Các dạng bài tập tính nguyên hàm và tích phân
VI. MỘT SỐ TÍCH PHÂN ĐẶC BIỆT:
Bài toán mở đầu: Hàm số f(x) liên tục trên [-a; a], khi đó:
Ví dụ: +) Cho f(x) liên tục trên [- ] thỏa mãn f(x) + f(-x) = ,
Tính:
+) Tính
Bài toán 1: Hàm số y = f(x) liên tục và lẻ trên [-a, a], khi đó: = 0.
Ví dụ: Tính:
Bài toán 2: Hàm số y = f(x) liên tục và chẵn trên [-a, a], khi đó: = 2
Ví dụ: Tính
Bài toán 3: Cho hàm số y = f(x) liên tục, chẵn trên [-a, a], khi đó: (1 b>0, a)
BÀI TẬP NGUYấN HÀM TÍCH PHÂN I. TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG CÁCH SỬ DỤNG TÍNH CHẤT VÀ NGUYấN HÀM CƠ BẢN: 1. 2. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 22. II. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ: 1. 2. 3. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44. 45. 46. 46. 47. 48. 49. 50. 51. 52. 53. 54. 55. 56. II. PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN: Cụng thức tớch phõn từng phần : Tích phõn các hàm sụ́ dờ̃ phát hiợ̀n u và dv Dạng 1 Dạng 2: Đặt Dạng 3: Ví dụ 1: tính các tích phõn sau a/ đặt b/ đặt c/ Tính I1 bằng phương pháp đụ̉i biờ́n sụ́ Tính I2 = bằng phương pháp từng phõ̀n : đặt Bài tập 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. III. TÍCH PHÂN HÀM HỮU TỶ: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. IV. TÍCH PHÂN HÀM LƯỢNG GIÁC: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 2. 43. 4. 45. 46. 47. 48. 49. 50. 51. 52. 53. 54. 55. 56. 57. 58. 59. 60. 61. 62. 63. 64. 65. 66. 67. 68. 69. 70. 71. 72. 73. 74. 75. 76. 77. 78. 79. 80. V. TÍCH PHÂN HÀM Vễ TỶ: Trong đó R(x, f(x)) có các dạng: +) R(x, ) Đặt x = a cos2t, t +) R(x, ) Đặt x = hoặc x = +) R(x, ) Đặt t = +) R(x, f(x)) = Với ()’ = k(ax+b) Khi đó đặt t = , hoặc đặt t = +) R(x, ) Đặt x = , t +) R(x, ) Đặt x = , t +) R Gọi k = BCNH(n1; n2; ...; ni) Đặt x = tk 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. VI. MỘT SỐ TÍCH PHÂN ĐẶC BIỆT: Bài toán mở đầu: Hàm số f(x) liên tục trên [-a; a], khi đó: Ví dụ: +) Cho f(x) liên tục trên [-] thỏa mãn f(x) + f(-x) = , Tính: +) Tính Bài toán 1: Hàm số y = f(x) liên tục và lẻ trên [-a, a], khi đó: = 0. Ví dụ: Tính: Bài toán 2: Hàm số y = f(x) liên tục và chẵn trên [-a, a], khi đó: = 2 Ví dụ: Tính Bài toán 3: Cho hàm số y = f(x) liên tục, chẵn trên [-a, a], khi đó: (1b>0, a) Ví dụ: Tính: Bài toán 4: Nếu y = f(x) liên tục trên [0; ], thì Ví dụ: Tính Bài toán 5: Cho f(x) xác định trên [-1; 1], khi đó: Ví dụ: Tính Bài toán 6: Ví dụ: Tính Bài toán 7: Nếu f(x) liên tục trên R và tuần hoàn với chu kì T thì: Ví dụ: Tính Các bài tập áp dụng: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. (tga>0) VII. TÍCH PHÂN HÀM GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. VIII. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN: TÍNH DIỆN TÍCH HèNH PHẲNG Vớ dụ 1 : Tớnh diện tớch hỡnh phẳng giới hạn bởi a/ Đồ thị hàm số y = x + x -1 , trục hoành , đường thẳng x = -2 và đường thẳng x = 1 b/ Đồ thị hàm số y = ex +1 , trục hoành , đường thẳng x = 0 và đường thẳng x = 1 c/ Đồ thị hàm số y = x3 - 4x , trục hoành , đường thẳng x = -2 và đường thẳng x = 4 d/ Đồ thị hàm số y = sinx , trục hoành , trục tung và đường thẳng x = 2 Vớ dụ 2 : Tớnh diện tớch hỡnh phẳng giới hạn bởi a/ Đồ thị hàm số y = x + x -1 , trục hoành , đường thẳng x = -2 và đường thẳng x = 1 b/ Đồ thị hàm số y = ex +1 , trục hoành , đường thẳng x = 0 và đường thẳng x = 1 c/ Đồ thị hàm số y = x3 - 4x , trục hoành , đường thẳng x = -2 và đường thẳng x = 4 d/ Đồ thị hàm số y = sinx , trục hoành , trục tung và đường thẳng x = 2 TÍNH THỂ TÍCH VẬT THỂ TRềN XOAY
File đính kèm:
- bai tap nguyen ham tich phan.doc