Bảng thống kê thiết bị dạy học bộ môn Công nghệ 8 năm học: 2014 – 2015
Vai trò của bản vẽ kỹ .
Hình chiếu Tranh hình Chiếu
+ Mẫu vật : Bao diêm , bìa cứng
Bản vẽ các khối đa diện Mô hình các khối đa diện
GV Vẽ tranh : Bản vẽ các khối đa diện
TH : Hình chiếu vật thể Gv : Thước thẳng , compa , êke
HS :Thước thẳng ,compa ,êke , giấy A4
TH : Đọc bản vẽ các khối đa diện Gv : Thước thẳng , compa , êke
HS :Thước thẳng ,compa ,êke , giấy A4
Bản vẽ các khối tròn xoay Mô hình các khối tròn xoay
Hình vẽ các khối tròn xoay
TH: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay ( Kiểm tra 15 )
Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật - Hình cắt Mẫu vật , mô hình ống lót
ủa bản vẽ kỹ ... 2 2 2 Hình chiếu Tranh hình Chiếu + Mẫu vật : Bao diêm , bìa cứng 3 3 4 Bản vẽ các khối đa diện Mô hình các khối đa diện GV Vẽ tranh : Bản vẽ các khối đa diện 4 4 3 TH : Hình chiếu vật thể Gv : Thước thẳng , compa , êke HS :Thước thẳng ,compa ,êke , giấy A4 5 5 5 TH : Đọc bản vẽ các khối đa diện Gv : Thước thẳng , compa , êke HS :Thước thẳng ,compa ,êke , giấy A4 6 6 6 Bản vẽ các khối tròn xoay Mô hình các khối tròn xoay Hình vẽ các khối tròn xoay 7 7 7 TH: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay ( Kiểm tra 15 ) 8 8 8 Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật - Hình cắt Mẫu vật , mô hình ống lót 9 9 9 Bản vẽ chi tiết Tranh vẽ chi tiết Mẫu vật , mô hình ống lót 10 10 10 TH : Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt 11 11 11 Biểu diễn Ren Sưu tầm : Mẫu vật 12 12 12 TH : Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren 13 13 13 Bản vẽ lắp Tranh bản vẽ lắp 14 14 15 Bản vẽ nhà Tranh bản vẽ nhà 15 15 Ôn tập phần vẽ kĩ thuật 16 16 Kiểm tra 1 tiết (Chương I , II ) 17 17 17 Vai trò của cơ khí trong sản xuất và đời sống +Mẫu vật: kìm,dao,kéo... 18 18 19 18 Vật liệu cơ khí +Mẫu vật: vật liệu cơ khí(kim loại đen) 19 20 20 Dụng cụ cơ khí +Mẫu vật: vật liệu cơ khí(kim loại màu) 20 21 21 22 Cưa và dũa kim loại ( ghép mục I và mục I bài 21 , 22 ) Bộ dụng cụ cơ khí 21 22 24 Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép +Dụng cụ : cưa,dũa,kìm,..pjooi thép,thước lá. 22 23 25 Mối ghép cố định-Mối ghép không tháo được 23 24 26 Mối ghép tháo được Sưu tầm +Mầu vật: một số bộ ốc vít 24 25 27 Mối ghép động + Tranh vẽ +Mầu vật: ghế gấp,hộp bao diêm,xylanh tiêm,ổ bi. 25 26 29 Truyền chuyển động + Mô hình truyền động đai, TĐ bánh răng, TĐ xích 26 27 30 Biến đổi chuyển động Mô hình , dụng cụ : biến đổi chuyển động 27 28 31 TH : Truyền và biến đổi chuyển động Bộ dụng cụ truyền và biến đổi chuyển động Sưu tầm : Bộ TN truyền cđ cơ khí Thước cặp , thước thẳng 28 29 30 Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống Tranh sản xuất và truyền tải điện năng điện 29 30 33 An toàn điện + Tranh vẽ an toàn điện 30 31 34 TH : Dụng cụ bảo vệ an toàn điện + Vật liệu : thảm cách điện, giá cách điện, găng tay cao su . ( sưu tầm ) + Dụng cụ : bút thử điện,kìm điện,tua vít... 31 32 35 TH : Cứu người bị tai nạn điện + Vật liệu : thảm cách điện, giá cách điện, găng tay cao su. ( sưu tầm ) 32 33 36 Vật liệu kĩ thuật điện Bộ : Vật liệu dẫn điện,vật liệu dẫn từ,vật liệu cách điện. 33 34 38 Đồ dùng điện – quang : Đèn sợi đốt + Đèn sợi đốt đuôi xoáy. 34 35 Ôn tập 35 36 Kiểm tra học kỳ 36 37 39 Đền huỳnh quang Tranh vẽ đèn huỳnh quang Đèn ống huỳnh quang. Cuộn băng dính,dây dẫn 2 lõi,kìm các loại 37 38 40 TH : Đèn ống huỳnh quang + Đèn ống huỳnh quang. Cuộn băng dính,dây dẫn 2 lõi,kìm các loại 38 39 41 Đồ dùng điện – nhiệt : Bàn là điện + Tranh vẽ và mô hình bàn là điện,bềp điện, nồi cơm điện. 39 40 42 Bếp điện nối - nối cơm điện Tranh vẽ bếp điện,nồi cơm điện 40 41 46 Đồ dùng loại điện – Cơ : Quạt điện 41 42 48 Máy biến áp một pha 42 43 49 Sử dụng hợp lí điện năng 43 44 49 – TH : tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình 44 45 Kiểm tra 1 tiết 45 46 50 Đặc điểm và cấu tạo mạng điện trong nhà Tranh : Mạng điện trong nhà 46 47 51 Thiết bị đóng - cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà + Tranh vẽ mạng điện 47 48 53 Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà + Cầu chì,apto mát. Tranh vẽ mạng điện 48 49 55 Sơ đồ điện 49 50 58 Thiết kế mạch điện 50 51 Ôn tập HKII 51 52 Kiểm tra cuối năm học Người lập Phụ trách chuyên nôm Hiệu trưởng UBND TP HÀ TĨNH TRƯỜNG THCS HƯNG ĐỒNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc BẢNG THỐNG KÊ TBDH BỘ MÔN CÔNG NGHẸ 7 Tiết Bài Tên bài dạy Tên TB và tình trạng sử dụng 1 1 2 Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt Khái niệm về đất trồng và thành phần của đất 2 3 Một số tính chất chính của đất trồng 3 4 5 Thực hành : bài 4 và bài 5 + Bảng chuẩn phân cấp đất.1 thìa nhỏ bằng nhựa hoặc sứ màu trắng. Một thang màu PH chuẩn. Chất thị màu ( không có ) 4 6 Biện pháp, sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất 5 7 Tác dụng của phân bón trong trồng trọt Hộp đựng các loại phân bón hóa học thông thường 6 8 TH: Nhận biết một số loại phân hóa học thông thường Các loại phân bón hóa học 7 9 Cách sử dụng và bảo quản các lọai phân bón thông thường 8 10 Vai trò của giống và phương pháp tạo giống cây trồng 9 Ôn tập 10 Kiểm tra 1 tiết 11 11 Sản xuất và bảo quản giống cây trồng Tranh các p2 nhân giống vô tính 12 12 Sâu, bệnh hại cây trồng Tranh những dấu hiệu cây bị sâu , bệnh hại 13 13 Phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng 14 14 TH: Nhận biết một số loại thuốc và nhãn hiệu của thuốc trừ sâu, bệnh hại 15 15 Làm đất, bón phân lót. 16 16 Gieo trồng cây nông nghiệp 17 Ôn tập 18 Kiểm tra học kỳ I 19 17 TH : Xử lý hạt giống bằng nước ấm . Mẫu hạt: nhiệt kế, phích nước nóng, chậu, thùng đựng nước lã, rỗ 20 19 Các biện pháp chăm sóc cây trồng 21 20 Thu họach, bảo quản và chế biến nông sản 22 21 Luân canh, xen canh, tăng vụ 23 22 Vai trò của rừng và nhiệm vụ của trồng rừng 24 23 Làm đất gieo ươm cây rừng 25 24 Gieo hạt và chăm sóc vườn gieo ươm cây rừng 26 25 TH : Gieo hạt và cấy cây vào bầu đất 27 26 Trồng cây rừng 28 27 Chăm sóc rừng sau khi trồng 29 28 Khai thác rừng 30 29 Bảo vệ và khoanh nuôi rừng + Tranh rừng bị tàn phá 31 30 Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi 32 31 Giống vật nuôi 33 32 Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi 34 Ôn tập 35 Kiểm tra 1 tiết 36 33 Một số phương pháp chọn lọc và quản lý giống vật nuôi 37 34 Nhân giống vật nuôi 38 TH : Nhận biết và chọn một số giống gà qua quan sát ngoại hình và đo kich thước các chiều + Mô hình giống gà 39 TH : Nhận biết và chọn một số giống lợn ( heo) qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều + Mô hình giống lợn 40 37 Thức ăn vật nuôi 41 38 Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi 42 39 Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi 43 40 Sản xuất thức ăn vật nuôi 44 41 TH: Chế biến thức ăn họ đậu bằng nhiệt + Hạt bếp, chảo rang, nồi nấu hoặc luộc 45 42 TH :Chế biến thức ăn giàu gluxít bằng men HS chuẩn bị : Bột ngô, bánh men, nước sạch GV Dụng cụ : chậu vải sạch, chày, cối, cân. 46 47 Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi 48 45 Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi 49 46 Phòng trị bệnh cho vật nuôi 50 47 Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi 51 Ôn tập 52 Kiểm tra học kỳ Phụ trách chuyên môn Người lập Hiệu trưởng UBND TP HÀ TĨNH TRƯỜNG THCS HƯNG ĐỒNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc BẢNG THỐNG KÊ TBDH BỘ MÔN CÔNG NGHỆ 7 Năm học: 2014 – 2015 TT Tiết Tên bài Tên TB và tình trạng sử dụng 1 1 Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt. K/n về đất trồng và thành phần của đất trồng 2 2 Một số tính chất của đất trồng 3 3 Th xác định thành phần cơ giới của đất bằng p2 đơn giản. TH xđ độ PH + Bảng chuẩn phân cấp đất.1 thìa nhỏ bằng nhựa hoặc sứ màu trắng. Một thang màu PH chuẩn. Chất thị màu ( không có ) 4 4 Biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất 5 5 Tác dụng của phân bón trong trồng trọt Hộp đựng các loại phân bón hóa học thông thường 6 6 TH : Nhận biết một số loại phân bón Các loại phân bón hóa học 7 7 Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thông thường 8 8 Vai trò của giống và phương pháp .... 9 9 Ôn tập 10 10 Kiểm tra 11 11 Sản xuất và bảo quản giống cây trồng Tranh các p2 nhân giống vô tính 12 12 Sâu, bệnh hại cây trồng Tranh những dấu hiệu cây bị sâu , bệnh hại 13 13 Phòng, trừ sâu bệnh hại 14 14 TH: nhận biết 1 số loại thuốc và nhãn hiệu của thuốc trừ sâu, bệnh hại 15 15 Làm đất bón phân lót. 16 16 Gieo trồng cây nông nghiệp 17 17 Ôn tập 18 18 Kiểm tra học kỳ 19 19 TH: Xử lý hạt giống bằng nước ấm Mẫu hạt: nhiệt kế, phích nước nóng, chậu, thùng đựng nước lã, rỗ 20 20 Các biện pháp chăm sóc cây trồng 21 21 Thu hoạch bảo quản và chế biến nông sản 22 22 Luân canh, xen canh, tăng vụ 23 23 Vai trò của rừng và nhiệm vụ của rừng 24 24 Làm đất gieo ươm cây rừng 25 25 Gieo hạt và chăm sóc vườn gieo ươm cây rừng 26 26 TH :Gieo hạt và cấy cây vào bầu đất 27 27 Trồng cây rừng 28 28 Chăm sóc rừng sau khi trồng 29 29 Khai thác rừng 30 30 Bảo vệ và khoanh nuôi rừng + Tranh rừng bị tàn phá 31 31 Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi 32 32 Giống vật nuôi 33 33 Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi 34 34 Ôn tập 35 35 Kiểm tra 36 36 Một số phương pháp chọn lọc và quản lý giống vật nuôi 37 37 Nhân giống vật nuôi 38 38 TH: Nhận biết một số giống gà quan quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều + Mô hình giống gà 39 39 TH: Nhận biết một số giống lợn qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều + Mô hình giống lợn 40 40 Thức ăn vật nuôi 41 41 Vai trò của thức ăn đối vật nuôi 42 42 Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi 43 43 Sản xuất thức ăn vật nuôi 44 44 TH: Chế biến thức ăn họ đậu bằng nhiệt + Hạt bếp, chảo rang, nồi nấu hoặc luộc 45 45 TH: Chế biến thức ăn giàu Gluxit bằng men HS chuẩn bị : Bột ngô, bánh men, nước sạch GV Dụng cụ : chậu vải sạch, chày, cối, cân.
File đính kèm:
- Bang ke TTDH.doc