Bài kiểm tra học kỳ I môn: Hóa học 11 - Mã đề thi 324

II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:

 Câu 1/ Dẫn a mol khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 3 g kết tủa .Lọc bỏ kết tủa , lấy dung dịch còn lại đem đun sôi lại thấy xuất hiện 2g kết tủa nữa .Giá trị của a là : (cho H = 1, C = 12, O = 16, Ca = 40 )

 a 0,08 mol

 b 0,1 mol

 c 0,07 mol

 d 0,05 mol

 Câu 2/ Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là

 a 10 b 11 c 8 d 9

Câu 3/ Khi bị nhiệt phân , dãy muối nitrat nào sau đây đều cho sản phẩm là kim loại , khí NO2 và O2

 a Ca(NO3)2 , LiNO3, KNO3

 b Hg(NO3)2, AgNO3

 c Cu(NO3)2 , LiNO3, KNO3

 d Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2

 

doc5 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1276 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra học kỳ I môn: Hóa học 11 - Mã đề thi 324, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ......................................... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Mã đề: 324
Lớp 11A Môn: Hóa hoc 11 Nâng cao (Thời gian 45 phút)
I.	PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
 Câu 1/ Dẫn a mol khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 3 g kết tủa .Lọc bỏ kết tủa , lấy dung dịch còn lại đem đun sôi lại thấy xuất hiện 2g kết tủa nữa .Giá trị của a là : (cho H = 1, C = 12, O = 16, Ca = 40 )
	a	0,08 mol 
	b	0,1 mol 	
	c	0,07 mol 	 
	d	0,05 mol 	
 Câu 2/ Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
 	a 10 	 	b 11	 	c 8	 	d 9
Câu 3/ Khi bị nhiệt phân , dãy muối nitrat nào sau đây đều cho sản phẩm là kim loại , khí NO2 và O2 
 a 	Ca(NO3)2 , LiNO3, KNO3
 b 	Hg(NO3)2, AgNO3 
 c	 	Cu(NO3)2 , LiNO3, KNO3	
 d	 	Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2	
Câu 4/ Cho các dung dịch : (NH4)2SO4; (NH4)2CO3 và dung dịch NH3 loãng .Chọn thuốc thử thích hợp để nhận ra các dung dịch trên :
a 	Dung dịch AlCl3 
b	 Dung dịch MgCl2 	
c	 Dung dịch H2SO4 	
d	 	 Dung dịch HCl loãng 
Câu 5/ Dãy chất nào dưới đây gồm các chất sau khi phân li trong nước đều tham gia phản ứng thuỷ phân? 
a 	Mg(NO3)2 , Ba(NO3)2, NaNO3 
b	AlCl3, Na3PO4, K2SO3 	
c	 	Na3PO4, Ba(NO3)2 	 	
d	KI,K2SO4,K3PO4 
Câu 6/ Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ
 a 	NaNO3 rắn và H2SO4 đặc.
 b 	NaNO3 và HCl đặc 
 c 	NaNO2 và H2SO4 đặc	 
 d	 	NH3 và O2. 
Câu 7/ Đun nóng 66,2 g Pb(NO3)2 sau phản ứng thu được 55,4 g chất rắn .Hiệu suất phản ứng là : ( Cho N = 14, O =16 , Pb = 207) 
	a 	50% 	b	30%	c	80%	d	70%	
Câu 8/ Dãy gồm các muối đều ít tan trong nước là :
a	AgF, CuSO4, BaCO3, Ca(H2PO4)2 
b	AgCl, PbS, Ba(H2PO4)2 , Ca(NO3)2 	
c 	AgI, CuS, BaHPO4, Ca3(PO4)2
d	 	AgNO3, Na3PO4, CaHPO4, CaSO4	
Câu 9/ Khí X + H2O → dung dịch X 
	 X + H2SO4 → Y 
	 Y + NaOH → X + Na2SO4 + H2O 
	 X + HNO3 → Z
	 Z 	 → T + H2O 
X, Y, Z, T lần lượt là :
a .NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2.
b NH3, N2, NH4NO3, N2O
c. NH3, (NH4)2SO4,NH4NO3, N2O.
d. NH3 , (NH4)2SO4, N2, NH4NO3.	
Câu 10/ Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là
	a	 	Cu. 
	b	CuO 	
	c	 	Al 	
	d	Fe
Câu 11/ HNO3 đặc, nóng phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây :
	a	Mg(OH)2 , NH3, CO2,Au.	
	b	CaO, NH3, Au, PtCl2
	c	Mg(OH)2, CuO, NH3,Pt 
	d	Mg(OH)2 , CuO, NH3, Ag	
Câu 12/ Có 3 chất bột màu trắng : NaCl, Na2CO3, BaCO3 .Dung dịch để phân biệt 3 chất bột trên là :
	a	 Dung dịch Ba(OH)2 
	b	Dung dịch HCl	 
	c	.Dung dịch H2SO4
 d	Dung dịch K2SO4 
Câu 13/ .Các chất hay ion nào sau đây chỉ có tính bazơ?
	 a	NH4+; Na+; ZnO	
 b	 CO32-; NH4+; Na+
 c 	CO32- ; CH3COO- ; ClO-	
 d 	HSO4-; HCO3-; Cl-
 Câu14/ Thể tích dung dịch HCl 0,2 M cần để trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M 
và Ba(OH)2 0,1M là 
 	a 200ml 	 	b 100ml	 	c 150ml 	 d 250ml 	 	 
 Câu15/ Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
	a	3 	b	5	c	4 	d	 2.
Câu16/ Kết luận nào sau đây là sai?
 a SO42-; Br-, K+, Ca2+ là ion trung tính
 b HCO3-, HS-, H2PO4- là ion lưỡng tính
 c. NaH2PO4, Ca(HCO3)2, Na2HPO3 đều là muối axit
 d. Dung dịch K2CO3 và dung dịch CH3COONa đều có khả năng làm quỳ tím hoá xanh.
Câu17Cho 40,5 gam Al tác dụng với dung dịch HNO3 thu được 10,08 lít (đktc) khí X (không có sản phẩm khử nào khác). Khí X là : ( cho Al = 27) 
a	N2O	b	 N2	c 	NO2	d	NO 	
Câu18/ 	Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch:	CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+
Hãy chọn các yếu tố nào sau đây có thể làm độ điện li α tăng lên
a. Nhỏ vài giọt dung dịch KOH	b. Thêm nước vào dung dịch
c. Nhỏ vài giọt dung dịch HCl	d. Nhỏ vài giọt dung dịch CH3COONa
	a	 c, d	
	b	 a, b, d	 
	c	 a, b
	d	 b, d	
Câu19/ Cho 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion trong số các ion sau: 	Ba2+, Al3+, Na+, Ag+, CO32-, NO3-, Cl-, SO42-	. Bốn dung dịch đó là :
a 	AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3	
b 	AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3
c 	AgNO3, BaCl2,Al2(CO3)3, Na2SO4 	
d 	Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3
Câu 20/ Trộn lẫn dung dịch muối (NH4)2SO4 với dung dịch Ca(NO2)2 rồi nung nóng thì thu được chất khí X (sau khi đã loại bỏ hơi nước ). X là:
	a	NO2
	b	NO 	 
	c	 N2O	 	
	d	N2 	
Câu 21/ Chất nào sau đây không dẫn điện được:
	a	HBr hoà tan trong nước	
	b KCl nóng chảy	
	c KOH rắn ,khan	
 d. CaCl2 nóng chảy
Câu 22/ Cho 2 phản ứng : 	 Cho 2 phản ứng : (1) : 2P + 5Cl2 → 2PCl5 
	 (2) : 6 P + 5KClO3 → 3P2O5 + 5KCl . Trong 2 phản ứng trên P đóng vai trò :
 a	Chất oxi hoá 	
	b	chất oxi hoá ở phản ứng (1), chất khử ở phản ứng (2) 
	c	Chất khử 
	d	tự oxi hoá khử 
Câu 23/ Công thức hoá học của amophot, 1 loại phân bón phức hợp là:
	a	Ca(H2PO4)2 
	b	(NH4)2HPO4 và Ca(H2PO4)2 	 
	c	NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2 
	d	NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 
Câu 24/ Nhỏ từ từ dung dịch đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch ZnCl2 .Hiện tượng xảy ra là 
	a	Có kết tủa xanh , sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch xanh thẩm 
	b	Có kết tủa trắng , sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch trong suốt 
	c	Có kết tủa xanh , sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch trong suốt 
	d	Dung dịch từ xanh da trời chuyển qua xanh thẩm 
Câu 25/ Trộn V1 lít dung dịch axit có pH = 5 với V2 lít dung dịch bazơ có pH = 9 theo tỉ lệ thế nào để thu được dung dịch có pH = 6?
 a	V1/V2 = 1	
	b	V1/V2 = 11 / 9	
	c	V1/V2 = 9 / 11	 	 	
	d	V1/V2 = 7 / 9 	
Câu 26/ Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
 a 	NaCl
	b 	NaCl, NaOH, BaCl2
	c 	NaCl, NaOH.	 
	d 	NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. . 	
Câu 27/ Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). 
	a	6 	b	2 	c	7	d	1	 
Câu 28/ Trong 1 cốc đựng 200ml dung dịch AlCl3 2M . Rót vào cốc 200 ml dung dịch NaOH a M thu được 1 kết tủa , đem sấy khô và nung đến khối lượng không đổi thì được 5,1 g chất rắn .Giá trị của a là :
	a	1,5 M hoặc 2M 	 	b	1,5M hoặc 7,5M
	c	2,5 M hay 3 M 	d	 3,5M hoặc 0,5M	
Câu 29/ / Dung dịch Y chứa Ca 2+ 0,1 mol , Mg2+ 0,3 mol, Cl- 0,4 mol , HCO3- y mol. Khi cô cạn dung dịch Y , thu được muối khan có khối lượng là : ( cho H = 1, C = 12, O = 16, Mg = 24, Ca = 40)
	a	 30,5g	b	25,4g 	c	37,4g 	d	 49,8g 
Câu 30/ Xét các dung dịch:
	X1: CH3COONa	X2: NH4Cl	X3: Na2CO3
	X4: NaHSO4	X5: NaCl
Các dung dịch có pH ≥ 7 là:
	a	 	X1, X3, X4	 
	b	X2, X4, X5	 
	c	X1, X3, X5
	d	X2, X3, X4, X5
¤ Đáp án của đề thi:
	 1[29]c...	 2[29]a...	 3[29]b...	 4[29]a...	 5[29]b...	 6[29]a....	 7[ 1] a...	 8[29]c...
	 9[29]c....	 10[29]a...	 11[29]d...	 12[29]c...	 13[29]c....	 14[29]c....	 15[29]c...	 16[29]c....
	 17[29]b...	 18[29]d...	 19[29]a...	 20[29]d...	 21[29]c...	 22[29]c...	 23[29]d...	 24[29]b...
	 25[29]b...	 26[29].a...	 27[29]d...	 28[29]b...	 29[29]d...	 30[29]c...

File đính kèm:

  • docTham khao Hoa 11 HK I6.doc
Giáo án liên quan