Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)
Câu 1:(1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Số "Bốn triệu chín trăm mười bảy nghìn không trăm linh tám" viết là:
A. 4 917 080 B. 491 708 C. 4 917 008
Câu 2:(1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Chữ số 2 trong số 520 071 chỉ :
A. 20 B. 20 000 C. 20 071
Câu 3:(1 điểm) Trong các số: 65 874 ; 65 847 ; 65 784 số lớn nhất là:
A. 65 874 B. 65 847 C. 65 784
Câu 4:(1 điểm) 6800dm2 = . m2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 68 B. 68 000 C. 680 000
Câu 5:(1 điểm) Trong các số: 45 ; 39 ; 172 ; 270. Số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9 là:
A. 45 B. 39 C. 172 D. 270
Câu 6:(1 điểm) Trong hình vẽ bên có:
A. Hai góc vuông và hai góc nhọn.
B. Hai góc vuông và hai góc tù.
C. Hai góc vuông một góc nhọn và một góc tù.
Câu 7:(1 điểm) Đặt tính rồi tính:
TRƯỜNG TIỂU HỌC CẨM PHÚC BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2018 – 2019 Điểm MÔN: TOÁN – LỚP 4 ( Thời gian 40 phút ) Họ và tên:.Lớp. Câu 1:(1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Số "Bốn triệu chín trăm mười bảy nghìn không trăm linh tám" viết là: A. 4 917 080 B. 491 708 C. 4 917 008 Câu 2:(1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Chữ số 2 trong số 520 071 chỉ : A. 20 B. 20 000 C. 20 071 Câu 3:(1 điểm) Trong các số: 65 874 ; 65 847 ; 65 784 số lớn nhất là: A. 65 874 B. 65 847 C. 65 784 Câu 4:(1 điểm) 6800dm2 = ....... m2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 68 B. 68 000 C. 680 000 Câu 5:(1 điểm) Trong các số: 45 ; 39 ; 172 ; 270. Số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9 là: A. 45 B. 39 C. 172 D. 270 Câu 6:(1 điểm) Trong hình vẽ bên có: A. Hai góc vuông và hai góc nhọn. B. Hai góc vuông và hai góc tù. C. Hai góc vuông một góc nhọn và một góc tù. Câu 7:(1 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 518 946 + 72 529 b) 43 526 - 2 753 c) 237 x 23 d) 1845 : 15 Câu 8:(1 điểm) Mét thöa ruéng h×nh ch÷ nhËt cã chu vi 648 m. ChiÒu réng kÐm chiÒu dµi 72 m. TÝnh diÖn tÝch thöa ruéng? Bài giải Câu 9:(1 điểm) Tìm x x x 15 + x x 35 = 3000 .... ... .... Câu 10:(1điểm) Hµ lµm ®îc 16 b«ng hoa, H»ng lµm ®îc 20 b«ng hoa, Lan lµm ®îc sè b«ng hoa h¬n møc trung b×nh céng cña Hµ vµ H»ng lµ 5 b«ng. Hái c¶ ba b¹n lµm ®îc bao nhiªu b«ng hoa? GV coi, chấm nhận xét, kí tên:. . TRƯỜNG TIỂU HỌC CẨM PHÚC HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN: TOÁN – LỚP 4 Mỗi câu đúng được:1 điểm. Câu 1: C Câu 4: A Câu 2: B Câu 5: D Câu 3: A Câu 6: C Câu 7:(1 điểm) Mỗi phép tính đúng được: 0,25 điểm Câu 8:(1 điểm) - Mỗi câu trả lời và phép tính đúng: 0,2 điểm - Đáp số đúng: 0,2 điểm Nửa chu vi thửa ruộng là: 648 : 2 = 324(m) Chiều dài thửa ruộng là: (324+72) : 2 = 198(m) Chiều rộng thửa ruộng là: 324 – 198 = 126(m) Diện tích thửa ruộng là: 198 x 126 = 24 948(m2) ĐS: 24 948 m2 Câu 9:(1 điểm) ( Mỗi bước đúng: 0,25 điểm) x x 15 + x x 35 = 3000 x x (15 + 35) = 3000 x x 50 = 3000 x = 3000 : 50 x = 60 Câu 10:(1 điểm ) Số bông hoa trung bình cộng của Hà và Hằng là: (16 + 20 ) : 2 = 18 (bông ) 0,25 điểm Lan làm được số bông hoa là: 18 + 5 = 23 ( bông) 0,25 điểm Cả 3 bạn làm được số bông hoa là: 16 + 20 + 23 = 59 (bông) 0,25 điểm ĐS: 59 bông hoa 0,25 điểm Cẩm Phúc, ngày. tháng 12 năm 2018 TM.HĐRĐ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN TOÁN – LỚP 4 STT Nội dung, kiến thức, kĩ năng Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TỔNG TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học - Đọc, viết số tự nhiên; so sánh STN; 4 phép tính trên STN. - Xác định giá trị của chữ số trong STN; dấu hiệu chia hết. - Giải toán về Trung bình cộng. Số câu 3 1 1 2 7 Câu số 1,2,3 5 7 9,10 Số điểm 3,0 1,0 1,0 2,0 7,0 2 Đại lượng và đo đại lượng - Đổi đơn vị đo diện tích. Số câu 1 1 Câu số 4 Số điểm 1,0 1,0 3 Yếu tố hình học - Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù. - Tính diện tích hình hình chữ nhật liên quan đến giải toán Tổng, hiệu Số câu 1 1 2 Câu số 6 8 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Tổng số câu/ số điểm Số câu 3 3 1 1 2 10 Số điểm 3,0 3,0 1,0 1,0 2,0 10 TM. HĐRĐ
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_20.docx