Bài tập trắc nghiệm Nguyên tử- Phi kim

Câu 1: Cấu hình electron nào sau đây là của Fe, biết Fe có số thứ tự 26 trong bảng tuần hoàn.

 A. 1s22s2 2p63s23p64s23d6. B. 1s22s2 2p63s23p63d64s2. C. 1s22s2 2p63s23p63d74s1. D. 1s22s2 2p63s23p63d8.

Câu 2: Nguyên tử X có cấu hình electron là: 1s22s22p5 thì ion tạo ra từ nguyên tử X có cấu hình electron nào sau đây:

 A. 1s22s22p4. B. 1s22s22p6. C. 1s22s22p63s2. D. 1s2.

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1058 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm Nguyên tử- Phi kim, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iều kiện khụng cú khụng khớ), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tỏc dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phúng hỗn hợp khớ X và cũn lại một phần khụng tan G. Để đốt chỏy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lớt khớ O2 (đktc). Giỏ trị của V là
A. 2,80.	B. 3,36.	C. 3,08.	D. 4,48.
Câu 37Cho 13,44 lớt khớ clo (ở đktc) đi qua 2,5 lớt dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trờn cú nồng độ là 
A. 0,24M.	B. 0,2M.	C. 0,4M.	D. 0,48M.
Câu 38Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyờn tố cú trong tự nhiờn, ở hai chu kỡ liờn tiếp thuộc nhúm VIIA, số hiệu nguyờn tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là
A. 58,2%.	B. 41,8%.	C. 52,8%.	D. 47,2%.
Câu 39Khi cho Cu tỏc dụng với dung dịch chứa H2SO4 loóng và NaNO3, vai trũ của NaNO3 trong phản ứng là
A. chất oxi hoỏ.	B. mụi trường.	C. chất khử.	D. chất xỳc tỏc.
Câu 401) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thoỏt ra V1 lớt NO.
2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5 M thoỏt ra V2 lớt NO.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, cỏc thể tớch khớ đo ở cựng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là
A. V2 = 1,5V1.	B. V2 = 2V1.	C. V2 = 2,5V1.	D. V2 = V1.
Câu 41Cho 3,2 gam bột Cu tỏc dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lớt khớ NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giỏ trị của V là
A. 0,746.	B. 0,672.	C. 0,448.	D. 1,792.
Câu 42 Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lớt khớ NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giỏ trị của m và V lần lượt là
A. 10,8 và 4,48.	B. 10,8 và 2,24.	C. 17,8 và 2,24.	D. 17,8 và 4,48.
Câu 43Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khớ NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thỡ lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giỏ trị tối thiểu của V là
A. 360.	B. 240.	C. 400.	D. 120.
. Câu 44 Thuỷ tinh bị ăn mòn bởi dung dịch axit no sau đây?
	A. HCl.	B. H2SO4.	C. HBr.	D. HF.
Câu 45Trong công nghiệp amoniac được điều chế từ nitơ và hidro bằng phương pháp tổng hợp:
N2(k) + 3 H2(k) à 2NH3(k) + Q
Cân bằng hoá học sẽ chuyển dời về phía tạo ra sản phẩm là NH3, nếu ta :A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất	
B. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất C. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất	 D. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất
Câu 46Cho hỗn hợp khí X gồm N2, NO, NH3, hơi nước đi qua bình chứa P2O5 thì còn lại hỗn hợp khí Y chỉ gồm 2 khí, 2 khí đó là : A. N2 và NO B. NH3 và hơi nước C. NO và NH3 D. N2 và NH3
Câu 47 Đốt hoàn toàn hỗn hợp khí gồm có amoniac và oxi dư ( các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất ). Hỗn hợp khí và hơi thu được sau phản ứng là : A. NH3, N2, H2O B. NO, H2O,O2. C. O2, N2, H2O D. N2, H2O
Câu 48 Nhụm phản ứng với axit sunfuric đặc nguội tạo sản phẩm cú
 SO2	b. Al2O3	c. Al2(SO4)3	d. Khụng cú phản ứng
Câu 49 Những phản ứng nào sau đõy viết sai:
FeS + 2NaOH Fe(OH)2 + Na2S 3. FeCO3 + CO2+ H2O Fe(HCO3)2
CuCl2 + H2S CuS + 2 HCl 4. FeCl2 + H2S FeS + 2HCl
A. 1, 2	B. 2, 3	C. 3, 4	D. 4, 1
 Câu 50 Dóy cỏc chất đều phản ứng với dung dịch HCl là: 	
1.NaOH, Al, CuSO4, CuO	2.Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe
	3. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4	4.NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3
 1	b. 2	c. 3	d. 4
Câu 51 Dóy cỏc chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là:
 H2SO4, CaCO3, CuSO4, CO2	c. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO
 H2SO4, SO2, CuSO4, CO2, FeCl3, Al	d. CuSO4, CuO, FeCl3, SO2 
Câu 52Cho Fe nung với S một thời gian thu được chất rắn A . Cho A tỏc dụng với dd HCl dư thu được khớ B, dd C và chất rắn D màu vàng. Khớ B cú tỉ khối so với H2 là 9.Thành phần của chất rắn A là:
 Fe, S, FeS	b. FeS, Fe	 c. FeS, S	d. FeS
 Câu 53 Khi mở nắp chai Coca Cola, xuất hiện bọt khớ trong toàn bộ chất lỏng. Nguyờn lớ của hiện tượng này cũng cú thể dựng để giải thớch A. Sự sủi bọt khi cho viờn C sủi vào nước.	B. Sự sủi bọt khi cho magiờ vào axit
C. Sự sủi bọt khi nước sụi.	D. Bọt khớ nitơ trong mỏu mà người thợ lặn cú thể gặp.
Câu 54 Chọn danh sỏch cỏc đơn chất cú chứa theo thứ tự cỏc nguyờn tố cần thiết cho cỏc yờu cầu sau:
Để tạo xương vững chắc.
Để tạo chỡ trong bỳt chỡ.
Làm cho răng cứng.
A. Photpho, flo, canxi.	B. Canxi, cacbon, flo.	C. Silic, chỡ, canxi.	D. Flo, cacbon, photpho.
Câu 55 Phương phỏp nào trong đõy khụng hiệu quả trong việc điều chế muối tan trong nước?
	A. Chưng cất.	B. Kết tinh.	C. Bay hơi.	D. Gạn. 
Câu 56Một chất kết tinh màu trắng cú điểm núng chảy cao , dẫn điện tốt khi núng chảy . Chất này là hợp chất của:
A. Nguyờn tố nhúm IV và nguyờn tố nhúm VI.	B. Nguyờn tố nhúm VI và nguyờn tố nhúm VII.
C. Nguyờn tố nhúm IV và nguyờn tố nhúm V.	D. Nguyờn tố nhúm I và nguyờn tố nhúm VII. 
Câu 57 Một số cõy cỏ cú tớnh độc do thõn và lỏ chứa axit oxalic, H2C2O4, hoặc natri oxalat, Na2C2O4. Khi ăn những chất này sẽ bị sưng cỏc cơ hụ hấp dẫn đến nghẹt thở. Một phương phỏp tiờu chuẩn để xỏc định hàm lượng ion oxalat, C2O42-, trong một mẫu thử là kết tủa oxalat dưới dạng canxi oxalat. Phương trỡnh ion rỳt gọn của phản ứng giữa natri oxalat và canxi clorua là:
A. 2Na+ + C2O42- + Ca2+ + 2Cl- đ CaC2O4 + 2Na+ + 2Cl-. B. Ca2+ + C2O42-	đ CaC2O4
C. 2Na+ +2Cl- 	đ 2NaCl D. Na2C2O4 + CaCl2	 đ CaC2O4 + 2NaCl 
Câu 58 Cho sơ đồ phản ứng sau: X ( khí) + Y ( khí) z (khí)
 Z + Cl2 -> X + HCl ; Z + HNO2 -> T T -> X + 2H2O
X, Y, Z, T tương ứng với nhóm chất là:
A, H2, N2, NH3, NH4NO2	B. N2, H2, NH3, NH4NO3 C.N2, H2, NH4Cl, NH4NO3	 D. N2O, H2, NH3, NH4NO3
Câu 59 Cho nồng độ lúc đầu nitơ là 0,125 mol/l, của hiđro là 0,375mol/l, nồng độ lúc cân bằng của NH3 là 0,06mol/l. Hằng số cân bằng của phản ứng tổng hợp amoniac là: A. 1,84	B. 1,74	C. 1,46	D. 1,64	
Câu 60 Bảng dưới đõy cho biết một số thụng tin về bốn nguyờn tố U, V, Z, Y.
Nguyờn tố
Loại
Điện tớch ion tạo được
U
Kim loại
+2
V
Phi kim
-1
Z
Kim loại
+2, +3
Y
Phi kim
-2
Cặp nguyờn tố nào dưới đõy khụng thể phản ứng để tạo hợp chất?
	A. U và V.	B. V và Z.	C. U và Y.	D. U và Z.
Câu 61 Hoà tan 0,67g kali dicromat (K2Cr2O7) vào một lit nước để điều chế dung dịch W.
Dung dịch W được pha loóng 10 lần với nước để được dung dịch X.
Dung dịch X được pha loóng 10 lần với nước để được dung dịch Y.
Tớnh nồng độ g/l của dung dịch Y? (Cho K = 39,1 ; Cr = 52,0 ; O = 16,0)
	A. 0,0023.	B. 0,067.	C. 0,0067.	D. 0,00067.
Câu 62 Để điều chế dung dịch axit sunfuric 10% từ 6,02.1023 phõn tử lưu huỳnh (VI) oxit vào nước. Thể tớch nước cần là:
0,8 lit	b. 0,9 lit	c. 1 lit	d. 9 lit
Câu 63 Học sinh thứ nhất trộn 10ml dung dịch NaOH với 15 ml dung dịch HCl thỡ thu được một dung dịch chỉ chứa muối và nước. Học sinh thứ hai trộn 15 ml mỗi thứ của hai dung dịch trờn thỡ thu được dung dịch (gọi là dung dịch A). Dung dịch A sẽ chứa:
Nước, NaOH và HCl	c. Chỉ cú nước và muối h. Nước, muối và HCl d. Nước, muối và NaOH
Câu 66 Một nguyờn tố húa học tồn tại ở một số dạng đơn chất, cú tớnh chất khỏc nhau được gọi là:
Hiện tượng đa hỡnh	b.Hiện tượng thự hỡnh	 c.Hiện tượng đa chức	d.Hiện tượng đồng phõn
 Câu 67 Cho 19,2g Cu vào 500ml dung dịch NaNO3 1M, sau đú thờm 500ml dung dịch HCl 2M được dung dịch A. Thể tớch NO bay ra ở đktc là:
a 4,48 lit	b. 11,2 lit	c. 5,6 lit	d. 13,44 lit
Câu 68 Cho m gam hỗn hợp gồm sắt (II) oxit, oxit sắt từ và đồng (II) oxit cú số mol bằng nhau, tỏc dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HNO3 a M, thu được 0,224 lit khớ NO (đktc). Giỏ trị của m và a là:
,76 gam và 1,1M	c. 5,67 gam và 0,65M
7,56 gam và 0,9M	d. 7,65 gam và 0,95M
Câu 69 Cặp chất nào là dạng thự hỡnh của nhau
A. H2O, D2O	B. O2, O3	C. HCl khớ và ddHCl	D. FeO, Fe2O3
Câu 70 Cho cỏc phản ứng sau:
X + HCl ắđ B + H2ư (1) C + KOH ắđ dung dịch A +... (3)
B + NaOH ắđ C¯ + ... (2) Dung dịch A + HCl vừa đủ ắđ C¯ (4)
Vậy X là kim loại sau:
 Zn b. Al c. Fe d. Cú thể là a hoặc b
Câu 71 Giải thớch hiện tượng quỡ tớm tẩm ướt dung dịch KI gặp khớ O3 hoỏ xanh như sau:
 Do O3 phản ứng với dung dịch KI tạo ra bazơ. d. Do O3 cú tớnh bazơ.
 Do KI + H2O HI + KOH d. Cả a, c
Câu 72 Cho phản ứng húa học sau:
    Al + HNO3 -> Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O     Hệ số cõn bằng của phản ứng trờn lần lượt là
 (3x+8y), (2x+5y), (x+8y), x, y, (6x+15y) m. (x+8y), (3x+5y), (3x+8y), 2x, 2y, (2x+5y)
(3x+8y), (12x+30y), (3x+8y), 3x, 3y, (6x+15y) p (3x+8y), (2x+5y), (3x+8y), 3x, 3y, (3x+3y
Câu 73 Sản phẩm phản ứng nhiệt phõn nào dưới đõy là KHễNG đỳng?
NH4Cl NH3 + HCl c. NH4HCO3 NH3 + H2O + CO2
NH4NO3 NH3 + HNO3 d. NH4NO2 N2 + 2H2O
Câu 74 Phản ứng nào dưới đõy tạo sản phẩm là hai khớ?
C + HNO3 (đặc) B. P + HNO3 (đặc) C. S + HNO3 (đặc) D. I2 + HNO3 (đặc) 
Câu 75 Hũa tan 0,3 mol Cu vào lượng dư dung dịch loóng chứa hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 thỡ:
Phản ứng khụng xảy ra C. Phản ứng xảy ra tạo 0,3 mol H2 
Phản ứng xảy ra tạo 0,2 mol NO D. Phản ứng xảy ra tạo 0,6 mol NO2
Câu 76 Nung 1,64 gam một muối nitrat kim loại M (húa trị 2) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 1,32 gam chất rắn. M là
Ca B.Fe C.Cu D.Hg
Câu 77 Sản phẩm phản ứng nào sau đõy KHễNG cú chất khớ?
KNO3 B. C + KNO3 C. P + KNO3 D. S + KNO3 
Câu 78Dóy chuyển húa nào dưới đõy tạo sản phẩm cuối cựng KHễNG cú chất khớ?
N2 A ... F. N2 B ...
P C ... H. P D ...
Câu 79 Trong phũng thớ nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cỏch
A. điện phõn núng chảy NaCl. B. cho dung dịch HCl đặc tỏc dụng với MnO2, đun núng.
C. điện phõn dung dịch NaCl cú màng ngăn. D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.
Câu 80 Trong phũng thớ nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cỏch
A. điện phõn nước. B. nhiệt phõn Cu(NO3)2 C. nhiệt phõn KClO3 cú xỳc tỏc MnO2.D. chưng cất phõn đoạn khụng khớ lỏng.
Câu 82 Ứng dụng nào sau đõy khụng phải của ozon?
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.	B. Chữa sõu răng.
C. Điều chế oxi trong phũng thớ nghiệm.	D. Sỏt trựng nước sinh hoạt.
Câu 83 Trong phũng thớ ngh

File đính kèm:

  • docphikim.doc
Giáo án liên quan