Bài kiểm tra số 1 - Môn Đại số 7
Tên Chủ đề
(nội dung,chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1) Tính chất tỉ lệ thức: Nhận biết dạng viết của biểu thức Tính toán được kết quả các phép tính
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % 1
0,5 2
1,0
2)Lũy thừa của một số Nhân hai lũy thừa cùng cơ số Biết tính giá trị của các lũy thừa. Thực hiện được các phép tính nhân chia lũy thừa cùng cơ sô. Vận dụng được cách tính giá trị của một lũy thừa đẻ so sánh
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
3)Các phép tính về số hữ tỉ : Làm dãy các phép tính vơí các số tự nhiên -Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính toán
Họ và tên :................................................. BÀI KIỂM TRA SỐ 1 (ĐẠI SỐ 7) Lớp :............................ Điểm Lời phê của giáo viên II.- Đề bài A-TRẮC NGHIỆM: 1- Trong các câu sau đây câu nào đúng, câu nào sai: 1½ đ Nếu thì ad = bc, d) xm : ym = (x:y)m Nếu = thì = = , e) Q xm: xn = xm-n, f) Nếu ad = bc thì 2.- Mỗi phép tính sau có 1 kết quả đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng. a) A) B) C) ± D) b) - A) 0,7 B) –0,6 C) ± D) c) ½x½ - 2,5 = 3,5 A) x = ± 6 B) x = 6 C) x = - 6 D) x = ± 3,5 d) 20: - 25: A) –7 B) 7 C) – 5 D) 5 B-TỰ LUẬN : 3.- Tìm x, y biết: (2đ) a) 1 y - = b) và y – x = 2 4.- Ba tổ 1; 2; 3 đi lao động trồng cây. Số cây trồng được của 3 tổ tỷ lệ với 3, 5, 6. Biết số cây trồng của tổ 2 nhiều hơn tổ 1 là 6 cây. Tính số cây của mỗi tổ trồng được (2đ) 5.- a) So sánh 2450 và 3300 (1đ) b) Tìm x biết x(x2)3 = x8 (1đ) Bài làm : D.- Đáp án biểu điểm đại 7 chương 1: I-Trắc nghiệm : (4 đ) Câu 3: a) y = + (1.5 đ) b) Từ = = (1.5 đ) y = => x = .7 = y = : => y = y = Câu 4: ( 2 đ) Gọi số cây trồng được của 3 tổ lần lượt là a, b, c Theo đầu bài ta có: và b – a = 6 Theo tính chất dãy tỷ số bằng nhau: = = 3 a = 3.3 = 9 cây; b = 3.5 = 15 cây; c = 3.6 = 18 cây câu 5: ( 1 đ) 2300 = (23)100 = 8100; 3200 = (32)100 = 9100 => 2300<3200 x7 = x9 => x = ± 1; x = 0 Ma trận : Tên Chủ đề (nội dung,chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1) Tính chất tỉ lệ thức: Nhận biết dạng viết của biểu thức Tính toán được kết quả các phép tính Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 2 1,0 3 1,5 =(15%) 2)Lũy thừa của một số Nhân hai lũy thừa cùng cơ số Biết tính giá trị của các lũy thừa. Thực hiện được các phép tính nhân chia lũy thừa cùng cơ sô. Vận dụng được cách tính giá trị của một lũy thừa đẻ so sánh Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 2 1,0 1 1,0 1 1,0 5 3,5 = (35%) 3)Các phép tính về số hữ tỉ : Làm dãy các phép tính vơí các số tự nhiên -Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính toán Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 2,5 2 2,5 4 5 =(50%) Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 1,0 10% 6 4,5 45% 4 4,5 45% 12 10
File đính kèm:
- KT so 1( Đai số 7).doc