 
Các alen trội thường có tác ñộng có lợi nhiều hơn các alen lặn, biểu hiện rõ ở 
các tính trạng ña gen. Sự tập trung nhiều gen trội có lợi trong kiểu gen sẽ dẫn 
ñến ưu thế lai 
C) 
Do tương tác giữa hai alen khác nhau của cùng một gen trong cặp alen dị hợp 
dẫn ñến hiệu quả bổ trợ, mở rộng phạm vi biểu hiện kiểu hình 
D) Tất cả ñều ñúng 
ðáp án -D 
Câu 25 Việc sản xuất con lai kinh tế ñối với bò, lợn có nhiều thuận lợi do: 
A) Dễ tiến hành giao phối giữa các con giống cao sản 
B) Phát triển các trại chăn nuôi lớn 
C) Nhờ phương pháp thụ tinh nhân tạo và kỹ thuật giữ tinh ñông lạnh 
D) Có nhiều giống tốt 
ðáp án C 
Câu 26 
Trong chọn giống vật nuôi khi người ta dùng một giống cao sản ñể cải tiến 
một giống năng suất thấp thì phương pháp này ñược gọi là 
A) Lai kinh tế 
B) Lai khác thứ 
C) Lai cải tiến giống 
D) Lai xa 
ðáp án C 
Câu 27 
Về mặt di truyền học, phương pháp lai cải tiến giống ban ñầu làm…..(T: 
tăng; G: giảm) tỉ lệ thể…..(D: dị hợp; H: ñồng hợp), sau ñó…..(T: tăng; 
G:giảm) dần tỉ lệ thể…..( D: dị hợp; H: ñồng hợp). 
A) T; D; T; H 
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12  – Thư viện sách trực tuyến 
B) G; H; T; D 
C) T; H; G; D 
D) G; D; G; H 
ðáp án A 
Câu 28 
Người ta thường … những con ñực tốt nhất của giống ngoại cho giao phối 
với những con cái tốt nhất của giống ñịa phương nhằm mục ñích: 
A) Cải tiến giống ñịa phương năng suất thấp 
B) Tạo ưu thế lai ñể phục vụ sản xuất 
C) Phát hiện gen xấu ñể phục vụ sản xuất 
D) A và B ñúng 
ðáp án -D 
Câu 29 
Trong phương pháp lai cải tiến giống, con ñực giống cao sản sẽ ñược sử dụng 
như sau: 
A) 
ðược ñem giao phối với con cái tốt nhất của giống ñịa phương, sau ñó ñược 
sử dụng qua nhiều ñời lai 
B) 
ðược ñem giao phối với con cái tốt nhất của giống ñịa phương, sau ñó con lai 
ñược sử dụng cho mục ñích kinh tế 
C) 
ðược ñem giao phối với con cái tốt nhất của giống ñịa phương, sau ñó các 
con lai ñược ñem lai với nhau. 
D) 
ðược ñem giao phối với con cái tốt nhất của giống ñịa phương, sau ñó các 
con lai ñược cho giao phối gần qua nhiều thế hệ ñể tạo ra các dòng thuần 
ðáp án A 
Câu 30 
Lai khác thứ là phương pháp cho lai giữa…..(H: hai thứ; N: hai hay tổng hợp 
nhiều thứ), có nguồn gen…..(G: giống nhau; K: khác nhau), ñể…..(U: sử 
dụng ưu thế lai; G: tạo ra giống mới; UG: sử dụng ưu thế lai và tạo ra giống 
mới): 
A) H; K; UG 
B) H; K; U 
C) H; G; G 
D) N; K; UG 
ðáp án D 
Câu 31 
Trong phương pháp lai khác thứ, ñể tạo ra giống mới, người ta phải chọn lọc 
rất kỹ vì: 
A) Tỷ lệ dị hợp tử trong các thế hệ sau rất lớn 
B) Trong các thế hệ lai có sự phân tính 
C) Xuất hiện hiện tượng thoái hoá giống 
D) Tất cả ñều sai 
ðáp án -B 
Câu 32 
Nhiều giống cây trồng mới ñược tạo thành theo phương pháp …..(L: lai khác 
loài; K: lai kinh tế; T: lai khác thứ), trong ñó các dạng bố, mẹ bắt nguồn từ 
những quấn thể di truyền…..(G: giống nhau; N: khác nhau). Giống lai có sức 
sống cao hơn, chống bệnh tốt hơn, ñộ hữu thụ tăng so với dạng gốc ban ñầu 
A) L; N 
B) T; N 
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12  – Thư viện sách trực tuyến 
C) K; G 
D) T; N 
ðáp án D 
Câu 33 Lai xa là hình thức: 
A) Lai giữa các dạng bố, mẹ thuộc hai loài khác nhau 
B) Lai giữa các dạng bố, mẹ thuộc các chi, các họ khác nhau 
C) Lai khác thứ 
D) A và B ñúng 
ðáp án -D 
Câu 34 
Lai xa làm xuất hiện những tính trạng mới mà lai cùng loài không thể thực 
hiện ñược do: 
A) Sử dụng ñược nguồn gen của các loài hoang dại 
B) Kết hợp với hiện tượng ña bội hoá 
C) 
Do kết hợp ñược hệ gen của các sinh vật cách xa nhau trong hệ thống phân 
loại 
D) Tạo ra ưu thế lai 
ðáp án C 
Câu 35 Lai xa ñược sử dụng ñặc biệt phổ biến trong : 
A) Chọn giống vi sinh vật 
B) Chọn giống cây trồng 
C) Chọn giống vật nuôi 
D) Chọn giống vật nuôi và cây trồng 
ðáp án B 
Câu 36 
Lai xa ñược sử dụng phổ biến trong chọn giống cây trồng có khả năng sinh 
sản, sinh dưỡng do: 
A) Chiều dài của ống phấn phù hợp với chiều dài của vòi nhuỵ 
B) Hạt phấn của loài này có thể nảy mầm trên vòi nhụy của loài kia 
C) 
Có thể khắc phục hiện tượng bất thụ bằng phương pháp thụ phấn bằng phấn 
hoa hỗn hợp của nhiều loài 
D) 
Không phải giải quyết khó khăn do hiện tượng bất thụ của cơ thể lai xa gây 
ra 
ðáp án D 
Câu 37 Khó khăn nào dưới ñây xuất hiện trong quá trình lai xa: 
A) Cơ thể lai xa bị bất thụ 
B) Khó khăn thực hiện giao phối hoặc giao phấn trong lai khác loài 
C) Cơ thể lai xa không có khả năng sinh sản sinh dưỡng 
D) A và B ñúng 
ðáp án -D 
Câu 38 Việc tiến hành lai khác loài ở cây trồng gặp phải khó khăn do: 
A) Hạt phấn loài này không nảy mầm trên vòi nhuỵ của loài kia 
B) 
Sự khác biệt trong chu kì sinh sản bộ máy sinh dục không tương ứng ở ñộng 
vật 
C) Hạt lai không nảy mầm ñược 
D) A và B ñúng 
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12  – Thư viện sách trực tuyến 
ðáp án -D 
Câu 39 Việc tiến hành lai khác loài ở vật nuôi gặp phải khó khăn do: 
A) Chu kỳ sinh sản khác nhau 
B) Hệ thống phản xạ sinh dục khác nhau 
C) 
Cơ quan sinh dục không tương ứng, tinh trùng loài này bị chết trong ñường 
sinh dục của loài khác 
D) Tất cả ñều ñúng 
ðáp án -D 
Câu 40 Hiện tượng bất thụ của cơ thể la

File đính kèm:

  • pdfCac-phuong-phap-lai.pdf
Giáo án liên quan